Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Trường TH “A” Núi Tô

Học vần

BÀI 19 : s - r

A. Mục tiêu :

- HS đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : s, r, sẻ, rễ

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá.

* HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn.

B.Đồ dùng dạy học :

 -Tranh minh hoạ

III.Hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Trường TH “A” Núi Tô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ét móc ngược, kết thúc của s là nét cong hở trái.
-HS đọc từ và gạch chân s, r
-HSCHT đọc bài theo y/c.
-HS đọc bài.
-HS phát biểu.
-HS luyện đọc câu.
-HS nghe.
-HS đọc bài ở SGK theo nhóm 2.
-HS viết bài.
-HS phát biểu 
TOÁN
SỐ 7
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
- Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 7 .
*BT cần làm: 1,2,3. TC BT 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*KTBC :Yêu cầu hs viết bảng con từ 1-6, 6-1
Gv nhận xét
* BÀI MỚI :Giới thiệu bài và ghi tựa.
1.Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7
- GV hướng dẫn HS xem tranh 
+ Có mấy em đang chơi?
+ Có mấy em đi tới?
- GV nói:
+ Có sáu em đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em? 
+ Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em. Cho HS nhắc lại
- Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói:
+ Sáu hình vuông thêm một hình vuông là bảy hình vuông; sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính. Gọi HS nhắc lại.
- GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là bảy”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- GV nêu: Số bảy được viết bằng chữ số 7
- GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết
- GV giơ tấm bìa có chữ số 7 và yêu cầu HS đọc , cài số 7, viết bảng con số 7.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1
- Giúp HS nhận ra số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 7 HSCHT
- GV giúp HS viết đúng qui định.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống HSCHT
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống
- GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 7. Chẳng hạn:
+Có mấy con bướm trắng?
+Mấy con bướm xanh?
+Trong tranh có tất cả mấy con bướm
- GV nêu câu hỏi tương tự với tranh còn lại
- GV nêu và cho HS nhắc lại:
+ “7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6
+ 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
+ 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống HSHT
- Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có
GV giúp HS nhận biết: “Số 7 cho biết có 7 ô vuông”; “Số 7 cho biết 7 đứng liền sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7”
- Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các 
ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
Bài tập 4: HSHT
GV hướng dẫn cho hs làm
GV nhận xét
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học: 
- Luyện viết số 7 , làm bài tập buổi chiều .
- Chuẩn bị bài 18: “Số 8”
HSHT
- Vài em nhắc lại .
- HS xem tranh .
- HS nhắc lại: “Có bảy em”
- Lấy theo yêu cầu .
- HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuông, bảy con tính”
HSHT, HSCHT
- HS đọc: số 7 và cài số 7
-Đếm cá nhân , tổ ,lớp .
- Nhận biết số 7 liền sau số 6
- HS viết 1 dòng số 7
+ Có 6 con bướm trắng
+ Có 1 con bướm xanh
+ Có 7 con bướm
- HS nhắc lại
- Đếm ô
- Điền số vào ô trống
HSHT
- Lắng nghe .
- Chuẩn bị theo yêu cầu của GV 
Tiết 3: Mơn Thủ cơng (GV chuyên)
Tiết 4: Mơn Thể dục (GV chuyên)
Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2017
Học vần
BÀI 20 : k - kh
A. Mục tiêu :
- HS đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
* HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn.
B.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói.
C.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Tiết 1-2
I. Ổn định :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc viết : s, sẻ, r, rễ ; bé tô cho rõ chữ và số.
- Viết bảng con : s, sẻ, r, rễ
- Nhận xét
III. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay học âm k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k :
a/ Nhận diện chữ k :
- Chữ k gồm 3 nét : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
- Y/c HS so sánh k với h ?
-Y/c HS cài chữ k
b/ Phát âm và đánh vần tiếng :
- Phát âm mẫu /k/ 
- Y/c HS phát âm /k/.
- Đánh vần : Y/c HS cài chữ kẻ, phân tích và đánh vần .
- Đọc trơn : /kẻ/
 c/ Hướng dẫn HS viết bảng con : k, ke
 k kẻ 
3/ Dạy chữ ghi âm kh : (Quy trình tương tự)
 a/ Nhận diện chữ kh :
- Chữ kh gồm 5 nét : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược, nét khuyết trên, nét móc ngược.
- Y/c HS so sánh kh với k ?
b/ Phát âm và đánh vần tiếng :
- Phát âm mẫu /kh / (gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh).
 c/ Hướng dẫn HS viết bảng con : kh, khế 
 kh khế 
 d/ Đọc từ ứng dụng : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Gọi HS đọc và gạch chân âm mới học. (HSHT đọc trơn)
- GV giải nghĩa từ (Khuyến khích HSHT nêu nghĩa của từ).
 Tiết 3
4. Luyện đọc :
 a. Luyện đọc lại bài ở bảng lớp.
- Gọi HS yếu đọc lại các âm, tiếng 
- Đọc tiếng, từ ứng dụng (HSCHT cĩ thể đánh vần, HSHT đọc trơn).
 b. Luyện đọc câu ứng dụng.
- Y/c HS nhận xét tranh, rút ra câu ứng dụng.
- Y/c HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
c.Đọc SGK:
-Tổ chức cho HS đọc bào theo nhĩm 2.
5. Luyện viết :
- Y/c HS viết vở.
- GV thu một số vở, nhận xét.
6. Luyện nói :
- Y/c HS gọi tên đồ vật, con vật, sự việc trong hình.
- Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
- Y/c HS giả tiếng kêu của cối xay, giĩ, ong, máy quay, máy nổ.
IV.Củng cố dặn dò
- Y/c HS đọc lại bài và tìm các tiếng có âm k, kh.
- Nhận xét và dặn HS về xem lại bài
-Hát.
-Thực hiện theo yêu cầu.
- HS quan sát.
- Giống : nét khuyết trên, khác : k có thêm nét thắt.
-HS cài chữ k
- HS quan sát, nghe.
- HS phát âm cá nhân, tổ, lớp.
- HS cài chữ ; phân tích : tiếng kẻ có k đứng trước, e đứng sau, đấu hỏi đặt trên e ; đánh vần : ca-e-ke-hỏi-kẻ.
- HS đọc trơn
- Viết bảng con : k, kẻ
- HS gạch chân kh, và đọc từ 
- HSHT nêu nghĩa từ
- HS đọc bài theo y/c.
- HS phát biểu.
- HS luyện đọc câu.
- HS đọc bài ở SGK theo y/c
- HS viết bài.
- HS phát biểu.
TOÁN
SỐ 8
I.MỤC TIÊU:
- Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 8 .
*BT cần làm: 1,2,3.TC: bt4
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* KTBC :Yêu cầu HS viết bảng con các số từ 1-7 , 7- 1 .
GV nhận xét
* BÀI MỚI : GV giới thiệu bài và ghi tựa.
1.Giới thiệu số 8:
Bước 1: Lập số
- GV hướng dẫn HS xem tranh 
+Có mấy em đang chơi?
+Có mấy em đi tới?
- GV nói:
+Có bảy em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? 
+Bảy em thêm một em là tám em. Tất cả có tám em. Cho HS nhắc lại
- Yêu cầu HS lấy ra 7 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói:
+ Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn; bảy con tính thêm một con tính là tám con tính. Gọi HS nhắc lại
- GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính”
- GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là tám”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
- GV nêu :Số tám được viết bằng chữ số 8
- GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết
- Yêu cầu HS viết bảng con số 8 .
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1
- Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 8 .(HSCHT)
- Yêu cầu HS viết và giúp HS viết đúng qui định .
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống(HSCHT)
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống .GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 8. Chẳng hạn:
+Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh?
+Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh?
+Trong cả hai ô có tất cả mấy chấm xanh?
- Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
- GV nói:
+ “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7
+ 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6
+ 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5
+ 8 gồm 4 và 4”
 Chú ý: GV có thể cho HS sử dụng 8 hình tròn (hình vuông hoặc hình tam giác) để tự tìm cách tách ra thành 2 nhóm vật như đã nêu trong các mô hình của bài 2.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống(HSHT)
- Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
- Nên cho HS nhận xét để biết 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8 
Bài 4(HSHT)
Gv hướng dẫn hs làm bài
Gv cho hs làm và gv nhận xét
4.Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
-Về nhà: Luyện viết số 8 , chuẩn bị bài 19 : “Số 9”.
HSHT
- HS nhắc lại: “Có tám em”
- Lấy theo yêu cầu .
- HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính”
HSCHT
- HS đọc: tám
- Viết bảng con số 8 .
- HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
- Nhận biết số 8 liền sau số 7 .
- HS viết 1 dòng số 8
+ Có 7 chấm xanh
+ Có 1 chấm xanh
+ Có 8 chấm xanh
- HS nhắc lại
- Điền số và đọc : từ 1 – 8 ; 8 – 1 .
 Nhận biết 8 lớn hơn hết trong dãy số 1 ,2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,7 , 8 và điền số vào ô trống thích hợp 
Hs lắng nghe và thực hiện
- Lắng nghe .
- Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên .
Tập Viết
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ
I. Mục tiêu
 Giúp HS: Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1.
II. Chuẩn bị
 Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ
 Vở tập viết 1 tập một .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định lớp: Hát
2. Bài cũ :
 Gọi HS viết mơ , thợ mỏ 
3. Bài mới: Viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ	
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
- Ghi và giới thiệu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ 
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn
- Từ cử tạ cĩ 2 tiếng : Cử và tạ ( giải nghĩa từ )
- Tiếng cử gồm chữ c nối chữ ư dấu thanh hỏi trên ư ( cao 2 dịng li )
- Tiếng tạ gồm chữ t và chữ a dấu nặng dưới chữ a ( t :3 dịng li, a :2 dịng li )
- Các từ cịn lại hướng dẫn tương tự.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Lưyện viết
- Viết mẫu từng dịng từng từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ).
- Cứ thế cho HS viết hết bài
. Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập
Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS.
Nhận xét ¼ số bài
Nhận xét, sửa bài
IV. Củng cố, dặn dò.
- Tuyên dương em viết tốt
- Dặn Hs về luyện viết nhiều lần
Cả lớp viết: mơ, thợ mỏ
Viết : thợ ( HSCHT)
Chú ý độ cao, nét nối từng con chữ trong tiếng. 
Khoảng cách 2 tiếng trong 1 từ ( cách nhau một con chữ o )
Lầm lượt viết bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ .
+ VIết : tạ, thợ, chữ, rơ, phá ( HSCHT )
Hát
Mở vở tập viết 1 tập một
Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng )
+ Viết ½ số hàng ( HSCHT )
 Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định.
 Quan sát bài viết đẹp
Tiết 4: Mơn đạo đức (GV chuyên)
Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017
HỌC VẦN
BÀI 21 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu :
- HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
* HSHT : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn.
 -Tranh minh hoạ truyện kể : thỏ và sư tử.
C. Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Tiết 1 - 2
I. Ổn định :
II.Kiểm tra :
 -Đọc : k, kh, kẻ, khế ; từ ngữ ứng dụng :
 kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho ; Chị kha kẻ vở cho 
bé hà và bé lê.
-Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
- Nhận xét
III. Bài mới :
 1. Giới thiệu bài :
-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
- Gắn bảng ôn lên
 2. Ôn tập
a.Ôn các chữ và âm đã học :
-Treo bảng ôn, yêu cầu HS đọc âm
b.Ghép chữ thành tiếng :
c.Đọc từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
-Chỉnh sửa phát âm.
-Giải thích nghĩa từ.
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
 xe chỉ củ sả 
+ Y/c HS viết bảng con.
e. Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
Tiết 3
3. Luyện đọc :
a.Luyện đọc ở bảng lớp :
-Đọc lại bài tiết 1 (Các HSCHT đọc tiếng ở bảng ôn, HSHT đọc trơn từ ứng dụng)
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 b.Đọc SGK:
4 .Luyện viết :
5. Kể chuyện :
- GV nêu tên truyện.
-GV kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
- Hướng dẫn HS kể từng tranh.
-Y/c HSHT xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
IV. Củng cố, dặn dị :
-Gọi HS đọc lại từ và câu ứng dụng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Dặn HS về xem lại bài
-Hát.
-HS thực hiện theo y/c.
-Đưa ra những âm và từ mới học
-Lên bảng chỉ và đọc
-Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
-Cá nhân- đồng thanh.
-HS quan sát.
-Viết bảng con : xe chỉ, củ sả
-C nhân- đ thanh.
-HS trả lời để rút ra câu ứng dụng.
-Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Viết vở tập viết
-Đọc lại tên câu chuyện.
-HS quan sát và nghe.
-Mỗi HS kể 1 tranh.
-HSHT kể 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-HS đọc 
Toán
SỐ 9 (S/ 32)
A. Mục tiêu : HS biết :
8 thêm 1 được 9, viết số 9.
Đọc, đếm được từ 1 đến 9.
So sánh các số trong phạm vi 9.
Vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
BT : 1, 2, 3,4
B. Đồ dùng dạy – học :
- Các nhóm có 9 đồ vật 
C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định :
II. Kiểm tra :
-Gọi HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại.
-Y/c HS viết số từ 1 đến 8 vào bảng con.
- Nhận xét
III. Bài mới :
1/ Giới thiệu, ghi tựa :
2/ Giới thiệu số 9 :
a/ Lập số 9 :
Tiến hành như dạy số 8 .
b/ Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết 
-Số chín được viết bằng chữ số 9 
-Giới thiệu chữ số 9 (2 Loại) : 
 +cao 2 ly
 +GV viết mẫu 
 + Yêu cầu HS viết bảng con (nhiều lần)
c/ Nhận biết thứ tự 
-Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại 
-Giúp HS nhận ra : số 9 liền sau số 8 trong dãy số từ 1 đến 9 
3/ Thực hành :
* Bài 1 : Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9.
* Bài 2 :
- Hướng dẫn HS nêu y/c : Viết số thích hợp vào ô trống.
-GV hướng dẫn cách thực hiện.
-GV nêu câu hỏi giúp HS nhận ra cấu tạo của số 9.
 H/dẫn HS dùng 9 mẫu vật (Hvuông, hình tròn, hình tam giác, que tính,) để tự tìm cách tách ra thành 2 nhóm và phát biểu kết quả tìm được.
* Bài 3 :
-Y/c điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, HS làm bài cá nhân.
* Bài 4:
-GV hướng dẫn cách làm bài : Chọn một số mà em cho là thích hợp để điền vào chỗ chấm. VD : 8 < 
+ Số 8 bé hơn số nào? ( Số nào lớn hơn số 8 ?)
+ Vậy ta điền số 9 vào chỗ chấm. Ta có : 8 < 9
-Yêu cầu HS làm các bài còn lại vào vở
IV. Củng cố, dặn dị :
-Gọi HS lên viết số 9
- Nhận xét và cho HS về viết nhiều lần số 9
-Hát.
-HS thực hiện theo y/c
-HS nhận biết được :
+ Tám thêm một được chín 
+ Qua tranh biết : chín HS, chín chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là chín.
-HS theo dõi.
-HS viết bảng con.
- HS đếm số 
-HS viết ở SGK 
-HS nói theo GV
-HS theo dõi.
-HS trả lời.
-HS thực hành tách đồ vật và nêu kết quả.
- HS so sánh số để điền dấu.
- HS dựa vào gợi ý của GV để so sánh từng cặp 2 số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm.
Buổi chiều ngày 28 tháng 9 năm 2017
Tập Viết
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ
I. Mục tiêu
 Giúp HS: Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1.
II. Chuẩn bị
 Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ
 Vở tập viết 1 tập một .
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Ổn định lớp: Hát
2. Bài cũ :
 Gọi HS viết mơ , thợ mỏ 
3. Bài mới: Viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ	
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
- Ghi và giới thiệu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ 
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn
- Từ cử tạ cĩ 2 tiếng : Cử và tạ ( giải nghĩa từ )
- Tiếng cử gồm chữ c nối chữ ư dấu thanh hỏi trên ư ( cao 2 dịng li )
- Tiếng tạ gồm chữ t và chữ a dấu nặng dưới chữ a ( t :3 dịng li, a :2 dịng li )
- Các từ cịn lại hướng dẫn tương tự.
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Lưyện viết
- Viết mẫu từng dịng từng từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ).
- Cứ thế cho HS viết hết bài
. Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập
Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS.
Nhận xét ¼ số bài
Nhận xét, sửa bài
IV. Củng cố, dặn dò.
- Tuyên dương em viết tốt
- Dặn Hs về luyện viết nhiều lần
Cả lớp viết: mơ, thợ mỏ
Viết : thợ ( HSCHT)
Chú ý độ cao, nét nối từng con chữ trong tiếng. 
Khoảng cách 2 tiếng trong 1 từ ( cách nhau một con chữ o )
Lầm lượt viết bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ .
+ VIết : tạ, thợ, chữ, rơ, phá ( HSCHT )
Hát
Mở vở tập viết 1 tập một
Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng )
+ Viết ½ số hàng ( HSCHT )
 Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định.
 Quan sát bài viết đẹp
Toán
SỐ 0 (S/ 34)
A. Mục tiêu : Giúp HS 
-Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9.
-Biết so sánh số 0 với các số khác trong phạm vi 9.
-Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
-BT : 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2)
-HSHT : thực hiện thêm cột 3, 4 của bài 4
B. Đồ dùng dạy học :
-Phóng to tranh ở SGK .
-Bộ biểu diễn Toán.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Ổn định :
II. Kiểm tra :
-Gọi HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại.
-Y/c HS viết bảng con các số trên.
- Nhận xét
III. Bài mới :
1/ Giới thiệu ghi tựa :
2/ Giới thiệu số 0 :
a/ Bước 1 : Hình thành số 0
- GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi : “Còn bao nhiêu que tính ?”, cho đến lúc không còn que tính nào nữa.
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ ở SGK (tranh cá) – Hỏi như với que tính.
* GV nói : “ Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0”
b/ Bước 2 :Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết 
-Số không được viết bằng chữ số 0 
-Giới thiệu chữ số 0 (2 loại) 
c/ Bước 3 : Nhận biết vị trí 
-Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và hỏi : “ Có mấy chấm tròn ?”
-Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
3/ Thực hành :
* Bài 1 : Yêu cầu HS viết 1 dòng số 0.
* Bài 2 (dòng 2) :
- Gọi HS nêu y/c.
-GV hdẫn HS viết số thích hợp và đọc kết quả.
* Bài 3 ( dòng 3) :
-Gọi HS nêu y/c.
-GV giới thiệu HS làm quen thuật ngữ “ số liền trước”. VD : Cho HS quan sát các số từ 0 đến 9 rồi nêu : “ Số liền trước của 2 là 1”,
- H/dẫn HS xác định số liền trước của một số
* Bài 4 (cột 1, 2) :
-Y/c HS điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (cả lớp thực hiện cột 1, 2 ; riêng HSHT thực hiện thêm cột 3, 4)
IV. Cùng cố, dặn dị :
- Gọi HS lên viết số o
- Nhận xét và dặn HS xem lại bài
-Hát
-HS thực hiện theo yêu cầu.
-HS vừa lấy que tính theo yêu cầu vừa trả lời.
-HS quan sát tranh, trả lời.
-HS nghe 
-HS quan sát và viết bảng con.
-không , một , hai ,  
-HS đếm theo y/c
-HS viết ở SGK
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-HS viết số và đọc kết quả.
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS nghe h/dẫn và làm bài.
-HS làm bài theo y/c
Tiết 4: TNXH (GV chuyên)
Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2017
Học vần
BÀI 23 : G - GH
A. Mục tiêu :
- HS đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
* HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học :
 -Tr

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 5 Lop 1_12250903.doc