Giáo án soạn Tuần 6 - Lớp 5

 TUẦN 6:

MỸ THUẬT:

VẼ TRANG TRÍ : VẼ HỌA TIẾT TRANG TRÍ

ĐỐI XỨNG QUA TRỤC

I. MỤC TIÊU:

 - Nhận biết được các họa tiết trang trí đối xứng qua trục.

 - Biết cách vẽ họa tiết trang trí đối xứng qua trục.

 - Vẽ được họa tiết trang trí đối xứng qua trục.

II. CHUẨN BỊ:

 - Hình phóng to một số họa tiết trang trí đối xứng qua trục.

 - Một số bài trang trí có họa tiết trang trí đối xứng.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 839Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án soạn Tuần 6 - Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đạo HS vệ sinh sõn trường sạch sẽ.
- Kiểm tra đồng phục, cờ, hoa.
- Tập hợp HS đỳng nơi quy định.
2. Tổ chức thực hiện:( TPT điều hành)
 Thứ 4 ngày 26 thỏng 9 năm 2012.
LỊCH SỬ : BÀI 6
 QUYẾT CHÍ RA ĐI TèM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC 
I-MỤC TIấU :
Học xong bài này , học sinh biết :
Nguyễn Tất Thành chớnh là Bỏc Hồ kớnh yờu .
Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngoài là do lũng yờu nước thương dõn, mong muốn tỡm con đường cứu nước mới .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Ảnh phong cảnh quờ hương bỏc, bến Cảng Nhà Rồng đầu thế kỉ XX, tàu Đụ đốc La-tu-sơ Tờ-rờ-vin .
Bản đồ Hành chớnh Việt Nam (để chỉ địa danh thành phố Hồ Chớ Minh)
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
3’
7’
7’
A-Bài cũ :
B- Bài mới
*Hoạt động 1 (làm việc cả lớp)
Giới thiệu bài : 
+Cho học sinh nhắc lại những phong trào chống thực dõn Phỏp đó diễn ra.
+Vỡ sao cỏc phong trào đú thất bại?
+Vào đầu thế kỉ XX, nước ta chưa cú con đường cứu nước đỳng đắn. Bỏc Hồ kớnh yờu của chỳng ta đó quyết chớ ra đi tỡm con đường cứu nước mới cho dõn tội Việt Nam.
Học sinh cú nhiệm vụ :
+Tỡm hiểu về gia đỡnh, quờ hương của Nguyễn Tất Thành.
+Mục đớch ra đi nươc ngoài của Nguyễn Tất Thành là gỡ ?
+Quyết tõm của Nguyễn Tất Thành muốn ra nước ngoài để tỡm đường cứu nước được biểu hiện ra sao ?
*Hoạt động 2 (làm việc cỏ nhõn hoặc thảo luận nhúm)
Gợi ý :
+ Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19-05-1890 tại xó Kim Liờn, Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là Nghuyễn Sinh Sắc (một nhà nho yờu nước, đỗ phú bảng, bị ộp ra làm quan, sai bị cỏch chức chuyển sang nghề thầy thuốc). Mẹ là Hoàng Thị Loan, một phụ nữ đảm đang, chăm lo cho chồng con hết mực.
+Yờu nước thương dõn, cú ý chớ đỏnh đuổi giặc Phỏp.
+ Nguyễn Tất Thành khụng tỏn thành con đường cứu nước của cỏc nhà yờu nước tiền bối .
-Trước tỡnh hỡnh đú, Nguyễn Tất Thành làm gỡ ? 
-Trả lời cỏc cõu hỏi SGK bài học trước .
-Thảo luận 
-Đọc đoạn “Nguyễn Tất Thành khõm phục . . . rủ lũng thương”. 
7’
*Hoạt động3 ( làm việc theo nhúm )
+ Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm gỡ ?
+Anh lường trước những khú khăn gỡ khi ở nước ngoài ?
+Theo Nguyễn Tất Thành làm thế nào để kiếm sống và đi ra nước ngoài ?
Giỏo viờn chốt lại .
-Học sinh thảo luận nhiệm vụ 2, 3.
-Quyết định phải đi tỡm con đường cưỳ nước mới để cứu nước cứu dõn .
-Sẽ cú nhiều khú khăn và mạo hiểm.
-Nhờ đụi bàn tay của mỡnh .
-Học sinh bỏo cỏo kết quả thảo luận.
7’
*Hoạt động 4 (làm việc cả lớp)
-Xỏc định vị trớ của thành phố Hồ Chớ Minh trờn bản đồ ?
-Kết hợp với ảnh bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỉ XX, giỏo viờn trỡnh bày sự kiện ngày 05-06-1911, Nguyễn Tất Thành ra đi tỡm đường cứu nước.
-Vỡ sao bến cảng Nhà Rồng được cụng nhận là di tớch lịch sử ?
7’
*Hoạt động 5 (làm việc cả lớp)
Nhắc lại cỏc ý chớnh :
+Thụng qua bài học, em hiểu Bỏc Hồ là người như thế nào ?
+Nếu khụng cú việc Bỏc Hồ ra đi tỡm đường cứu nước, thỡ nước ta sẽ như thế nào?
-Suy nghĩ và hành động vỡ đất nước, vỡ nhõn dõn.
-Đất nước khụng được độc lập, nhõn dõn ta vẫn chịu cảnh sống nụ lệ. 
1’
C- Củng cố –Dặn dũ
-Hỏi đỏp lại cỏc cõu hỏi ở SGK .
-Chuẩn bị bài sau .
 .
	ĐỊA LÍ BÀI 6 :
	 ĐẤT VÀ RỪNG 
I-MỤC TIấU :
Học xong bài này, học sinh biết :
Chỉ trờn bản đồ (lược đồ) vựng phõn bố của đất phe-ra-lớt, đất phự sa , rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn .
Nờu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lớt, đất phự sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn .
Biết vai trũ của đất rừng đối với đời sống con người .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bản đồ Địa lớ Tự nhiờn Việt Nam .
Bản đồ phõn bố rừng Việt Nam (nếu cú)
Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam (nếu cú)
Phiếu bài tập 1 :
Vựng phõn bổ
Một số đặc điểm
Phe-ra-lớt
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Phự sa
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
Phiếu bài tập 2 :
Rừng
Vựng phõn bổ 
Đặc điểm
Rừng rậm nhiệt đới
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . .
Rừng ngập mặn 
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . .
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
10’
A-Bài cũ :
B- Bài mới:
1-Giới thiệu bài :
2-Nội dung :
1-Cỏc loại đất chớnh ở nước ta 
*Hoạt động 1 : (làm việc theo cặp)
Bước 1 :
-Yờu cầu học sinh đọc SGK và hoàn thành bài tập :
Bước 2 : 
-Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày .
Bước 3 : 
Giỏo viờn : Đất là nguồn tài nguyờn quý giỏ nhưng chỉ cú hạn. Vỡ vậy việc sử dụng đất cần đi đụi với bảo vệ và cải tạo.
*Kết luận : Nước ta cú nhiều loại đất, nhưng diện tớch lớn hơn là đất phe-ra-lớt màu đỏ hoặc đỏ vàng ở vựng đồi nỳi và đất phự sa ở đồng bằng .
-Trả lời cỏc cõu hỏi SGK bài học trước .
+Kể tờn và chỉ vựng phõn bố 2 loại đất chớnh ở nước ta trờn bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam 
+Làm phiếu bài tập .
-Đại diện 1 số học sinh trỡnh bày kết quả trước lớp .
-Một số học sinh lờn bảng chỉ bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam vựng phõn bổ 2 loại đất chớnh ở nước ta .
-Nờu 1 số biện phỏp bảo vệ và cải tạo đất ở địa phương ? (bún phõn hữu cơ , làm ruộng bậc thang, thau chua, rửa mặn . . .)
10’
2.Cỏc loại rừng chớnh ở nước ta 
*Hoạt động 2 (làm việc theo nhúm)
Bước 1 :
Bước 2 :
-Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày .
*Kết luận : Nước ta cú nhiều loại rừng , đỏng chỳ ý là rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn . Rừng rậm nhiệt đới chủ yếu tập trung ở vựng đồi nỳi và rừng ngập mặn thường thấy ở ven biển .
-Học sinh quan sỏt hỡnh 1,2,3, đọc SGK và hoàn thành bài tập sau : 
+Chỉ vựng phõn bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn trờn lược đồ .
+Thực hành phiếu bài tập 2 .
-Trỡnh bày kết quả làm việc trước lớp .
-Lờn bảng chỉ trờn bản đồ phõn bố rừng (nếu cú) vựng phõn bố rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn .
10’
*Hoạt động 3 (làm việc cả lớp)
-Vai trũ của rừng đối với đời sống con người.
-Để bảo vệ rừng nhà nước và người dõn phải làm gỡ ?
-Địa phương em làm gỡ để bảo vệ rừng ?
Hướng dẫn thờm : Rừng nước ta đó bị tàn phỏ nhiều. Tỡnh trạng mất rừng (khai thỏc rừng bừa bói, đốt rừng làm rẫy, chỏy rừng . . .) đó và đang mối đe dọa lớn đối với cả nước, khụng chỉ về mặt kinh tế mà cũn ảnh hưởng khụng nhỏ tới mụi trường sống của con người. Do đú việc trồng và bảo vệ rừng đang là nhiệm vụ cấp bỏch.
-Học sinh trưng bày và giới thiệu tranh ảnh về thực vật và động vật của rừng Việt Nam (nếu cú)
5’
C-Củng cố –Dặn dũ :
-Hỏi đỏp lại cỏc cõu hỏi ở SGK .
-Chuẩn bị bài sau .
  KHOA HỌC BÀI 11 : DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Hiểu được dựng thuốc khi thật cần thiết.
- Nờu được những điểm cần chỳ ý khi phải dung thuốc và mua thuốc.
- Nờu được tỏc hại của việc dựng khụng đỳng thuốc, khụng đỳng cỏch và khụng đỳng liều lượng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Những vỉ thuốc thường gặp, phiếu ghi sẵn cõu hỏi vỏ cõu trả lời cho hoạt động 2.
- Cỏc tấm thẻ ghi; giấy khổ to, bỳt dạ.
- HS sưu tầmcỏc vỏ hộp, lọ thuốc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
10’
10’
10’
5’
A-Bài cũ :
 KTBC: Gọi HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi bài trước.
- Nhận xột, ghi điểm.
Bài mới
GTB: Để cú những kiến thức cơ bản về thuốc, mua thuốc, cỏch sử dụng thuốc, chỳng ta cựng bắt đầu bài học “Dựng thuốc an toàn”
Hoạt động 1: Sưu tầm và giới thiệu một số loại thuốc
- Kiểm tra việc sưu tầm vỏ hộp, lọ thuốc của HS.
- Yờu cầu HS giới thiệu cỏc loại thuốc mà em mang đến lớp: Tờn thuốc là gỡ? Thuốc cú tỏc dụng gỡ? Thuốc được sử dụng trong trường hợp nào?
- Nhận xột, khen ngợi những HS cú những kiến thức cơ bản vế thuốc.
- GV giới thiệu cho HS biết cỏc loại thuốc thường gặp.
Hoạt động 2: Sử dụng thuốc an toàn
- Yờu cầu HS hoạt động theo cặp để cựng giải quyết vấn đề:
+ Đọc kĩ cỏc cõu hỏi vỏ cõu trả lời trang 24 SGK.
+ Tỡm cõu trả lời tương ứng với cõu hỏi.
- Gọi HS nhận xột bài làm trờn bảng.
- Kết luận lời giải đỳng.
+ Hỏi: Theo em thế nào là sử dụng thuốc an toàn?
- Nhận xột cõu trả lời của HS.
* Kết luận: Mục Bạn cần biết SGK.
Hoạt động 3: Trũ chơi “Ai nhanh, ai đỳng”
- Tổ chức cho HS thực hiện trũ chơi:
+ Chia nhúm, mỗi nhúm 4 HS, phỏt giấy khổ to, bỳt dạ cho từng nhúm.
+ Yờu cầu HS đọc kĩ từng cõu hỏi trong SGK, sắp xếp cỏc thử chữ ở cõu 2 theo thứ tự ưu tiờn từ 1 – 3.
+ Yờu cầu nhúm làm nhanh nhất dỏn phiếu lờn bảng, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV tổng kết trũ chơi và kết luận: Cỏch tốt hơn cả là chỳng ta ăn những thức ăn giàu vitamin và cỏc chất bổ dưỡng khỏc. Aờn đầy đủ cỏc nhúm thức ăn là cỏch sử dụng vitamin hiệu quả nhất.
Củng cố –Dặn dũ - Nhận xột tiết học, khen ngợi những HS thuộc bài ngay tại lớp tớch cực học tập.
- Dặn HS về nhà học thuộc mục Ban cần biết, tỡm hiểu “Bệnh sốt rột”.
- 4 HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi:
+ Nờu tỏc hại của thuốc lỏ?
+ Nờu tỏc hại của rượu, bia?
+ Nờu tỏc hại của ma tỳy?
+ Khi bị người khỏc lụi kộo, rủ rờ sử dụng chất gõy nghiện, em xử sự thế nào?
- HS mở SGK trang 24, 25.
- Tổ trưởng bỏo cỏo việc chuẩnj bị của cỏc thành viờn.
- 5 – 7 HS đứng tại chỗ giới thiệu.
- Lắng nghe.
- 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận tỡm cõu trả lời tương ứng với cõu hỏi. Dựng bỳt chỡ nối vào SGK.
- 1 HS lờn bảng sử dụng cỏc bảng từ GV chuẩn bị sẵn để gắn cõu trả lời phự hợp với từng cõu hỏi (Đỏp ỏn: 1.d; 2.c; 3.a; 4.b)
- 1 HS nờu, lớp theo dừi và nhận xột.
- HS trả lời.
- HS đọc mục Bạn cần biết SGK.
- Hoạt động trong nhúm.
- Cỏc nhúm HS đọc cõu hỏi vỏ sắp xếp theo yờu cầu của GV.
- Dỏn phiếu lờn bảng, cỏc nhúm nhận xột và thống nhất.
- Lắng nghe.
 .
LUYỆN TOÁN:
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiờu:
 Củng cố về cỏch chuyển đổi đơn vị đo độ dài .Cỏch giải cỏc bài toỏn tỉ lệ.
II. Hoạt động dạy học:
1.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
a. 219 dam = ..........m ; 5000m = ........km; 3 m = hm
b.2km65m = ..........m ; 8912 cm=.......m......cm ; 13 m 7 mm=.......... mm
c. 43hm 5dam =.............m ; 1030 m = ........km.....m ; 3/8 tấn =..........kg
Bài 2: Dệt 6 chiếc khăn mặt hết 26 gam sợi, nếu dệt 5 tỏ khăn mặt cựng loại như thế thỡ hết bao nhiờu gam sợi?
Giỳp HS nhận biết dõy là dạng toỏn tỉ lệ chỉ giải được theo cỏch tỡm tỉ số. Đại lượng này tăng bao nhiờu lần thỡ dại lương kia tăng bấy nhiờu lần
Bài 3: Hai người định làm cụng việc đú trong 7 giờ. Nhưng để làm nhanh hơn họ đó mượn thờm 2 người nữa .Hỏi sau bao lõu thỡ họ làm xong cụng việc đú? ( Mức làm như nhau)
Dạng bài này thuộc dạng đại lượng này tăng bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia giảm bấy nhiờu lần.GV giỳp HS xỏc định được cỏc đại lượng trong bài toỏn. Bài này giải theo phương phỏp tỡm tỉ số.
Bài 4*. Một hỡnh chữ nhất cú chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng ắ chiều dài. Một hỡnh chữ nhật khỏc cũng cú diện tớch như vậy và cú chiều rộng bằng 6 cm .Tớnh chiều dài hỡnh chữ nhật thứ hai?
Gợi ý cho HS muốn tớnh được chiều dài hỡnh chữ nhật thứ 2 thỡ phải tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật 
thứ nhất. trước hết phải tớnh chiều rộng hỡnh một.GV khắc sõu cho HS khi diện tớch khụng đổi nếu chiều dài tăng bao nhiờu lần thỡ chiều rộng giảm bấy nhiờu lần và ngược lại.
Bài 5*. Một đội cụng nhõn chuẩn bị gạo cho 25 người ăn trong 6 ngày mỗi ngày ăn 2 bữa.Với số gạo đú nếu 20 người ăn trong mỗi ngày ăn 3 bữa thỡ được bao nhiờu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau).
Gợi ý cho HS coi 1 người ăn 1 ngày 1 bữa là 1 suất để tớnh tổng số suất ăn cú tất cả ( 25 x 6 x 2 = 300 suất ).Sau đú tớnh số suất ăn 20 người ăn trong một ngày ( 20 x3 = 60 suất) , từ đú ta tỡm được số ngày mà 20 người ăn mỗi ngày ăn 3 bữa)
2.Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa lần lượt từng bài sau đú GV nhận xột bố sung nếu sai.
 ..
DẠY LỚP 5A Thứ 5 ngày 27 thỏng 9 năm 2012.
BÀI ĐÃ SOẠN THỨ 4 BỔ SUNG MễN THỂ DỤC
THỂ DỤC 
Đội hỡnh đội ngũ trũ chơi “Nhảy ụ tiếp sức”
I/ MỤC TIấU :
-Thực hiện tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số,dàn hàng, dồn hàng. 
- Biết cỏch đổi chõn đi đều khi sai nhịp
-Trũ chơi “Nhảy ụ tiếp sức”. Yờu cầu nhảy nhanh, đỳng luật, hào hứng, nhiệt tỡnh trong khi chơi. 
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm:Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị một cũi, 4 quả búng, 4 khỳc gỗ, 4 cờ đuụi nheo, kẻ sõn chơi trũ chơi.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
8’
20’
7’
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. 
-GV yờu cầu hs xoay cỏc khớp để khởi động.
-GV yờu cầu hs đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt một bài.
-Kiểm tra bài cũ:
-GV yờu cầu hs tổ, cỏ nhõn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
-GV nhận xột, tuyờn dương tổ, cỏ nhõn thực hiện tốt.
2/ Phần cơ bản:
a/ Đội hỡnh, đội ngũ:
-ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, giúng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng.
-GV điều khiển lớp tập 2 lần. Gv chia tổ hs tập luyện do tổ trưởng điều khiển, gv quan sỏt, nhận xột, sửa chữa sai sút cho hs 6 lần. GV tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trỡnh diễn. GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương thi đua giữa cỏc tổ
-GV yờu cầu cả lớp tập để củng cố kiến thức do cỏn sự lớp điều khiển.
b/ Chơi trũ chơi “Chuyển đồ vật”
-GV nờu tờn trũ chơi, tập hợp hs theo đội hỡnh chơi, phổ biến cỏch chơi và quy định chơi.
-GV cho cả lớp tham gia chơi, gv quan sỏt, nhận xột xử lý cỏc tỡnh huống xảy ra và tổng kết trũ chơi. 
3/ Phần kết thỳc:
-GV cho hs hỏt một bài hỏt, vừa hỏt vừa vỗ tay theo nhịp.
-GV cho hs tập lại bài để củng cố kiến thức bài.
-GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả bài học và giao bài về nhà.
-HS chỳ ý nghe gv phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
-HS xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, khớp gối, vai, hụng.
-HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt một bài.
-HS tổ, cỏ nhõn tập hợp hàng ngang, giúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
-HS ụn tập hợp hàng dọc, giúng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, dàn hàng, dồn hàng.
-HS cả lớp tập 2 lần. Cỏc tổ hs tập luyện do tổ trưởng điều khiển, hs cả lớp tập hợp từng tổ thi đua trỡnh diễn.
-HS cả lớp tập để củng cố kiến thức do cỏn sự lớp điều khiển.
-HS chỳ ý nghe gv nờu tờn trũ chơi, hs tập hợp theo đội hỡnh chơi, hiểu được cỏch chơi và quy định chơi.
-HS cả lớp tham gia chơi. 
-HS cả lớp hỏt một bài hỏt, vừa hỏt vừa vỗ tay theo nhịp.
-HS cả lớp tập lại bài để củng cố lại kiến thức.
-HS chỳ ý nghe gv đỏnh giỏ kết quả bài học và chuẩn bị bài về nhà.
 .
 Thứ 6 ngày 28 thỏng 9 năm 2012.
LUYỆN TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIấU: 
 Cỳng cố về cỏch đổi đơn vị đo diờn tớch và cỏc bài toỏn liờn quan đến diện tớch..
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
9 cm2 =...........mm2, 7 cm2 10mm2 = ......mm2, 52 dam28m2 =...........m2
5 km2 =..........m2, 3 km2 7 m2 = .......m2 ., 10300hm2 = ...........km2
604m2 =.....dam2....m2, 18 dam2 3 m2 = .......m2, 36cm2 10 mm2 = .......mm2
Gv cho HS lần lượt nờu kết quả GV ghi bảng. GV cho HS nờu cỏch đổi.
Gv nhận xột và kết luận
Bài 2: 
 a, Viết cỏc số đo dưới dạng số đo cú đơn vị là km2
 9 km2 3hm2, 205 km2 44 hm2, 105hm2, 32 km2 2 hm2
 b,Viết số đo sau thành số đo dưới dạng số đo cú đơn vị là dm2
 28dm2 3 cm2, 52 dm2 22 cm2, 185cm2, 23 dm2 4 cm2
GV cho HS làm bài vào vở, sau đú cho 2 HS lờn bảng chữa bài.
GV cựng HS nhận xột.
Bài 3: Một khu rừng hỡnh chữ nhật cú chu vi 5km 6hm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tớnh diện tớch khu vườn ra ha, ra một vuụng?
 Gợi ý: Bài toỏn thuộc dạng toỏn tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số
Bài 4* .
Một xe ụ tụ chuyển trong 14 giờ thỡ hết số gạo ủng hộ một địa phương bị thiờn tai. Nếu xe
thứ hai cựng vận chuyển thỡ chỉ trong 6 giờ là xong. Hỏi nếu một mỡnh xe thứ hai vận chuyển
thỡ hết bao lõu mới chuyển hết số gạo?
Gợi ý: Bài toỏn thuộc dạng toỏn tỉ lệ rỳt về đơn vị để tớnh.
 1 giờ xe thứ nhất chuyển được là: 1 : 14 = ( Số gạo)
 1 giờ cả 2 xe chuyển được là: 1 : 6 = ( Số gạo)
 1 giờ xe thứ 2 chuyển được là: - = ( Số gạo)
 Nếu một mỡnh xe thứ hai vận chuyển thỡ hết số giờ là:
 1 : = 10 ( Giờ) 
2. Hướng dẫn chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa bài, GV bổ sung nhận xột.
Tiết 3 KHOA HỌC 
Phũng bệnh sốt rột
I. MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Biết nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh sốt rột.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Hỡnh minh họa trang 26, 27 SGK.
- Giấy khổ to, bỳt dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
5’
1’
10’
10’
10’
4’
A-Bài cũ :
Gọi 3 HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài trước.
- Nhận xột và ghi điểm.
B-Bài mới
Giới thiệu bài: Bệnh sốt rột thường xuất hiện ở vựng nào? Bệnh sốt rột cú những dấu hiệu như thế nào? Chỳng ta cần phải làm gỡ để phũng bệnh sốt rột? Cỏc em cựng học bài “Phũng bệnh sốt rột”.
Hoạt động 1 : Một số kiến thức cơ bản về bệnh sốt rột
- Chia HS thành cỏc nhúm nhỏ, tổ chức cho cỏc em thảo luận nhúm để trả lời cỏc cõu hỏi:
-Nờu cỏc dấu hiệu của bệnh sốt rột?
-Tỏc nhõn gõy bệnh sốt rột là gỡ?
-Bệnh sốt cú thể lõy từ người sang người bằng đường nào?
-Bệnh sốt rột nguy hiểm như thế nào?
- Tổ chức cho HS bỏo cỏo kết quả thảo luận trước lớp.
- GV nhận xột cõu trả lời của HS, tổng kết kiến thức về bệnh sốt rột.
Hoạt động 2: Cỏch phũng bệnh sốt rột
- Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh ảnh minh họa trang 27 SGK, thảo luận và trả lời cõu hỏi:
+ Mọi người trong hỡnh đang làm gỡ? Làm như vậy cú tỏc dụng gỡ?
+ Chỳng ta cần làm gỡ để phũng bệnh sốt rột cho mỡnh, cho người thõn cũng như mọi người xung quanh?
- Nhận xột cõu trả lời của HS và kết luận: Cỏch phũng bệnh sốt rột tốt nhất là giữ vệ sinh nhà, mụi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt sõu bọ, chống muỗi đốt.
- Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ muỗi a-nụ- phen, hỏi:
+ Nờu đặc điểm cuả muỗi a-nụ-phen và cho biết chỳng sống ở đõu?
+ Vỡ sao chỳng ta phải diệt muỗi?
* Kết luận: Sốt rột là một bệnh truyền nhiễm do kớ sinh trựng gõy ra. Bệnh sốt rột đó cú thuốc chữa và thuốc phũng.
 Hoạt động 3: Tuyờn truyền phũng, chống bệnh sốt rột
- Nếu em là một cỏn bộ y tế dự phũng, em sẽ tuyờn truyền những gỡ để mọi người hiểu và biết cỏch phũng chống bệnh sốt rột?
- Tổ chức cho HS đúng vai tuyờn truyền viờn.
- Cho HS cả lớp bỡnh chọn bạn tuyờn truyền xuất sắc nhất.
- GV tổng kết cuộc thi, khen ngợi tất cả cỏc HS tham gia.
C-Củng cố –Dặn dũ 
- Củng cố tiết học, tuyờn dương.
- Dặn về nhà học thuộc mục Bạn cần biết, tỡm hiểu và ghi lại cỏc thụng tin, hỡnh ảnh tuyờn truyền về bệnh sốt suất huyết.
- 3 HS trả lời, lớp nhận xột:
+ Thế nào là dựng thuốc an toàn?
+ Khi mua thuốc chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ?
+ Để cung cấp vitamin cho cơ thể chỳng ta cần chỳ ý điều gỡ?
- HS nhắc lại, mở SGK trang 26, 27.
- HS làm việc theo nhúm, dựa vào hiểu biết bản thõn và nội dung SGK để trả lời cỏc cõu hỏi, sau đú ghi cõu trả lời ra giấy
-Cứ 2,3 ngày lại sốt một cơn, lỳc đầu rột run sau lại sốt rất cao,cuối cựng là toỏt mồ hụi hạ sốt.
-Là loại kớ sinh trựng sống trong mỏu người bệnh.
-Muỗi A- nụ-phen là thủ phạm gõy bệnh sốt rột
-Gõy thiếu mỏu, người bị nặng cú thể gõy tử vong.
- 4 nhúm lần lượt của đại diện bỏo cỏo. Cỏc nhúm khỏc theo dừi và bổ sung ý kiến.
HS thảo luận nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. Mỗi nhúm trả lời 1 hỡnh. Cỏc nhúm khỏc cú ý kiến bổ sung.
-H3 Phun thuốc muỗi để tiờu diệt muỗi phũng trỏnh bệnh sốt rột.
-H4 mọi người dọn vệ sinh khơi thụng cống rónh để muỗi khỏi ẩn nấp sinh sản.
-H4 Tẩm màn để muỗi khỏi vào màn.
Vệ sinh mụi trường xung quanh sạch sẽ, mắc màn trước khi đi ngủ, phỏt quang bụi rậm...
- HS quan sỏt và trả lời. 
Muỗi to vũi dài chõn dài, khi đốt chỳc đầu xuống bụng chổng lờn, chỳng sống nơi tối tăm ao tự...
Vỡ muỗi là con vật trung gian gõy bệnh sốt rột cho người.
- Lắng nghe
- HS làm việc cỏ nhõn để suy nghĩ về những nội dung cần tuyờn truyền, sau đú xung phong tham gia cuộc thi.
- 2HS lần lượt tuyờn truyền trước lớp.
1em bệnh nhõn, 1em bỏc sĩ ( Núi theo cỏc nội dung ở hoạt động 1 và 2).
- HS nhận xột, bỡnh chọn.
2 em đọc mục bạn cần biết.
 ..
THỂ DỤC:
Đội hỡnh đội ngũ trũ chơi “Nhảy đỳng nhảy nhanh”
I/ MỤC TIấU :
- Thực hiện được tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dúng thẳng hàng (ngang, dọc).
- Thực hiện đỳng cỏch điểm số, dàn hàng, dồn hàng, đi đều vũng phải, vũng trỏi.
- Biết cỏch đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
- Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi.
II/ ĐịA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
-Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
-Phương tiện: Chuẩn bị một cũi, 4 quả búng, kẻ sõn chơi.
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
8’
20’
7’
1/ Phần mở đầu:
-GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. 
-GV yờu cầu hs chơi trũ chơi: “Làm theo tớnh hiệu” (2- 3 phỳt)
-GV yờu cầu hs chạy nhẹ nhàng trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 100 - 200 m rồi đi thường, hớt thở sõu, xoay cỏc khớp cổ chõn, cổ tay, khớp gối, hụng vai...
2/ Phần cơ bản:
a/ Đội hỡnh đội ngũ:
-ễn dàn hàng, dồn hàng, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp.
-GV điều khiển lớp tập, gv chia tổ hs tập do tổ trưởng điều khiển, GV quan sỏt nhận xột, sửa chữa sai sút cho hs. GV tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trỡnh diễn. Gv quan sỏt, nhận xột, biểu dương thi đua. GV yờu cầu cả lớp tập do cỏn sự lớp điều khiển để củng cố lại kiến thức.
b/ Chơi trũ chơi:
- GV nờu tờn trũ chơi, tập hợp HS theo đội hỡnh chơi, giải thớch cỏch chơi và quy định chơi.
- Cho cả lớp cựng chơi, thi đua giữa cỏc tổ với nhau. GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương.
3/ Phần kết thỳc:
- Thực hiện một số động tỏc thả lỏng.
- GV cựng HS hệ thống bài.
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập và giao việc về nhà.
- Lắng nghe.
- Hs chơi trũ chơi: “Làm theo tớnh hiệu” 
- HS khởi động.
- HS ụn tập đội hỡnh đội ngũ.
- HS chia tổ luyện tập do tổ trưởng điều khiển. -Thi đua trỡnh diễn giữa cỏc tổ.
- HS tập hợp theo đội hỡnh.
- Cả lớp cựng chơi, thi đua giữa cỏc tổ. 
	LUYỆN TIẾNG VI

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6..doc