BÀI 1:CHƯƠNG TRèNH BẢNG TÍNH LÀ Gè? (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: cung cấp cho học sinh cỏc kiến thức về bảng và nhu cầu xử lý thụng tin dạng bảng. Giới thiệu về chương trỡnh bảng tớnh.
2. Kỹ năng: HS hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính
3. Thái độ: nghiờm tỳc, tớch cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn và cỏc tài liệu cú liờn quan.
2. Học sinh: Vở ghi và sỏch giỏo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2).
hơn bấy nhiờu lần khối cần sao chộp. HS thực hành 3. Củng cố, luyện tập: - GV kiểm tra kết quả các nhóm đã thực hành và cho điểm một só cá nhân.. -Đỏnh giỏ và nhận xột.-Vệ sinh phũng mỏy. - HS chỳ ý lắng nghe - Vệ sinh phũng thực hành 4. Hướng dẫn về nhà:-Tự thực hành thờm. Xem lại tất cả cỏc bài tập chuẩn bị tiết sau làm BT IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... Tổ phó chuyên môn ký duyệt Ngàythỏng.. năm 2014 Nguyễn Thanh Quỳnh Tiết: 31 NS: 1/12/2014 ễN TẬP I. M ỤC TI ấU 1. Kiến thức: - Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. 2. Kỹ Năng - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: - Có ý thức học tập, tự giác ôn tập các kiến thức đã học. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. tiến trình bài dạy: HĐ của GV HĐ của HS- ghi bảng a) Hoạt động 1: Lý thuyết Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. ! GV cho từ khúa sau “Cỏc thành phần trong chương trỡnh” và yờu cầu HS vẽ sơ đồ tư duy thể hiện cho từ khúa trờn !GV gọi 1 HS lờn bảng làm ? Cỏch nhanh nhất để chọn một ụ tớnh là gỡ? ? Hóy nờu cỏc bước để sao chộp và di chuyển dữ liệu trong ụ tớnh? ? Hóy viết cỳ phỏp sử dụng cỏc hàm trong chương trỡnh bảng tớnh? !GV chốt lại kết quả. - HS suy nghĩ làm vào giấy nhỏp * Cỏc thành phần trong chương trỡnh bảng tớnh - HS trả lời. * Cỏch nhanh nhất để chọn một ụ tớnh là gỡ? * Phõn biệt giữa dữ liệu cố định và cụng thức: - HS trả lời cỏc cõu hỏi của GV IV. Dặn dò: - Về nhà ôn tập lại những kiến thức đã học. - Xem lại những bài thực hành, công thức tính toán, cách sử dụng hàm... để chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................. Tiết: 32 NS: 2/12/2014 ễN TẬP I. M ỤC TI ấU: 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 2. Kỹ năng: áp dụng các công thức để sử dụng trong trang tính. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: phòng máy, 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. III - tiến trình bài dạy: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung GV: Ra bài tập trình chiếu bài tập trên máy chiếu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - HS thực hành theo các nhóm của mình làm BT mà GV yêu cầu. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) GV: Đưa ra bài tập 2 - Hướng dẫn học sinh làm. HS: Quan sát bài tập. - Nghe hưỡng dẫn và thực hành làm bài. b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NN CN DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 3. Củng cố, luyện tập GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức trọng tâm trong chương trình kì I mà chúng ta vừa ôn tập. - HS nhắc lại kiến thức trọng tõm trong chương trỡnh kỡ I. 4. Hướng dẫn về nhà: - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. IV. RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................. Tổ phó CM kớ duyệt: Ngày.....tháng.....năm 2014 Nguyễn Thanh Quỳnh Tiết: 33 NS: 10/12/2012 KIỂM TRA HỌC K è I – Lí THUYẾT I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đó học. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đó học vào bài kiểm tra. 3. Thỏi độ: nghiờm tỳc. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn và cỏc tài liệu cú liờn quan. 2. Học sinh: Bài cũ. III. Đề ra: thời gian 45 phỳt Mã đề 01 Câu 1(2đ): Trình bày chức năng của hộp tên và thanh công thức trong chương trình bảng tính? Để chọn một ô tính một cách nhanh nhất em thực hiện như thế nào? Câu 2(2đ):Cho trang tính sau: a)Viết các công thức để tính cột tổng cộng. b) Viết công thức để xác định năm có số nữ ít nhất và năm có số nữ nhiều nhất. c) Hãy viết địa chỉ khối ô có chứa dữ liệu. Câu 3(1,5đ): Trình bày các thao tác để mở bảng tính đã lưu? Câu 4(1đ): Ghép các hàm ở cột A với các ý nghĩa trong cột B để có kết quả đúng Cột A Cột B 1) SUM a) Hàm xác định giá trị lớn nhất 2) MAX b) Hàm tính trung bình cộng 3) AVERAGE c) Hàm tính tổng 4) MIN d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất. Câu 5(2,5đ): Trình bày các thao tác để: Thay đổi độ rộng cột và để xóa cột Câu 6(1đ): Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức? Mã đề 02 Câu 1(1đ): Từ đâu để biết một ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định? Câu 2(2đ):Cho trang tính sau: a)Viết các công thức để tính cột điểm TB. b) Viết công thức để xác định Điểm TB cao nhất và điểm TB thấp nhất. c) Hãy viết địa chỉ khối ô có chứa dữ liệu. Câu 3(1,5đ): Trình bày các thao tác để lưu bảng tính? Câu 4(1đ): Ghép hành động ở cột A với thao tác tương ứng ở cột B để được đáp án đúng: Cột A Cột B 1) Chèn cột a) Chọn cột/ Nháy Edit/Delete 2) Xóa dữ liệu trong cột b) Chọn cột/ nháy Insert/Columns 3) Chèn hàng c) Chọn cột, nhấn phím Delete 4) Xóa cột d) Chọn hàng/ nháy Insert/Rows Câu 5: Trình bày các thao tác để: Thay đổi độ cao của hàng và thao tác sao chép dữ liệu trong ô tính? IV. Đáp án và biểu điểm Mã đề 01 Câu1 Nội dung Điểm TP Câu 1 (2đ) * Chức năng hộp tên: Hiển thị địa chỉ ô tính đang được chọn. * Chức năng thanh công thức: Dùng để nhập, hiển thị nội dung và công thức trong ô tính. * Để chọn trang tính một cách nhanh nhất: Gõ địa chỉ ô tính cần chọn vào hộp tên và nhấn Enter. 0,5đ 0,5đ 1đ Câu 2 (2đ) a) Các công thức để tính cột tổng cộng: =sum(B3,C3) =sum(B4,C4) =sum(B5,C5) b) Công thức xác định năm có số nữ ít nhất: =MIN(C3:C5) Công thức xác định năm có số nữ nhiều nhất: =MAX(C3:C5) c) Địa chỉ khối ô đang có chứa dữ liệu: A1:D7 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 3 (1,5đ) * Mở bảng tính đã lưu: - Nháy File/Open ->hộp thoại xuất hiện Chọn trang tính rồi nháy Open 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 (1đ) 1-c 2-a 3-b 4-d 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 (2,5đ) * Thay đổi độ rộng của cột: - Đưa con trỏ chuột vào đường biên của tên cột -Khi trỏ chuột có dạng mũi tên 2 chiều - Kéo thả chuột để thay đổi độ rộng.. * Xóa cột: -Nháy chọn cột cần xóa - Nháy Edit/Delete. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 6 (1đ) * Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức: - Khi thay đổi giá trị nào đó trong ô tính thì kết quả sẽ tự động cập nhật. (1đ) Mã đề 02 Câu Nội dung Điểm TP 1 (1đ) * Muốn biết ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định: - Nháy vào ô tính có nội dung Nhìn lên thanh công thức: Nếu trên thanh công thức có công thức thì ô đó có công thức, ngược lại ô đó chứa dữ liệu cố định. 0,5đ 0,5đ 2 (1đ) 1- b 2-c 3-d 4-a 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2đ) a) Công thức để tính cột điểm TB: =AVERAGE(F3:H3) =AVERAGE(F4:H4) =AVERAGE(F5:H5) b) CT xác định điểm TB cao nhất: =MAX(I3:I5) *CT xác định điểm TB thấp nhất: =MIN(I3:I5) c) Địa chỉ khối ô có chứa dữ liệu: E1:I7 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Câu 4 (2,5đ) * Thay đổi độ cao của hàng: - Đưa con trỏ chuột vào đường biên tên của tên hàng -Khi trỏ chuột có dạng mũi tên 2 chiều - Kéo thả chuột để thay đổi độ cao hàng. * Xóa cột: -Nháy chọn cột cần xóa - Nháy Edit/ Delete 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 (1, 5đ) * Lưu bảng tính: - Nháy File/Save ->hộp thoại xuất hiện Gõ tên rồi nhấn Enter 0,5đ 0,5đ 0,5đ 5 () * Thay đổi độ cao của hàng: - Đưa con trỏ chuột vào đường biên của tên hàng -Khi trỏ chuột có dạng mũi tên 2 chiều - Kéo thả chuột để thay đổi độ rộng * Xóa cột: -Nháy chọn cột cần xóa - Nháy Edit/ Delete 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Tiết: 34 NS: 10/12/2012 KIỂM TRA HỌC K è I – THỰC HÀNH I.Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kiểm tra lại những kiến thức cơ bản đó học. 2. Kỹ năng: Vận dụng những kiến thức đó học vào bài kiểm tra. 3. Thỏi độ: nghiờm tỳc. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giỏo ỏn và cỏc tài liệu cú liờn quan. 2. Học sinh: Bài cũ. III. Đề ra: thời gian 45 phỳt Kíp 1: Quan sát bảng tính và thực hiện các công việc sau: Câu 1(2đ): Tạo dữ liệu theo mẫu Câu 2(1,5đ): Tính tổng = Lúa+Ngô+Đậu Câu 3(1,5đ): Tính trung bình cộng của Lúa, Ngô, Đậu. Câu 4(5đ): Tìm giá trị lớn nhất cho từng loại: Lúa,Ngô, Đậu. Kíp 2: Quan sát bảng tính và thực hiện các công việc sau: Câu 1(2đ): Tạo dữ liệu theo mẫu Câu 2(1,5đ): Tính tổng = Sách+Vở+Bút Câu 3(3,5đ): Lập công thức xác định số lượng nhiều nhất cho từng loại: Sách, vở,bút, tổng. Câu 4(3đ): Lập công thức xác định số lượng ít nhất cho từng loại: Sách, vở,bút. Đáp án và biểu điểm Đề thi thực hành Biểu điểm đề KSCL Kì I – năm học 2012-2013 thi thực hành - kíp 1 Câu Nội dung Điểm TP Câu 1 (2đ) - Tạo đúng dữ liệu theo mẫu - HS thao tác nhanh 1đ 1đ Câu 2 (1,5đ) * Tính tổng: Mỗi công thức tính đúng cho 1điểm - Lập công thức tính tổng năm 2009 - Lập công thức tính tổng năm 2010 - Lập công thức tính tổng năm 2011 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 (1,5đ) * Tính Tbình: Mỗi công thức tính đúng cho 1điểm - Lập công thức tính Tbình năm 2009 - Lập công thức tính Tbình năm 2010 - Lập công thức tính Tbình năm 2011 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 4 (5đ) * Tính lớn nhất: - Lớn nhất cột Lúa: - Lớn nhất cột Ngô: - Lớn nhất cột Đậu: - Lớn nhất cột Tổng: - Lớn nhất cột Tbình 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ Biểu điểm đề KSCL Kì I – năm học 2012-2013 thi thực hành - kíp 2 Câu Nội dung Điểm TP Câu 1 (2đ) - Tạo đúng dữ liệu theo mẫu - HS thao tác nhanh 1đ 1đ Câu 2 (1,5đ) * Tính tổng: Mỗi công thức tính đúng cho - Lập công thức tính tổng cho khối 6 - Lập công thức tính tổng khối 7 - Lập công thức tính tổng khối 8 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 (3,5đ) * Xác định số lượng nhiều nhất từng loại: - Lập công thức xác định số lượng nhiều nhất của Sách - Lập công thức xác định số lượng nhiều nhất của Vở - Lập công thức xác định số lượng nhiều nhất của Bút - Lập công thức xác định số lượng nhiều nhất của Tổng cộng. 1đ 1đ 1đ 0,5đ Câu 4 (3đ) * Xác định số lượng ít nhất từng loại: - Lập công thức xác định số lượng ít nhất của Sách - Lập công thức xác định số lượng ít nhất của Vở - Lập công thức xác định số lượng ít nhất của Bút 1đ 1đ 1đ Tiết: 35 NS: 2/1/2015 định dạng trang tính (t1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ; căn lề ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản... 2. Kỹ Năng: - HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc. II - Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, máy chiếu 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV HĐ CủA HS-ghi bảng Hoạt động 1: Định dạng phông, cỡ, và kiểu chữ ? ở chương trình tin học lớp 6, các em đã được học soạn thảo văn bản, vậy trong soạn thảo văn bản em đã định dạng với các tính chất nào ? ! Trong Excel, chúng ta cũng có thể định dạng nội dung trong các ô tính với các tính chất đó, vậy thao tác có giống với trong word hay không chúng ta cùng tìm hiểu. ! GV: Thuyết trình và giải thích thêm cho học sinh hiểu thế nào là định dạng trong trang tính. ! GV: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ dùng để dịnh dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. !GV minh họa bằng máy tính một cách định dạng bằng bảng chọn khác cho học sinh tham khảo thêm. - HS suy nghĩ và trả lời. - HS:Chú ý lắng nghe. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ a) Thay đổi phông chữ,cỡ chữ, kiểu chữ: - HS:Quan sát và ghi chép. - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: +Nháy nút lệnh Font : định dạng phông chữ +Nháy nút lệnh ô Size : Thay đổi cỡ chữ +Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. Hoạt động 2 : Chọn màu phông GV: Giới thiệu cách chọn màu phông. !GV thực hiện thao tác trên máy tính 2. Chọn màu phông HS chú ý và ghi chép - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. Hoạt động 3: Căn lề trong ô tính !GV: Giới thiệu cách căn lề trong ô tính. ! GV thực hiện thao tác định dạng trên máy chiếu. 3. Căn lề trong ô tính - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô tính. -HS : Quan sát và ghi chép. 3 - Củng cố, luyện tập:- Cách chọn màu cho phông chữ trong trang tính. - Các thao tác căn lề trong ô tính. 4 - Hướng dẫn về nhà:- Thực hành trên máy nếu có điều kiện IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Tiết: 36 Ngày soạn:4/1/2015 định dạng trang tính (t2) I - Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính. 2. Kỹ Năng:- HS biết cách thực hiện tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. II - Chuẩn bị 1. Giáo viên: máy tính, máy chiếu. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Cách chọn màu cho phông chữ trong trang tính. ? Các thao tác căn lề trong ô tính. TL: Chọn màu: Chọn trang tính à chọn nút lện Font color trên nút lệnh. Căn lề: Chọn ô hoặc khối ô cần căn lề à chọn 1 trong 3 nút căn lề trên thanh nút lệnh. 2. Dạy bài mới: Hoạt động của GV HĐ CủA HS-Ghi Bảng Hoạt động 1: Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân !GV: Giới thiệu với HS một số trường hợp cần sử dụng chữ số thập phân trong trang tính. !GV: Giới thiệu 2 nút lệnh để tăng và giảm số chữ số thập phân trong trang tính. GV: Đưa ra các bước để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số trong trang tính. * Chú ý:Khi giảm bớt một chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện quy tắc làm tròn số. 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số HS: Chú ý lắng nghe. - Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân. - Bước 2: Nháy và nút để giảm số chữ số thập phân hoặc nút để tăng số chữ số thập phân. Hoạt động 2 : Tô màu nên và kẻ đường biên của các ô tính !GV: Treo một bức tranh có bảng tính Excel đã được trang trí màu nền và đường biên để học sinh quan sát và hỏi học sinh so sánh khi quan sát với một trang tính chưa được trang trí như vậy. !GV Màu nền của các ô tính giúp ta dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. HS: Quan sát và ghi chép. !GV: Đưa ra các bước tô màu nền trong trang tính. !GV : Đưa ra các bước kẻ đường biên trong trang tính. !GV thực hiện mẫu thao tác trên máy chiếu 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính * Các bước tô màu nền - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền. - Bước 2: Nháy vào nút Fill Colors để chon màu nền. - Bước 3 : Nháy chọn màu nền. * Các bước kẻ đường biên - Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên. - Bước 2: Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên. - Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. 3. Củng cố, luyện tập:- Cách tăng, giảm số chữ số thập phân trong trang tính. - Cách tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính trong trang tính. 4. Hướng dẫn về nhà:- Thực hành trên máy nếu có điều kiện IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................. Tổ phú CM ký duyệt: Ngày .thỏng năm 2015 Nguyễn Thanh Quỳnh Tiết: 37 Ngày soạn:5/1/2015 Bài thực hành 6 trình bày bảng điểm lớp em (t1) I. Mục tiêu: 1- Kiến thức: Thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2- Kĩ năng: - Định dạng căn lề trong ô tính; - Định dạng tăng giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số; - Kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 3- Thái độ: Biết vận dụng và sử dụng hỗ trợ học tập của mình. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Máy tính, bảng tính Bang diem lop em, bài thục hành. 2. Học sinh: Nghiêm cứu trước bài ở nhà. III. tiến trình dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Em hãy nêu các bước căn lề trong ô tính? - Em hãy nêu các bước tô màu nền và kẻ đường biên? 2- Dạy bài mới: Hoạt động của GV HĐ CủA HS-ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu ! GV giớit thiệu nội dung thực hành. - HS lắng nghe và ổn định chỗ ngồi Hoạt động 2: Bài tập 1 - YC HS mở bảng tính Bang điem lop em đã lưu trong bài TH4 và 5 để điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như hình 66. ! GV đặt câu hỏi: ? Để có được các kết quả hình 66 cần thực hiện thao tác định dạng gì? Em hãy liệt kê các thao tác đó? - GV hướng dẫn chi tiết thao tác gộp các ô từ A1 đến G1 bằng cách chọn khối ô A1:G1 rồi nháy nút Merge and Center. Để huỷ bỏ thao tác trên nháy nút đó lại một lần nữa - HS tiến hành thực hành theo nội dung đã được yêu cầu. !GV quan sát các nhóm thực hành, điều chỉnh nhắc nhở những lỗi sai nếu có.. Bài tập 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. -> Cân đối, dễ phân biệt và so sánh nhờ hàng tiêu đề cột có kiểu phông chữ khác biệt, các ô tính được tô màu nền theo nhóm 5 HS, dl quan trọng là Điểm trung bình có màu nền riêng biệt, -> Phông chữ, màu chữ hàng tiêu đề bảng và hàng tiêu đề các cột, phông chữ và màu chữ các hàng khác, hàng tiêu đề bảng được căn giữa nhiều ô tính, màu nền và đường biên, 3. Củng cố, luyện tập: - Nhận xét buổi thực hành - Chấm điểm một số nhóm. 4. Hướng dẫn về nhà: Về nhà nghiên cứu bài tập 2 trong bài thực hành để chuẩn bị tiết sau thực hành tiếp. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................. Tiết 38: Ngày soạn:5/1/2015 Bài thực hành 6 trình bày bảng điểm lớp em (t2) I. Mục tiêu: 1- Kiến thức:- Tiếp tục thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng : - Định dạng căn chỉnh dữ liệu; - Kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 3- Thái độ: Biết vận dụng và sử dụng hỗ trợ học tập của mình. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Máy tính, bảng tính Bang diem lop em, bài thực hành. 2. Học sinh: Nghiêm cứu trước bài. III. tiến trình dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ thực hành) 2-Dạy bài mới: Hoạt động của GV HĐ CủA HS-ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu ! GV giới thiệu nội dung thực hành. - HS nghe, ổn định chỗ ngồi theo từng nhóm Hoạt động 2: Bài tập 2 GV HS nhập dữ liệu cho trang tính cần đúng với vị trí ô tính giống như yêu cầu SGK Chú ý: - Cột Mật độ cần giảm số chữ số thập phân để hiển thị phần nguyên. - Các cột Diện tích, Dân số, Tỉ lệ dân số thành thị cần hiển thị một chữ số thập phân ! GV mở bài làm mẫu cho HS xem lại kết quả bài làm của mình. - HS thực hành theo yêu cầu nội dung mẫu trong SGK - GV quan sát hoạt động của các nhóm, K.tra 1 số nhóm xem kết quả hoạt động của các nhóm. Bài tập 2. Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu. a. HS nhập dữ liệu cho trang tính cần đúng với vị trí ô tính giống như yêu cầu SGK b. Công thức tính mật độ tại ô E6:=D6/C6*1000 . Sau khi tính xong CT ô E6 em hãy sao chép CT vào các ô tương ứng của cột E. c. Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình 68 (Trang 58). d. Lưu bảng tính với tên: “Cac nuoc DNA + lop”. - Các nhóm thực hành theo từng nội dung của bài. 3. Củng cố, luyện tập: - Nhận xét buổi thực hành. - Chấm điểm một số nhóm. 4. Hướng dẫn về nhà: Về nhà nghiên cứu bài 7. IV. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Tổ phó CM ký duyệt: Ngày .thỏng năm 2015 Nguyễn Thanh Quỳnh Tiết: 39: Ngày soạn:5/1/2015 Bài 7: trình bày và in trang tính(t1) I. Mục tiêu 1- Kiến thức: Hiểu mục đích của việc xem trang tính trước khi in. 2- Kĩ năng: - Biết cách xem trước khi in; - Biết điều chỉnh trang in bằng cách di chuyển dấu ngắt trang. 3- Thái độ: Biết vận dụng và sử dụng hỗ trợ học tập của mình. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Máy tính, máy chiếu Projector (nếu có), một trang tính được soạn sẵn. 2. Học sinh: Nghiêm cứu trước bài. III. Tiến trình bài dạy: 1- Kiểm tra bài cũ:- Bài 6.2, 6.3, 6.4-SBT/32 - Kiểm tra trực tiếp trên máy 2-Dạy bài mới: Hoạt động của GV HĐ CủA HS-Ghi bảng Hoạt động 1: Xem trước khi in - Quan sát H69-SGK/59 – là hình ảnh trang tính được xem trước khi in + Nội dung trang tính Bảng điểm lớp 7A trước hiển thị trên mấy trang? nêu cụ thể? ? Nếu không chỉnh sửa ta tiến hành in ngay thì kết quả in ra ntn? 1. Xem trước khi in - Nhấn nút Print Preview () * Lưu ý - Xem trước khi in là tính năng rất hữu ích, giúp chỉnh sửa bố cục trình bầy để kết quả in trên giấy được như mong muốn. - Chỉ có thể sd được lệnh xem trước khi in nếu máy tính được cài đặt ít nhất một trình điều khiển máy in (nhưng không cần có máy in) - HS trả lời theo cá
Tài liệu đính kèm: