Học vần
BÀI 14 : d -đ
A. Mục tiêu :
- HS đọc được : d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : d, đ, dê, đò
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá, cờ, bi,ve, lá đa.
* HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn.
B. Đồ dùng dạy học :
-GV : Tranh minh hoạ
-HS : SGK, vở tập viết.
C. Hoạt động dạy học :
á. -BT : 1, 2, 3. * HSHT làm thêm BT 4 B. Đồ dùng dạy – học : Phóng to tranh ở SGK trang 22. C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định : II. Kiểm tra : -Y/c HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. -Viết bảng con các số từ 1 đến 5. - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu, ghi tựa. 2/ Tìm hiểu kiến thức : a/ Nhận biết quan hệ “ bằng nhau” : * Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 : - Hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi để biết 3 = 3. -Tiến hành tương tự với các chấm tròn. -GV giới thiệu : “ Ba bằng ba” viết như sau : 3 =3 .( Dấu = đọc là bằng ) *Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4 ( như tiến hành với 3 = 3). b/ GV cho HS nêu vấn đề tương tự phần b. * Khái quát : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. 3/ Thực hành : * Bài 1 : -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết dấu = : Viết dấu = vào giữa 2 số nên phải viết cân đối, không viết quá cao hay quá thấp. -Yêu cầu HS viết 1 dòng dấu = vào SGK, GV bao quát lớp, uốn nắn để HS viết đạt yêu cầu. * Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu : 5 = 5 -Đính 3 tranh còn lại, yêu cầu HS vừa nêu nhận xét vừa viết kết quả so sánh. * Bài 3 : -Hướng dẫn HS nêu yêu cầu đề. -Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 3 ( 1 tổ/ cột) IV. Củng cố, dặn dị : -Gọi đại diện 3 tổ (GV gọi HSCHT) lên bảng lớp, GV đọc quan hệ bốn bằng bốn., HS thi viết. -Gọi 3 đại diện của các tổ, điền dấu các bài sau : 5. 5 ; 3 4 ; 2 2. - Nhận xét, tuyên dương - Dặn HS về xem kĩ lại bài và HSHT làm thêm bài 4. -Hát -Đếm và viết số theo y/c. -Có 3 con hươu, 3 khóm cây, cứ mỗi con hươu lại có (duy nhất) 1 khóm cây (và ngược lại), nên số con hươu (3) bằng số khóm cây (3). Ta có : 3 bằng 3 -HS đọc. -HS phát biểu. -HS nghe và nhớ. -HS quan sát -HS viết vào SGK. -HS thực hiện theo y/c -Điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng vào ô trống -HS thảo luận nhóm, điền dấu thích hợp. -HSCHT thi đua. -HSHT thi đua. Tiết 3: Mơn Thủ cơng (GV chuyên) Tiết 4: Mơn Thể dục (GV chuyên) Thứ ba ngày 19 tháng 09 năm 2017 Học vần BÀI 15 : T, TH A. Mục tiêu : -HS đọc được : t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : t, th, tổ, thỏ -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ổ, tổ. *HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học : -GV: Tranh minh hoạ -HS: SGK, vở tập viết, bảng con. C. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 -2 I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : d, đ, dê, đò. - Đọc câu ứng dụng : dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay học âm t, th. 2/ Dạy chữ ghi âm a/ Dạy chữ ghi âm t : ( nhận diện, phát âm, đánh vần, viết bảng con) -Chữ t gồm 1 nét móc ngược cao 1 ly rưỡi, và 1 nét ngang. -Phát âm : /t/ -Đánh vần : Y/c HS cài chữ và đánh vần : t- ô- tô- hỏi- tổ. -Đọc trơn : /tổ/ -Hướng dẫn HS viết bảng con : t, tổ theo quy trình sau : + Viết mẫu, phân tích cấu tạo nét : đặt bút ngay dòng kẻ thứ ba một, viết 1 nét móc ngược cao 1 ly rưỡi, dừng bút ngay dòng kẻ thứ 2, tiếp tục đặt bút ngay dòng kẻ thứ ba, viết 1 nét ngang. + Y/c HS viết bảng con. + Viết chữ tổ : Chỉ cần lưu ý cách nối nét giữa t và ô. t tổ b/ Dạy chữ ghi âm th: ( tương tự như t) - GV cần lưu ý : Giúp HS so sánh /t/ và /th/ th thỏ c/ Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng : -Y/c HS đọc tiếng ứng dụng, gạch chân âm mới được học. 3. Đọc từ ứng dụng : -Gọi HS đọc từ ứng dụng. -GV giải nghĩa từ : ti vi, thợ mỏ. -GV đọc mẫu. Tiết 3 4. Luyện đọc : a. Luyện đọc lại bài ở bảng lớp. -Đọc lại các âm ( t, tổ, th, thỏ) -Đọc tiếng, từ ứng dụng. b. Luyện đọc câu ứng dụng. -Y/c HS nhận xét tranh, rút ra câu ứng dụng. -Y/c HS đọc câu ứng dụng(lưu ý chỉnh phát âm) -GV đọc mẫu câu ứng dụng. c.Đọc SGK : 5. Luyện viết : -Y/c HS viết vở. -GV thu một số vở nhận xét. 6. Luyện nói : -Y/c HS đọc chủ đề, chỉ và gọi tên từng đồ vật trong tranh. -Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? -Em có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? Tại sao? IV. Củng cố dặn dò : -HS đọc lại bài. -Y/c HS tìm các tiếng có âm t, th. - Nhận xét tuyên dương và dặn HS xem kĩ bài -Hát. -Thực hiện theo yêu cầu. - HS quan sát. - HS cài chữ, đánh vần - HS đọc trơn - HS quan sát. - HS viết trên không. - Viết bảng con : t, th. - HS học tập theo yêu cầu. - Cá nhân- đồng thanh. -HS đọc và gạch chân t, th. -HS đọc bảng lớp. -Quan sát tranh trả lời -HS đọc bài theo y/c. -HS viết bài. -HS phát biểu. -HSCHT đọc âm, tiếng ; HSHT đọc từ ứng dụng ; HSHT đọc câu ứng dụng. TOÁN LUYỆN TẬP(tr.24) I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 . BT cần làm: 1,2,3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách Toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Ổn định: * KTBC :Yêu cầu học sinh làm bài tập :điền dấu = 3 ..1 ; 5..4 ; 1.4 4.4 ; 23 ; 1.1 Gv nhận xét * Bài mới : Giới thiệu bài + ghi tựa . Thực hành: Bài 1: Viết (HSCHT) - Gọi HS nêu cách làm bài . - Yêu cầu HS tự làm bài . - Chữa bài(Sau khi chữa bài, GV cho HS quan sát kết quả bài làm ở cột thứ ba rồi giúp HS nêu nhận xét, chẳng hạn: “2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, vậy 2 bé hơn 4”) Bài 2: Viết (HSCHT) - Cho HS nêu cách làm (Chẳng hạn: từ bài mẫu, phải xem tranh, so sánh số bút máy với số bút chì rồi viết kết quả so sánh: 3 > 2; 2 < 3 ). - Yêu cầu hs làm bài và chữa bài . Bài 3: Làm cho bằng nhau (HSHT) - GV hướng dẫn HS quan sát bài mẫu. Gọi HS thử giải thích tạisao nối như hình vẽ (bài mẫu)? - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài - Yêu cầu hs làm bài và chữabài . Sau khi HS nối, yêu cầu HS phải nêu được 4 = 4; 5 = 5 * Củng cố–dặn dò : -Về nhà xem lại bài. Nhận xét tiết học , -H - 3 HS lên bảng làm HSCHT - Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm - Làm bài - HS đọc kết quả theo từng cột - HS tự nêu cách làm - HS làm tiếp các phần sau rồi chữa bài - Lựa chọn để thêm vào một số hình vuông màu trắng, màu xanh, sao cho sau khi thêm, ta được hình vuông màu xanh bằng số hình vuông màu trắng - HS làm bài và chữa bài Tập viết Viết : mơ ,do ,ta, thơ , tợ mỏ I. Mục tiêu Giúp HS: Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Vở tập viết 1 tập một . III. Các hoạt động dạy học A. Ổn định lớp: Hát B. Bài cũ : Gọi HS viết lễ, cọ ( CHT ), bi ve ( HT ) C. Bài mới: Viết : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Ghi và giới thiệu : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. + Tiếng mơ gồm cĩ mấy chữ ? Là những chữ gì ? Vị trí đứng từng chữ ? + Chữ m cao bao nhiêu dịng li, chữ ơ cao bao nhiêu dịng li ? + Viết mẫu và HDHS viết tiếng mơ * Các tiếng cịn lại như do, ta, thơ hướng dẫn tương tự như tiếng mơ. * Từ thợ mỏ gồm mấy tiếng ? ( giải nghĩa ) + Cho Hs đọc phân tích tiếng thợ . . Chữ th, ơ cao mấy dịng li ? Dấu gì ? + Tiếp theo cho HS đọc phân tích tiếng mỏ . Chữ m, ơ cao mấy dịng li ? Dấu gì ? + Viết và HDHS viết từ thợ mỏ. . Lưu ý : Tiếng thợ cách tiếng mỏ một con chữ o; cách nối nét giữa các con chữ; tư thế ngồi viết, xố bảng. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Lưyện viết - Viết mẫu từng dịng từng tiếng : mơ, do, ta, thơ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ). - Sau đĩ HDHS viết từ thợ mỏ ( 2 tiếng cách nhau bằng 1 con chữ o ). . Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập . Phân cho HS viết Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS. Nhận xét ¼ số bài Nhận xét, sửa bài Củng cố- Dặn dị: -Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp. -Nhắc nhở HS viết liền mạch, đúng mẫu chữ. - Tuyên dương em viết tốt -Nhắc nhở HS viết liền mạch, đúng mẫu chữ. Đọc lại tựa bài trên bảng ( HSHT ) Tiếng mơ gồm 2 chữ : m cao 2 dịng li đứng trước và chữ ơ cao 2 dịng li đứng sau. ( HSHT ) Cả lớp viết bảng con tiếng : mơ Các tiếng : do, ta, thơ thực hiện tương tự. Gồm 2 tiếng : thợ và mỏ Gồm chữ th đứng trước, chữ ơ đứng sau, dấu thanh nặng dưới chữ ơ. Chữ t 3 dịng li, chữ h 5 dịng li, chữ ơ 2 dịng li. b cao 5 dịng li, i cao 2 dịng li Tiếng mỏ gồm chữ m trước, chữ o đứng sau, dấu thanh hỏi trên o. Chữ m, o đều cao 2 dịng li. ( HSHT ) Viết bảng con : thợ mỏ Ngồi, viết đúng tư thế Hát Mở vở tập viết 1 tập một Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng ) Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định. + HS CHT: viết ½ số dịng + HSHT: viết đủ số dịng quy định Quan sát bài viết đẹp Tiết 4: Mơn đạo đức (GV chuyên) Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017 HỌC VẦN Bài 16: ÔN TẬP A. Mục tiêu : - Đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. * HSHT kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học : -GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 -2 I. Ổn định : II. Kiểm tra : -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Nhận xét III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : -Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2. Ôn tập a.Ôn các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn B1: Ôn ghép chữ và âm thành tiếng. B2: Ôn ghép tiếng và dấu thanh. b. Ghép chữ thành tiếng: -Y/c HS lần lượt nêu tiếng ghép được. c. Đọc từ ứng dụng: -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d. Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) tổ cị lá mạ Tiết 3 3. Luyện đọc : a. Đọc lại bài tiết 1 b. Đọc câu ứng dụng : -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. c.Đọc SGK: 4. .Luyện viết : 5. Kể chuyện : -GV kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1 : Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng. Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3 : Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4 : Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. -Hướng dẫn HS kể từng tranh. -Y/c HS xung phong lên kể theo tranh. IV. Củng cố , dặn dò *Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. -Dặn HS kể lại truyện cho người thân nghe. -Hát -HS thực hiện theo y/c. - Đưa ra những âm và từ mới học -HS lên bảng chỉ và đọc âm -Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) -HS đọc theo y/c -Viết bảng con : tổ cò, lá mạ -Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) -Tranh vẽ cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài. -Luyện đọc trơn (C nhân- đ thanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Viết vở tập viết -HS nghe. -HS tập kể -Các tổ cử đại diện lên thi tài TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 *BT cần làm: 1,2,3. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:Sách Toán 1,tranh minh họa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/Ổn định:Hát II/Kiểm tra bài cũ: -Làm b/c: 32; 45;55 GV nhận xét III/Bài mới: Bài 1: Làm cho bằng nhau HSCHT - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài Chẳng hạn: + Phần a: - Hãy nhận xét xem số hoa ở hai bình thế nào với nhau? - Sau khi cho HS nhận xét số hoa ở hai bình không bằng nhau, GV giúp HS nêu cách làm cho số hoa ở hai bình bằng nhau, bằng cách vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải + Phần b: Hướng dẫn HS nhận xét tương tự và nêu cách làm cho số kiến ở hai tranh vẽ bằng nhau bằng cách gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái. + Phần c: Hướng dẫn tương tự, khuyến khích HS làm bằng hai cách khác nhau Bài 2: Nối với số thích hợp HSCHT - GV hướng dẫn HSø nêu cách làm - Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số, chẳng hạn như ô vuông thứ ba có thể nối với số: 1, 2, 3, 4. Nên GV nhắc HS có thể dùng bút chì cùng màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp, sau đó dùng bút chì màu khác để làm tương tự như trên - Cho HS đọc kết quả nối Bài 3: Nối với số thích hợp: HSHT Tương tự như bài 2 (GV nên giúp HS tự nêu cách làm bài) - Có thể chuyển bài 2 và bài 3 thành trò chơi “Thi đua nối với các số thích hợp” * Nhận xét –dặn dò: - Nhận xét tiết học, về xem lại các bài đã làm. - Nêu cách làm +Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải +Gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái +Có thể làm bằng hai cách khác nhau - Nối với số thích hợp - Làm bài - Đọc kết quả. Chẳng hạn: “một bé hơn năm”, “hai bé hơn năm”, “ba bé hơn năm”, “bốn bé hơn năm” - HS thi đua theo tổ( mỗi tổ cử 1 bạn) Buổi chiều ngày 21 tháng 9 năm 2017 Tập viết Viết : mơ ,do ,ta, thơ , tợ mỏ I. Mục tiêu Giúp HS: Viết đúng các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Vở tập viết 1 tập một . III. Các hoạt động dạy học A. Ổn định lớp: Hát B. Bài cũ : Gọi HS viết lễ, cọ ( CHT ), bi ve ( HT ) C. Bài mới: Viết : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Ghi và giới thiệu : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. + Tiếng mơ gồm cĩ mấy chữ ? Là những chữ gì ? Vị trí đứng từng chữ ? + Chữ m cao bao nhiêu dịng li, chữ ơ cao bao nhiêu dịng li ? + Viết mẫu và HDHS viết tiếng mơ * Các tiếng cịn lại như do, ta, thơ hướng dẫn tương tự như tiếng mơ. * Từ thợ mỏ gồm mấy tiếng ? ( giải nghĩa ) + Cho Hs đọc phân tích tiếng thợ . . Chữ th, ơ cao mấy dịng li ? Dấu gì ? + Tiếp theo cho HS đọc phân tích tiếng mỏ . Chữ m, ơ cao mấy dịng li ? Dấu gì ? + Viết và HDHS viết từ thợ mỏ. . Lưu ý : Tiếng thợ cách tiếng mỏ một con chữ o; cách nối nét giữa các con chữ; tư thế ngồi viết, xố bảng. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Lưyện viết - Viết mẫu từng dịng từng tiếng : mơ, do, ta, thơ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ). - Sau đĩ HDHS viết từ thợ mỏ ( 2 tiếng cách nhau bằng 1 con chữ o ). . Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập . Phân cho HS viết Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS. Nhận xét ¼ số bài Nhận xét, sửa bài Củng cố- Dặn dị: -Em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp. -Nhắc nhở HS viết liền mạch, đúng mẫu chữ. - Tuyên dương em viết tốt -Nhắc nhở HS viết liền mạch, đúng mẫu chữ. Đọc lại tựa bài trên bảng ( HSHT ) Tiếng mơ gồm 2 chữ : m cao 2 dịng li đứng trước và chữ ơ cao 2 dịng li đứng sau. ( HSHT ) Cả lớp viết bảng con tiếng : mơ Các tiếng : do, ta, thơ thực hiện tương tự. Gồm 2 tiếng : thợ và mỏ Gồm chữ th đứng trước, chữ ơ đứng sau, dấu thanh nặng dưới chữ ơ. Chữ t 3 dịng li, chữ h 5 dịng li, chữ ơ 2 dịng li. b cao 5 dịng li, i cao 2 dịng li Tiếng mỏ gồm chữ m trước, chữ o đứng sau, dấu thanh hỏi trên o. Chữ m, o đều cao 2 dịng li. ( HSHT ) Viết bảng con : thợ mỏ Ngồi, viết đúng tư thế Hát Mở vở tập viết 1 tập một Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng ) Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định. + HS CHT: viết ½ số dịng + HSHT: viết đủ số dịng quy định Quan sát bài viết đẹp TOÁN SỐ 6 A.MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Biết 5 thêm một được 6 , viết được số 6 ; đọc , đếm được từ 1 đến 6 ; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 , *BT cần làm: 1,2,3. TC: bt4 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Bộ toán. C.CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/Ổn định: Hát II/Kiểm tra bài cũ: -Làm b/c:23; 42 ;66 Gv nhận xét III/Bài mới: 1.Giới thiệu số 6: Bước 1: Lập số - GV hướng dẫn HS xem tranh + Có mấy em đang chơi? + Có mấy em đi tới? - GV nói: + Có năm em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? + Năm em thêm một em là sáu em. Tất cả có sáu em. Cho HS nhắc lại - Yêu cầu HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: + Năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính. Gọi HS nhắc lại - GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính” - GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là sáu” Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết - GV giơ tấm bìa có chữ số 6 Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1 - Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 . 2. Thực hành : Bài 1: Viết số 6 (HSCHT) - GV giúp HS viết đúng qui định Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (HSCHT) - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 6. Chẳng hạn: + Có mấy chùm nho xanh? + Mấy chùm nho chín? + Trong tranh có tất cả mấy chùm nho? - GV chỉ tranh và nói: + “6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5” - Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (HSHT) - Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống. GV cho HS biết: “Cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông”; “Vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6” - Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 - Giúp HS so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 6 . Bài 4: (HSHT) Gv hướng dẫn hs cách làm Gv cho hs làm và gv nhận xét IV.Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học +Về luyện viết số 6,xem lại các bài đã làm. HS thực hiện Hs trả lời HSCHT +HS nhắc lại: “Có sáu em” - HS nhắc lại: “Có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính” + Tự rút ra kiến thức HSHT - HS đọc: Sáu -HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) - HS xác nhận số 6 liền sau số 5 . - HS viết 1 dòng số 6 vào bảng con. +Có 5 chùm nho xanh +Có 1 chùm nho chín +Có 6 chùm nho - HS nhắc lại - Đếm ô - Điền số vào ô trống – đọc . - So sánh số:1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5; 5 < 6. HS nhận xét để biết 6 lớn hơn tất cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. hs thực hiện theo hs nhận xét - Lắng nghe . Tiết 4: TNXH (GV chuyên) Thứ sáu ngày 22 tháng 09 năm 2016 Học vần BÀI 18 : x, ch I. Mục tiêu : - HS đọc được : x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : x, ch, xe, chó - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô. * HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Tranh minh hoạ -HS : SGK, vở tập viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1- 2 I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : cá thu, thứ tự. - Đọc câu ứng dụng : thứ tư bé hà thi vẽ. - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay học âm x, ch. 2/ Dạy chữ ghi âm a/ Dạy chữ ghi âm x : ( nhận diện, phát âm, đánh vần, viết bảng con) -Chữ x gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải cao 2 ly. -Y/c HS cài chữ x -Phát âm :/ x / -Y/c HS quan sát tranh, rút ra tiếng khoá, cài tiếng và đánh vần -Đọc trơn : / xe / -Hướng dẫn HS viết bảng con : x, xe theo quy trình sau : +Viết mẫu, phân tích cấu tạo nét : đặt bút dưới dòng kẻ thứ ba, viết 1 nét cong hở trái cao 2 ly, dừng bút giữa ly 1; tiếp tục đặt bút dưới dòng kẻ thứ ba viết 1 nét cong hở phải cao 2 ly, dừng bút giữa ly 1. +Y/c HS viết bảng con. -Viết chữ « xe » : GV lưu ý cách nối nét giữa x và e. x ch xe chĩ b/ Dạy chữ ghi âm ch : (tương tự như x) 3. Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng : - Y/c HS đọc tiếng ứng dụng, gạch chân âm mới được học. -Y/c HS đọc từ ứng dụng và gạch chân âm mới học. -GV giải nghĩa từ : thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá. -G
Tài liệu đính kèm: