Giáo án Hướng dẫn học tuần 34 - Lớp 5

HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU

 - Củng cố cho HS phương pháp giải các bài toán về thời gian ,quãng đường,vận tốc ,về diện tích các hình tam giác ,hình chữ nhật.

- Rèn kĩ năng trình bày bài.

 - Yêu thích môn học hơn

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Kiểm tra bài cũ:

- Muốn tìm vận tốc ta làm thế nào ?

- Gv nhận xét

2.Bài mới :

2.1 Giới thiệu bài :

- GV giới thiệu trực tiếp .

2.2 Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1:

- Yêu cầu HS đọc đề bài

- Yêu cầu HS tóm tắt

- Yc hs Giải vào vở

 

docx 20 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hướng dẫn học tuần 34 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-30
 8
 2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
- H/S lắng nghe .
- Hs đọc yc 
- Hs làm bài 
 Giải 
Vận tốc của ô tô là :
 54 :1,2 = 45 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy là :
 45 – 15 = 30(km/giờ)
Thời gian xe máy đi hết quãng đường là :
 54 :30 = 1,8(giờ) 
 Thời gian ô tô đến trước xe máy là :
1,8 -1,2 = 1,6(giờ)
1,6 giờ = 1 giờ 36 phút
 Đáp số :1 giờ 36 phút.
- Hs đọc yc 
- Hs làm bài 
 Giải 
 Tổng vận tốc của hai ô tô là :
 210 : 2 = 105 (km/giờ)
 Theo đầu bài ta có sơ đồ :
V đi từ A  105 
Vđi từ B : 	
 Vận tốc của ô tô đi từ A là :
 105 :(3 +4) = 45 (km/giờ)
Vận tốc của ô tô đi từ B là :
 105 – 45 = 60(km/giờ)
 Đáp số : V(A) = 45 km/giờ
	 V(B) = 60 km/giờ
- Hs đọc yc và giải 
	 Giải 
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
 (12+6) x 12 = 216( m2)
Diện tích tam giác AMN là :
 (12 : 2) x 12 = 72 (m2)
Diện tích tam giác NBC là :
 12 x 6 = 72(m2)
Diện tích tam giác DCN là :
(12 +6) x (12 :2) = 108(m2)
Diện tích tam giác MNC là :
216-(72+72+108) = 36(m2)
 Đáp số : 36 m2
	- Hs đọc yc và làm bài 
Giải 
	Coi số tiền vốn là 100% thì số tiền bán là :
 100% + 20 % = 120 %
	Người đó bán hết số hàng hóa thì thu được số tiền là :
3 50 000 :100 x120 = 4200 000 (đồng)
	 Đáp số :4200 000 đồng
- Hs nghe 
**********************************************************
TẬP ĐỌC
ÔNG VUA MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn: quẫy đạp, quyến rũ, Pôn A – lân, Ha - vớt 
Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 - Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trang 90 SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
TG
(phút)
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định lớp
2. KTBC: Gọi HS đọc bài thời niên thiếu của Lê – ô – nác – đô đa Vin – xi và trả lời câu hỏi 
- Gv nhận xét 
3. Bài mới
3.1. Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ bài tập đọc 
 H: Bức tranh vẽ cảnh gì?
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
a) Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 90
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
b) Đọc - hiểu 
Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Dòng nào dưới đây cho biết ngay từ nhỏ. Bin là cậu bé rất thông minh ?
+ Bin đã nghỉ tới tương lai mình sẽ trở thành một nhà đầu tư, sản xuất và tiếp thị các sản phẩm mới từ khi nào ?
+ Thành công đầu tiên của Bin về lập trình là gì?
+ Thành tích đáng kể nhất của Bin vào năm học lớp 12 là gì ?
+ Ngày nay, Bin Ghết là một người như thế nào ? chọn câu trả lời đúng nhất ?
+ Câu ‘Ngay từ khi còn quẫy đạp trong nôi, cậu bé tỏ ra vui nhộn và tràn đầy sức sống” là một câu ghép?
+ Dấu phẩy trong câu “ Năm 13 tuổi, lần đầu tiên Bin được làm việc với máy tính” dùng để làm gì?
+ Hãy ghi lại một hoặc hai câu trong bài nói lên sự đam mê khoa học và máy tính ngay từ nhỏ của Bin Gết ? 
c. Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS luyện đọc cả bài .
- Tuyên dương HS đọc tốt
4.Củng cố 
 GV tổng kết tiết học.
5. Dặn dò
Dặn HS chuẩn bị bài sau: 
 1
 3
 1
 12
 10
 7
 2
 1
- 2 HS đọc bài
- HS quan sát trả lời.
- HS đọc theo thứ tự:
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
- HS thảo luận theo nhóm và lựa chọn đáp án đúng.
- ( Đáp án c)
- ( Đáp án c)
- ( Đáp án a)
- ( Đáp án b)
- ( Đáp án c)
- Sai
- (Đáp án b)
- HS làm vở sau đó đọc bài làm
- HS đọc
- Cả lớp theo dõi và bình chọn
- Lớp theo dõi nhận xét
 ***************************************************** 
LUYỆN CHỮ
BÀI 34
I MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức :
- Viết đúng cụm từ : Tự Trọng 
-Củng cố cách viết các chữ cái viết hoa , viết thường ,dấu chữ ,dấu thanh có trong bài viết . 
-Củng cố kĩ thuật viết liền mạch .
 2.Kĩ năng :
-HS viết đúng ,đẹp các chữ có trong bài ,tốc độ phù hợp.
 3.Thái độ :
-Giáo dục HS nét chữ -nết người
 II.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Gv: Kẻ sẵn khung kẻ trên bảng lớp
-HS:Vở luyện viết ,vở ô li 
III.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
TG
(Phút)
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức :
-Cho HS hát :
1
-Hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra vở viết của HS,nhắc nhở chung.
2
-HS báo cáo tình hình chuẩn bị 
3.Bài mới 
1.3.Giới thiệu bài 
-Giới thiệu chương trình luyện viết ,tên bài học 
2
-Nghe ,ghi tên bài học
2.3.Hướng dẫn tìm hiểu nội dung bài viết :
-GV đọc bài viết, giải nghĩa từ ngữ .
-Cho HS đọc lại toàn bộ nội dung bài viết và tìm hiểu nội dung bài .
-Nội dung bài viết muốn nói lên điều gì ?
6
-Cả lớp đọc thầm ,tìm hiểu nội dung bài viết . 
-1-2 HS nêu nội dung bài viết dựa vào câu hỏi GV đưa ra.
-Bài nói lên con người phải biết tự trọng . Tự trọng là đức tính đáng quý của con người .
3.3 .Hướng dẫn viết kết hợp viết mẫu
a.Các chữ viết hoa trong bài
 b.Các trường hợp viết nối không thuận lợi
-Hướng dẫn trình bày cả bài 
10
-Cả lớp quan sát ,lắng nghe
-Luyện viết ra nháp 
4.3.Thực hành
-Giáo viên giao việc .
-GV đi sửa chữa :tư thế ngồi viết ,cách cầm bút ,kĩ thuật viết chữ cho HS . 
-Nhận xét ,góp ý đối với một số bài viết.
15
-HS viết toàn bộ bài viết
4.Củng cố :
-Chữa lỗi phổ biến .
-Tổ chức cho HS :thi viết chữ trên bảng lớp .
(Tiêu chí đánh giá :Viết đúng , viết đẹp, đảm bảo tốc độ .)
3
-HS tham gia chữa lỗi 
-HS tham gia với tinh thần xung phong 
5.Dặn dò:
-Nhắc nhở HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở ,thể hiện nét chữ ,nết người.
1
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
***********************************************************************
Ngày thứ : 2 
 Ngày soạn : / / 2016 
 Ngày giảng: / / 2016 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU	
 - Củng cố cho HS về kĩ thuật tính toán , giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
-Muốn tính tỉ số phần trăm của hai số ta làm thế nào ?
- Gv nhận xét 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
Gioi 30%
Tón tắt :
 Giỏi : 30%
TB
Kha 60%
 Khá : 60%
TB : 3 em
HS mỗi loại : ?em
- Gv nhận xét bài lám của hs 
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
 - Làm bài cá nhân vào vở .
 - 1 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Yêu cầu HS tóm tắt 
- Giải vào vở 
- Gv nhận xét 
Bài 4: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Giáo viên gợi ý giải . 
- Giải vào vở 
- Gv nhận xét 
Bài 5: 
-- Yêu cầu HS đọc đề bài 
 - Làm bài cá nhân vào vở .
 - 1 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét, đánh giá.
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
25-30
 2
 1
- Hs nghe 
- Hs đọc yc cầu và làm bài 
 Lời giải : 
Số học sinh trung bình chiếm số % là:
 100%- (60% + 30%) = 10%
Số học sinh khá là:
 60 : 10 x 3 = 18 (học sinh)
Số học sinh giỏi là :
 30 : 10 x 3 = 9 (học sinh)
 Đáp số : 3 học sinh trung bình
 18 học sinh khá 
 9 học sinh giỏi
- Hs đọc yc 
-HS tính nêu miệng từng phần
Bài 2: Tính
 = = 6 =
b) = =
d) 3 giờ 45 phút 5 = 6 giờ 45 phút 
29 phút 12 giây : 24 = 1 phút 13 giây
- Hs đọc yc 
 Giải : 
Xe I đi trước xe II trong thời gian là:
 9giờ - 7giờ = 2 giờ
Khi xe II khởi hành thì xe I đi được quãng đường là :
 36 x 2 = 72 (km)
Cứ sau một giờ hai xe gần nhau thêm là :
 60 – 36 = 24 (km)
Thời gian đi để xe II đuổi kịp xe I là :
 72 : 24 = 3(giờ)
Thời gian xe II đuổi kịp xe I là :
 9giờ + 3 giờ = 12 (giờ )
 Đáp số : 12 giờ
- Hs đọc yc 
Số tiền vốn mua rau là :
690000: ( 100%+ 15%) x 100= 600.000 ( đồng ) 
Đáp số 600.000 đồng 
Đáp án :b
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a)13,5% của 40kg bé hơn 40% của 13,5kg S 
b)13,5 % của 40kg bằng 40% của 13,5 kg Đ
c)13,5% của 40kg lớn hơn 40% của 13,5kg 
S
-Hs nghe 
	*****************************************************************Ngày thứ : 4 	
Ngày soạn : /5 / 2016 
 Ngày giảng: / 5 / 2016 
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU	
 - Củng cố cho HS về kĩ thuật tính toán , tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài. 
- Yêu thích môn học hơn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
 - Làm bài cá nhân vào vở .
 - 1 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét, đánh giá.
Bài 2 
Yêu cầu HS đọc đề bài 
 - Làm bài cá nhân vào vở .
 - 1 HS lên bảng làm bài
 - GV nhận xét, đánh giá.
Bài 3:
 Tóm tắt :
 Đáy lớn : 180 m
 Đáy bé : bằng đáy lớn
 Chiều cao : bằng đáy bé 
S : .......?ha
Bài 4:Trong ba ngày cửa hàng bán được 1 500 lít dầu .Ngày đầu bán được 32 % số dầu đó,ngày thứ hai bán được 35 % số dầu đó.Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài 5:Một đội thợ dự định gặt lúa trong ba ngày được diện tích là 2 ha trên một cánh đồng .Ngày đầu đội gặt được 25% diện tích đó.,ngày thứ hai gặt được 40% diện tích còn lại .Hỏi ngày thứ ba đội đã gặt được trên diện tích là bao nhiêu ha?
3.Củng cố
 - GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
25-29
 2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
- H/S lắng nghe .
Bài 1 :Viết số đo thích hợp vào ô trống :
S
96km
360 km
18km
T
1 giờ 30 
30 phút
 1,2 giờ
v
64 km/giờ
12 km/giờ
15 km/giờ
Bài 2 :Tìm x :
a) X 0,15 = 9 
 b) 0,01 X = 
 c) 10,2 : X = 12 
 d) X : 0,4 = 25
Bài 3
-HS đọc đầu bài ,trao đổi cách làm 
 Giải
Đáy bé là :
 180 =120(m)
Chiều cao là :
 120 =100(m)
Diện tích khu đất đó là :(180+120) 100 =30 000(m2)
 30 000m2 = 3 ha 
 Đáp số : 3 ha
Bài 4
-HS có thể giải bằng một trong hai cách 
+Cách 1:
Tính xem ngày đầu bán được bao nhiêu?Ngày thứ hai bán được bao nhiêu sau đó tìm số dầu bán được trong ngày thứ 3.
+Cách 2:
Tính xem số dầu bán được trong hai ngày đầu chiếm bao nhiêu phần trăm sau đó tính xem số dầu bán được trong ngày thứ ba chiếm bao nhiêu phần trăm rồi tìm số dầu bán được trong ngày thứ ba. 
 (Đáp số :	165 lít dầu)
-Lưu ý điểm khác nhau giữa bài 4 và bài 5
Bài 5	Giải
 Đổi:2 ha = 20 000 m2
Diện tích còn lại sau ngày gặt đầu chiếm số phần trăm là:
 100% - 25% = 75 %
Diện tích còn lại sau ngày gặt thứ hai chiếm số phần trăm là:
 75% - 40% =35%
Ngày thứ ba đội đã gặt được số diện tích là:20 000:100 x 35 = 7 000(m2)
7000 m2 = 0,7 ha
 Đáp số :0,7 ha
***************************************************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỒN TỪ: QUYỀN VÀ BỔN PHẬN 
DẤU GẠCH NGANG
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
Giúp HS:
- Hiểu những từ về quyền trẻ em .
- Hiểu được tác dụng của dấu gạch ngang câu.
 2.Kĩ năng:
- Học sinh sử dụng thành thạo tác dụng của dấu câu khi viết.
 3.Thái độ :
 - Vận dụng kiến thức đã học :sử dụng nói và viết sao cho hay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
 -Bảng phụ
 2.Học sinh:
 -Vở luyện tập TV(tập 2)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp
1
- HS hát tập thể 
2.Kiềm tra bài cũ: 
 - Nêu tác dụng của dấu gạch ngang 
2
- 2 HS nêu
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài: 
-Bài học hôm nay các em luyện tập về mở rộng vốn từ ( ghi bảng).
3.2: HDHS làm bài tập:
 Bài 1: Xếp các từ ngữ sau thành hai loại: Những từ nói về quyền và những từ ngữ nói về bổn phận của trẻ em
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS nêu ý kiến
-GV bổ sung ý cho hoàn thiện câu trả lời của HS 
-Nhận xét ,đánh giá
Bài 2: Ghi chữ Đ trước ý đúng,chữ S trước ý sai nói về công dụng của dấu gạch ngang
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV nhận xét ,thống nhất đáp án
Bài 3: Hãy nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong câu sau
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- HS phát biểu
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS
Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn có nội dung nói về quyền và bổn phận của trẻ em,trong đó ít nhất câu dùng dấu gạch ngang.
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở sau đó đọc bài làm.
- GV chấm 4 – 5 bài
-GV nhận xét ,chốt ý.
1
32
-Nghe,viết tên bài học
- HS đọc yêu cầu 
- 2HS lên bảng - lớp làm vở
* Quyền: Học tập, vui chơi,chăm sóc sức khoẻ.
* Bổn phận: Rèn luyện sức khoẻ,bảo vệ môi trường,giữ gìn của công.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm và nêu ý kiến:
a. Đ	c. S
b. Đ d. Đ
Bài 3
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
* Đáp án: Dùng để đánh dấu phần chú thích trong câu.
Bài 4
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS tự viết bài
4. Củng cố:
- Nêu lại tác dụng của dấu hai chấm 
- Nhận xét giờ học
2
-2 -3 HS nêu ,lớp nhận xét .
5. Dặn dò
-Nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học để nói và viết cho đúng,
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
2
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo đúng yêu cầu GV đưa ra.
 **********************************************************************
HDH: TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP VỀ VĂN TẢ NGƯỜI
I. Mục tiêu.
- Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả người.
- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo.
- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
II.Chuẩn bị : 
 Nội dung ôn tập.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
1.Ôn định:
2. Kiểm tra: Cấu tạo của bài văn trả người
3.Bài mới: 
3.1Giới thiệu - Ghi đầu bài.
3.2Hướng dẫn HS làm bài tập
- GV cho HS đọc kĩ đề bài:Tả cô giáo (hoặc thầy giáo) đã từng dạy dỗ em và để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
-Hướng dẫn học sinh lập dàn bài cho đề văn sau: 
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài 
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
hoàn chỉnh. 
Gợi mở
* Mở bài:
- Giới thiệu người được tả.
- Tên cô giáo.
- Cô dạy em năm lớp mấy.
- Cô để lại cho em nhiều ấn tượng và tình cảm tốt đẹp.
* Thân bài:
- Tả ngoại hình của cô giáo (màu da, mái tóc, đôi mắt, dáng người, nụ cười, giọng nói,..)
- Tả hoạt động của cô giáo( khi giảng bài, khi chấm bài, khi hướng dẫn học sinh lao động, khi chăm sóc học sinh,)
* Kết bài: 
 - ảnh hưởng của cô giáo đối với em.
- Tình cảm của em đối với cô giáo. 
1
3
1
33
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài 
3 Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn thành. 
3
- Cả lớp theo dõi và nhận xét bài của bạn.
- HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau.
***************************************************************************
TUẦN 35
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 6 /5 / 2016 
 Ngày giảng: 9 / 5 / 2016 	
HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU	
 Cñng cè kiến thức về nh©n sè tù nhiªn, sè thËp ph©n, ph©n sè vµ vËn dông ®Ó tÝnh nhÈm, gi¶i to¸n.
- KÜ n¨ng thùc hµnh phÐp nh©n sè tù nhiªn, sè thËp ph©n, ph©n sè vµ vËn dông ®Ó tÝnh nhÈm, gi¶i to¸n.
- Yêu thích môn học hơn 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
phút
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Muốn nhân hai số thập phân ta làm thế nào ?
- Gv nhận xét 
2.Bài mới :
2.1 Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu trực tiếp . 
2.2 Hướng dẫn làm bài tập
Bµi 1:
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi.
- Yªu cÇu HS lµm bµi vµo vë.
- GV gîi ý c¸c quy t¾c nhÈm cã liªn quan:
+ Hái: Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi 10; 100; 1000 ta lµm nh thÕ nµo?
+ Hái: Khi nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001 ta lµm nh thÕ nµo?
Bµi 2:
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi, tù lµm.
- Hái: §Ó tÝnh (a) lµm thÕ nµo lµ thuËn tiÖn?
2,5 x 7,8 x 4 =?
- T¬ng tù c¸c phÇn cßn l¹i.
Bµi 4:
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ò bµi
- GV vÏ h×nh tãm t¾t:
 ?km
 C B
 A
V« t« = 44,5km/ giê vxe m¸y = 35,5km/ giê
- Bµi to¸n thuéc d¹ng nµo?
- Muèn tÝnh qu·ng ®ênh AB ta cÇn vËn dông c«ng thøc nµo?
- Gäi 1 HS lªn b¶ng lµm bµi; HS díi líp lµm bµi vµo vë.
3.Củng cố 
- GV nhận xét giờ học
4. Dặn dò:
- Về các em chuẩn bị bài sau .
 2
 32
 2
 1
- 2,3 H/S trả lời .
- H/S lắng nghe .
- Häc sinh tù lµm råi ch÷a .
Bµi 1:
- TÝnh nhÈm
a) 2,35 x 10 = 23,5
 2,35 x 0,1 = 0,23 5
b) 472,54 x 100 = 4,7254
 472,54x 0,01 = 4,7254
c) 62,8 x 100 = 628
 62,8x 0,01 = 0,628
+ Muèn nh©n sè thËp ph©n víi 10; 100; 1000 ta chØ viÖc chuyÓn dÊu phÈy cña sè ®o lÇn lît sang bªn ph¶i mét, hai hoÆc ba ch÷ sè.
+ Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01; 0,001 ta chØ viÖc chuyÓn dÊu phÈy cña sè ®ã lÇn lît sang bªn tr¸i mét, hai hoÆc ba ch÷a sè.
Bµi 2:
- tÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.
0,25 x 5,87 x 40 =
=( 0,25 x 40 ) x 5,87
= 1 x 5,87
= 5,87
b. Häc sinh tù lµm 
a) (- Sö dông tÝnh ch©t giao ho¸n vµ kÕt hîp cña phÐp nh©n ®a vÒ viÖc tính nhanh .
Bµi 4:
- ¤t«, xe m¸y cïng khëi hµnh ngîc chiÒu.
VËn tèc « t«: 44,5km/giê
VËn tèc xe m¸y: 35,5km/ giê
GÆp nhau t¹i C sau 1 giê 30 phót
TÝnh AB =.ki – l« - mÐt?
 Bµi gi¶i:
C¸ch 1: Khi 2 xe gÆp nhau th× c¶ 2 xe ®· ®i hÕt qu·ng ®êng AB trong 1,5 giê. Theo bµi ra, trong 1giê c¶ 2 xe ®· ®i ®îc qu·ng ®êng lµ:
 44,5 + 33,5 =78 (km)
VËy ®o¹n ®êng AB dµi lµ: 
 78 x 1,5 = 117 (km)
 §¸p sè: 117km
	**********************************************
TẬP ĐỌC
TIẾT 35: DUYÊN DÁNG TÀ ÁO VIỆT NAM
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
- Trả lời đúng các câu hỏi cuối bài.
- Nắm được nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp duyên dáng của tà áo dài Việt Nam . 
 2.Kĩ năng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn : Ha – oai, La- ri A- ben.
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, 
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung
 3.Thái độ :
-Giáo dục lòng say mê, yêu các tác phẩm hội hoạ. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:Tranh minh hoạ trang 5 SGK 
 2.Học sinh:Vở luyện tập thực hành Tiếng Việt(tập 2)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức 
-Cho lớp hát bài hát về quê hương,đất nước
1
-Lớp hát tập thể 
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài : Ông vua máy tính và trả lời câu hỏi theo nội dung đọc
2
- 2 HS đọc
3.Bài mới :
 3.1 Giới thiệu bài :Thời niên thiếu của Lê - ô - nác - đô đa Vin - xi
3.2. Hướng dẫn luyện đọc và TLCH
a) Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK trang 98.
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài.
 - Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- GV yêu cầu HS tìm hiểu nghĩa của các từ khó 
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc bài và thảo luận để đưa ra đáp án đúng
1. Vì sao sứ giả Mỹ đã chọn mặc áo dài Việt Nam rong một lần bước lên diễn đàn trước đông đảo mọi người?
2. Theo suy nghĩ của người nước ngoài, áo dài Việt Nam là một trang phục như thế nào? 
3. Dòng nào nêu đúng và đủ những người yêu thích áo dài Việt Nam?
4.Câu : Dù ở đâu, Pa- ri, hay Luân Đôn hay những miền xa, thoáng thấy áo dài bay trên đường phố, sẽ thấy tâm hồn quê hương ở đó . Muốn nói điều gì?
5. Dòng nào sau đây viết đúng tất cả các tên riêng nước ngoài?
6. Đâu là bộ phậnchủ ngữ của câu: Hoa hậu Việt Nam Hà Kiều Anh trong tả áo dài màu đỏ với chữ vàng đã được trao danh hiệu Á hậu 2?
7. Nội dung chính của bài?
c, Luyện đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc trước lớp.
- GV cho HS thi đọc diễn cảm .
- Tuyên dương HS đọc tốt
2
10
12
5
- HS quan sát ,nêu: 
- 1 HS đọc cả bài.
- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp, cả lớp theo dõi và đọc thầm
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc ,góp ý cho bạn
- HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm 
- HS đọc trong nhóm thảo luận và lựa chọn đáp án đúng.
- ( Đáp án c)
- ( Đáp án b)
- ( Đáp án c)
- ( Đáp án b)
- (Đáp án b)
- (Đáp án c)
- (Đáp án a)
- HS giỏi đọc cả bài và giới thiệu cách đọc của mình 
- HS đọc thi
-Cả lớp theo dõi và bình chọn
4.Củng cố 
- GV tổng kết nội dung bài ,giáo dục tư tưởng
2
-HS ghi nhớ ý chính của bài 
5. Dặn dò:
- Tổng kết chương trình học
1
-Cả lớp lắng nghe,ghi nhớ ,thực hiện theo yêu cầu 
*************************************************************************
Ngày thứ : 4
Ngày soạn :10 /5 / 2016 
 Ngày giảng: 13 / 5 / 2016 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 35: ÔN TẬP VỀ CÂU GHÉP
I.MỤC TIÊU:	
 1.Kiến thức :
Giúp HS:
- Hiểu được tác dụng của câu ghép
 - Biết điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống của câu ghép. 
 2.Kĩ năng:
- Học sinh sử dụng thành thạo câu ghép khi viết.
 3.Thái độ :
 - Vận dụng kiến thức đã học :sử dụng nói và viết sao cho hay.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
 -Bảng phụ
 2.Học sinh:
 -Vở luyện tập TV(tập 2)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Tg
(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
1
- HS hát tập thể 
2.Kiềm tra bài cũ: - Nêu tác dụng của dấu câu
2
- 2 HS nêu
3. Dạy bài mới
3.1. Giới thiệu bài: 
-Bài học hôm nay các em sẽ được luyện tập về câu ghép.
( ghi bảng).
3.2: HDHS làm bài tập:
 Bài 1: Đọc mẩu chuyện sau và điền dấu câu thích hợp vào ô trống
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Gọi HS nêu ý kiến
-GV bổ sung ý cho hoàn thiện câu trả lời của HS 
-Nhận xét ,đánh giá
Bài 2: Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở bên dưới
a. Ghi chữ Đ vào trước câu đơn và chữ G vào câu ghép
b. Gạch một dưới chủ ngữ và hai gạch dưới vị ngữ
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV nhận xét ,thống nhất đáp án.
Bài 3: Điền quan hệ từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS 
Bài 4: Viết một đoạn văn nói về truyền thống đánh giặc của nhân dan ta ta, trong đó có dùng cả câu đơn và câu ghép.
-Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở sau đó đọc bài làm.
- GV nhận xét, 
1
32
-Nghe,viết tên bài học
- HS đọc yêu cầu 
- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến:
* Đáp án: Thứ tự cần điền:Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu chấm, dấu chấm, dấu phẩy, ..
Bài 2
- HS đọc yêu cầu
- HS làm việc theo nhóm và nêu ý kiến:
*Đáp án: 
a. Đ, N, N, Đ.
b. HS tự làm trên bảng
Bài 3
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
* Đáp án: 
anếu ., 
b. nếu
c. Nếu..thì..
Bài 4
- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở
4. Củng cố:
- Nêu lại tác dụng của dấu hai chấm 
- Nhận xét giờ học
2
-2 -3 HS nêu ,lớp nhận xét .
5. Dặn dò
-Nhắc nhở HS vận dụng kiến thức đã học để nói và viết cho đúng,
- Dặn HS chuẩn bị bài sau. 
2
-Nghe,ghi nhớ và thực hiện theo 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an Tuan 34 Lop 5_12201460.docx