TIẾT 43, 44, 45, 46.
CHỦ ĐỀ: CHỈNH SỬA VĂN BẢN
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản.
- Hiểu được khi nào cần sao chép, khi nào cần di chuyển.
- Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: chọn, chèn, xoá, sao chép và di chuyển.
2. Kỹ năng:
- Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản.
- Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.
- Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.
3. Thỏi độ:
- Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành.
Ngày soạn: 26/01/2018 Ngày giảng: 29/01/2018 TIẾT 43, 44, 45, 46. CHỦ ĐỀ: CHỈNH SỬA VĂN BẢN I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức: - Hiểu mục đích của thao tác chọn phần văn bản. - Hiểu được khi nào cần sao chép, khi nào cần di chuyển. - Biết các thao tác biên tập văn bản đơn giản: chọn, chèn, xoá, sao chép và di chuyển. 2. Kỹ năng: - Luyện các thao tác mở văn bản mới hoặc văn bản đã lưu, nhập nội dung văn bản. - Thực hiện thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển. - Luyện kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt. 3. Thỏi độ: - Hình thành phong cách học tập nghiêm túc, tập trung cao độ trong thực hành. 4. Năng lực cần hướng tới: - Hiểu được bản chất vai trũ của khoa học mỏy tớnh trong thế giới hiện đại và những nguyờn lý cơ bản của khoa học mỏy tớnh, kiến trỳc mỏy tớnh, cụng nghệ phần mềm. - Thể hiện hành vi đạo đức và xó hội tớch cực khi sử dụng CNTT-TH. - Biết gừ văn bản tiếng Việt. - Biết cỏch sao chộp, cắt, dỏn đoạn văn bản. - Soạn thảo được cỏc văn bản như bài bỏo tường,đơn xin phộp, bản bỏo cỏo... - Năng lực làm viợ̀c nhóm. II. HèNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY HỌC: 1. Hỡnh thức: - Hỡnh thức: Tổ chức học tập trờn phũng học bộ mụn. 2. Phương phỏp: - Sử dụng phương phỏp: trực quan, nờu và giải quyết vấn đề, làm việc nhúm. 3.Kỹ thuật: - Động nóo, thảo luận viết, thực hành. III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Mỏy tớnh, mỏy chiếu, bảng phụ nhúm 2. Chuẩn bị của học sinh: - SGK, bỳt dạ IV. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số: Vắng Điểm KT miệng 6A 6B 6C 6D 6E 2. Kiểm tra bài cũ: khụng 3. Tiến trỡnh bài dạy: Hoạt động 1: Khởi động: - Trong khi soạn thảo văn thể trỏnh khỏi những lỗi thường gặp như: Gừ nhầm một hay nhiều kớ tự; gừ sai quy tắc soạn thảo văn bảnVậy khi phỏt hiện ra sai sút ta phải làm gỡ và làm như thế nào để khắc phục những lỗi mắc phải? - Trước khi bắt đầu về chỉnh sửa văn bản, chỳng ta sẽ tỡm hiểu về chức năng của phớm Backspace và phớm Delete trờn bàn phớm; tỏc dụng của cỏc nỳt lệnh: Copy, Cut, Paste, Undo Typing, Repeat Typing trờn thanh cụng cụ. Hoạt động 2: Hỡnh thành kiến thức mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG Hoạt động1: Xúa và chốn thờm nội dung: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV cho HS đọc sách đ theo em để xoá một vài kí tự nên dùng phím gì? GV đưa ví dụ minh hoạ. * Thực hiện nhiệm vụ học tập HS nghiên cứu sách đ để xoá một vài kí tự nên dùng phím Backspace hoặc phím Delete * Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: Để xúa những phần văn bản lớn hơn, nếu sử dụng phớm Backspase và phớm Delete thỡ mất thời gian. Khi đú ta bụi đen phần văn bản cần xúa và nhấn phớm Backspase hoặc phớm Delete. => Chỳ ý hóy suy nghĩ cận thận trước khi xúa nội dung văn bản. * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: GV: yêu cầu HS khởi động Word đ gõ nội dung đoạn văn bản trong SGK Hoạt động1: Xúa và chốn nội dung: HS nghiên cứu sách đ để xoá một vài kí tự nên dùng phím Backspace hoặc phím Delete - Phớm Backspase (!) dựng để xúa kớ tự ngay trước con trỏ soạn thảo. - Phớm Delete dựng để xúa kớ tự ngay sau con trỏ soạn thảo. HS: Khởi động Word và tiến hành gõ đoạn văn bản Hoạt động 2: Chọn phần văn bản *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu khoảng 2 phút - Theo em trước khi xoá, chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày,... ta phải làm gì? GV đây chính là nguyên tắc khi thực hiện một thao tác nào đó đến phần văn bản - Để chọn phần văn bản em làm như thế nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập: Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản (để khai thác những HS đã học Tin ở Tiểu học hoặc đã biết soạn thảo văn bản) * Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo tại vị trị bắt đầu Bước 2: Giữ phím Shift và ấn phím để đưa con trỏ soạn thảo đến cuối phần văn bản cần chọn. * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: GV: Nếu sau khi thực hiện một thao tác nào đó mà chưa được như ý muốn em có thể sử dụng nút lệnh Undo đ yêu cầu HS đọc sách để hiểu thêm. GV: Giới thiệu thêm cách chọn văn bản bằng bàn phím Hoạt động2: Chọn phần văn bản HS nghiên cứu tài liệu HS: Trước khi xoá, di chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày,... phải chọn phần văn bản đó. HS có thể trả lời: Bước 1: Nháy chuột tại vị trí bắt đầu Bước 2: Kéo thả chuột đến cuối phần văn bản HS nghe GV giảng bài, và đọc tài liệu Bước 1: Đưa con trỏ soạn thảo tại vị trị bắt đầu Bước 2: Giữ phím Shift và ấn phím để đưa con trỏ soạn thảo đến cuối phần văn bản cần chọn. HS nhắc lại các thao tác theo yêu cầu của GV HS đọc tài liệu Hoạt động 3: Sao chộp và di chuyển nội dung văn bản a, Sao chộp: *Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Hãy nhắc lại thao tác sao chép một thư mục hoặc một tệp văn bản. GV yêu cầu HS nghiên cứu tài liệu GV: Thế nào là sao chép phần văn bản? Để sao chép nội dung văn bản ta làm như thế nào? * Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS thực hiện. * Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: HS: B1 : Chọn phần văn bản muốn sao chép đ nháy vào nút Copy B2 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đ nháy vào nút Paste GV: Khi sao chép đ nháy nút Copy một lần, có thể nháy nút Paste nhiều lần để được nhiều lần sao chép có cùng nội dung. GV: Để thay đổi chế độ chèn/ đè đ nháyđúp OVR (trên thanh trạng thái), nút OVR đậm đ chế độ đè còn mờ cho chế độ chèn Lưu ý: ấn phím Insert để thay đổi chế độ chèn/đè. HS gõ: Lại đến một buổi chiều, gió mùa đông bắc vừa dâng. Biển lặng, đỏ đục, đầy như mâm bánh đúc, loáng thoáng những con thuyền như những hạt lạc ai đem rắc lên. đ để phân biệt chế độ gõ chèn/ gõ đè. * GV: Trong khi HS thực hành GV theo dõi, hướng dẫn đ để HS gõ đúng nội dung và biết cách chỉnh sửa văn bản. GV chiếu nội dung bài thơ và yêu cầu HS thực hiện các nội dung sau: + Mở văn bản mới và gõ bài thơ: Trăng ơi của Trần Đăng Khoa (Quan sát các câu thơ lặp lại để sao chép nội dung) + Sữa các lỗi sai + Lưu văn bản với tên: Trang oi * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: * GV kiểm tra nhắc nhở, quan sát giúp đỡ khi cần và đánh giá cho điểm HS b, Di chuyển * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV cho HS nghiên cứu tài liệu đ để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này đến vị trí khác ta làm như thế nào? GV: Cũng như sao chép ta nháy một lần vào Cút , nhưng có thể nháy nhiều lần nút Paste * Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS đọc tài liệu *Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: - B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển đến vị trí khác đ nháy vào nút Cút B2: Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển đ nháy vào nút Paste HS: Thao tác sao chép khác thao tác di chuyển ở bước 1. * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: GV: Thao tác sao chép khác thao tác di chuyển ở bước nào? - GV đưa ra yêu cầu: - Mở văn bản Bien dep.doc đã lưu ở tiết thực hành trước + Chọn phần văn bản đã soạn thảo và ấn nút Copy + Dán phần văn bản và Copy vào phần cuối của văn bản Biendep.doc (GV: hướng dẫn HS ấn tổ hợp phím Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản) + Thay đổi trật tự các đoạn văn bản bằng cách sao chép hoặc di chuyển với các nút lệnh Copy, Cut, Paste. + Lưu văn bản với tên Biendep.doc Hoạt động 3: Sao chộp và di chuyển nội dung văn bản HS: Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần văn bản nào đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. HS: B1 : Chọn phần văn bản muốn sao chép đ nháy vào nút Copy B2 : Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đ nháy vào nút Paste HS lắng nghe GV giảng bài HS gõ đoạn văn để phân biệt được chế độ chèn\ đè HS thực hành gõ văn bản. Phần văn bản nào giống nhau dùng thao tác Copy - Sửa các lỗi sai nếu cú pháp chưa đúng. - Lưu văn bản vói tên Trang oi HS đọc tài liệu đ để di chuyển phần văn bản đến vị trí khác ta làm như sau: - B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển đến vị trí khác đ nháy vào nút Cút B2: Đưa con trỏ đến vị trí cần di chuyển đ nháy vào nút Paste HS: Thao tác sao chép khác thao tác di chuyển ở bước 1. HS: Tiến hành thực hiện các yêu cầu do GV đưa ra Hoạt động 4: Chỉnh sửa nhanh – Tỡm và thay thế a, Chỉnh sửa nhanh: * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: giao học sinh tỡm hiểu cỏch tỡm nhanh 1 từ(hoặc dóy kớ tự) * Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh đọc tài liệu SGK và thao tỏc trờn mỏy *Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: Sử dụng nhúm lệnh Editing nằm bờn phải dải lệnh Home, cú hai lệnh Find và Replace . Muốn tỡm từ nào để chỉnh sửa chỉ cần ấn Find rồi chỉnh sửa. * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: Cú thể sử dụng phớm tắt F5 trờn bàn phớm để thực hiện. b, Tỡm kiếm và thay thế: * Chuyển giao nhiệm vụ học tập: Sử dụng nhúm lệnh Editing nằm bờn phải dải lệnh Home, cú hai lệnh Find và Replace . Để tỡm hoặc thay thế, em nhỏy lệnh Replace để hiển thị hộp thoại Find and Replace. * Thực hiện nhiệm vụ học tập: Học sinh đọc SGK và thực hành trờn mỏy tớnh. *Bỏo cỏo kết quả và thảo luận: Để tỡm: Ấn Find: Nhỏy Find next để tỡm tiếp. Để thay thế: * Đỏnh giỏ kết quả thực hiện: Nếu chắc chắn, em nhỏy nỳt Replace ALL để thay thế tất cả cụm từ cần tỡm bằng cụm từ thay thế trong cả văn bản. Hoạt động 4: Chỉnh sửa nhanh – Tỡm và thay thế Sử dụng nhúm lệnh Editing nằm bờn phải dải lệnh Home, cú hai lệnh Find và Replace . Sử dụng nhúm lệnh Editing nằm bờn phải dải lệnh Home, cú hai lệnh Find và Replace . Để tỡm hoặc thay thế, em nhỏy lệnh Replace để hiển thị hộp thoại Find and Replace. Hoạt động 3: Luyện tập: - GV họi HS thực hiợ̀n lại các thao tác: Chỉnh sửa văn bản trờn máy chiờ́u cho cả lớp quan sát. - GV hợ̀ thụ́ng lại nụ̣i dung kiờ́n thức của chủ đờ̀. Hoạt động 4: Vận dụng: Cõu 1: Hóy chốn dũng chữ lớp 6A vào dũng chữ sau: “Lớp .... là một lơ’ps cú nhiều học sinh ngoan” Cõu 2: Chọn dũng chữ “Ta vụ địch dẫu ta khụng đoạt cỳp” trong đoạn thơ sau cho xuống cuối đoạn văn bản: “Ta vụ địch dẫu ta khụng đoạt cỳp Những chàng trai kiờn cường đưa lịch sử sang trang Búng đỏ Việt Nam đó ghi danh chõu lục Tổ quốc đún cỏc anh như những anh hựng..”. Cõu 3: Chộp đoạn thơ sau vào 1 văn bản mới “Cỏc em đó chiến đấu đến giõy cuối cựng Tràn đầy niềm tin, quật cường trong mưa tuyết Giữa thời tiết cực đoan và giỏ rột Quang Hải vẽ cầu vồng kiờu hónh Việt Nam Cỏc em đó giành chiếc cỳp của niềm tin Của danh dự, lũng tự hào dõn tộc Bao nhiờu giọt nước mắt rơi khụng vỡ chờ trỏch Mà vỡ cảm phục vụ cựng...” Và đặt tờn văn bản là “U23 Việt Nam là những người hựng!” Cõu 4: Thay thế từ V N bằng từ Việt Nam “V N ơi, chiều Thường Chõu trắng xúa 90 triệu người dừi theo bước những chiến binh ễi những đụi chõn khụng hề mệt mỏi Dẫu tuyết kia rơi tàn nhẫn vụ tỡnh Thua 1 trận và thủ hũa 1 trận Thắng 3 lần- chỉ vậy đó thành danh Dẫu gục ngó trước thiờn đường uất hận Nhưng ngọn đuốc tim anh đó chỏy cạn trước khung thành Hóy ngừng rơi đi em những giọt buồn tiếc nuối Hóy thắp sỏng tự hào ngọn lửa trỏi tim Trận chiến này khụng cú nghĩa là trận cuối Chiến thắng lớn hơn là chiến thắng chớnh mỡnh Ta đó ngẩng cao đầu với năm chõu bốn biển Con thuyền VN đó rẽ súng băng mỡnh Trước thử thỏch, gian nan càng quyết chớ Ta chẳng sợ điều gỡ khi là những chiến binh Ta vụ địch dẫu ta khụng đoạt cỳp Những chàng trai kiờn cường đưa lịch sử sang trang Búng đỏ VN đó ghi danh chõu lục Tổ quốc đún cỏc anh như những anh hựng...” Hoạt động 5: Tỡm tũi, mở rộng: - Tỡm hiểu cỏch sử dụng phớm tắt SGK trang 116 - Cỏch chọn phần văn bản SGK trang 116. 4. Củng cố: - GV chốt kiến thức trọng tõm của chủ đề. - Cho HS đỏnh giỏ hoạt động của mỗi nhúm khi giải quyết vấn đề. - GV nhận xột hoạt động của từng nhúm 5. Hướng dẫn về nhà: + Học kĩ quy ước gừ 10 ngún. + Hoàn thiện cỏc bài tập trong SGK, SBT + Tỡm hiểu thờm những lĩnh vực ứng dụng tin học. Vừ Miếu 29/01/2018 Hà Thị Nga
Tài liệu đính kèm: