Giáo án Tin học 6 - Tiết 38 Bài 13 - Làm quen với soạn thảo văn bản

 BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hiểu được vai trò của các dải lệnh, các nhóm lệnh và các lệnh, biết được tác dụng ngầm định của các lệnh trên dải lệnh, biết mở các dải lệnh cũng như hộp thoại tương ứng của các nhóm lệnh và chọn các tuỳ chọn trong các hộp thoại.

- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.

2. Kĩ năng: HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: các dải lệnh, các lệnh dưới dạng biểu tượng trực quan trên các dải lệnh,.

3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tự giác, vượt qua khó khăn, nghiêm túc.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

6A1:.

6A2:.

2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

 Câu 1: Em hãy cho biết có gì trên cửa sổ Word? Cách khởi động phần mềm Word?

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Tiết 38 Bài 13 - Làm quen với soạn thảo văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết: 38 
Ngày soạn: 04/01/2018
Ngày dạy: 06/01/2018
	BÀI 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Hiểu được vai trò của các dải lệnh, các nhóm lệnh và các lệnh, biết được tác dụng ngầm định của các lệnh trên dải lệnh, biết mở các dải lệnh cũng như hộp thoại tương ứng của các nhóm lệnh và chọn các tuỳ chọn trong các hộp thoại. 
- Biết cách tạo văn bản mới, mở văn bản đã được lưu trên máy tính, lưu văn bản và kết thúc phiên làm việc với Word.
2. Kĩ năng: HS nhận biết và phân biệt được các thành phần cơ bản của cửa sổ Word: các dải lệnh, các lệnh dưới dạng biểu tượng trực quan trên các dải lệnh,... 
3. Thái độ: Học tập tích cực, có ý thức tự giác, vượt qua khó khăn, nghiêm túc. 
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
6A1:................................................................................................................
6A2:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
	Câu 1: Em hãy cho biết có gì trên cửa sổ Word? Cách khởi động phần mềm Word?
3. Bài mới:
	* Hoạt động khởi động: Làm thế nào để mở và lưu văn bản, ta vào nội dung bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 4: (16’) Tạo văn bản mới và mở văn bản đã có.
+ GV: Hướng dẫn HS tạo một văn bản mới (văn bản trống).
+ GV: Sử dụng nút lệnh New trong bảng chọn File, sau đó chọn lệnh Create ở ngăn bên phải màn hình.
+ GV: Yêu cầu HS cho biết văn bản mới khi tạo ra có vùng soạn thảo như thế nào?
+ GV: Yêu cầu các HS thực hiện tạo văn bản mới.
+ GV: Yêu một HS nhắc lại thao tác thực hiện.
+ GV: Quan sát các HS thực hành dưới máy.
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
+ GV: Hướng dẫn các em mở một tệp văn bản đã có trên máy tính.
+ GV: Em có thể làm gì sau khi mở văn bản.
+ GV: Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng là gì?
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện mở văn bản.
+ GV: Gọi một số em lên thực hiện mở một văn bản đã có sẵn.
GV: Yêu cầu HS thực hiện lại các thao tác trên.
+ HS: Quan sát thao tác thực hiện của GV.
+ HS: Chú ý thao tác hướng dẫn và thực hiện theo các bước GV.
+ HS: Văn bản mới sau khi tạo ra có vùng soạn thảo trắng chưa có nội dung.
+ HS: Thực hiện cá nhân thao tác dưới máy tính.
+ HS: Nhắc lại thao tác thực hiện tạo văn bản mới.
+ HS: Thực hành theo cá nhân.
+ HS: Một em lên bảng làm mẫu thao tác cho các bạn quan sát.
+ HS: Quan sát và ghi nhớ các thao tác thực hiện.
+ HS: Gõ nội dung mới hoặc chỉnh sửa nội dung đã có.
+ HS: Có phần mở rộng là .doc.
+ HS: Quan sát các thao tác của GV thực hiện.
+ HS: Một số em lên bảng thực hiện thao tác.
+ HS: Thực hiện thao tác theo từng cá nhân dưới máy.
4. Mở văn bản.
1. Nháy nút lệnh (Open) trên thanh công cụ;
2. Nháy chọn tên tệp;
3. Nháy nút Open để mở. 
Hoạt động 5: (15’) Tìm hiểu lưu văn bản.
+ GV: Sau khi đã soạn thảo văn bản để có thể sử dụng lại về sau em cần làm như thế nào.
+ GV: Hướng dẫn các em lưu một văn bản sau khi soạn thảo.
+ GV: Yêu cầu một số em nhắc lại cách lưu văn bản sau khi soạn thảo.
+ GV: Nếu tệp văn bản đó đã được lưu một lần thì cửa sổ Save As có xuất hiện nữa hay không.
+ GV: Gọi một số em lên thực hiện lưu một văn bản đã có sẵn.
+ GV: Yêu một HS nhắc lại thao tác thực hiện.
+ GV: Cho HS thực hành các thao tác đã hướng dẫn.
+ GV: Quan sát các HS thực hành dưới máy.
+ HS: Chúng ta nên lưu văn bản lại để có thể dùng lại về sau.
+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác.
+ HS: Một số HS nhắc lại cách lưu văn bản khi soạn thảo.
+ HS: Nêu tệp văn bản đó đã được lưu một lần thì cửa sổ Save As không xuất hiện nữa.
+ HS: Một số HS lên thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
+ HS: Nhắc lại các thao tác để thực hiện.
+ HS: Thực hành các thao tác đã được hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện theo cá nhân thao tác lưu văn bản.
5. Lưu văn bản.
1. Nháy nút lệnh (Save) trên thanh công cụ;
2. Gõ tên tệp văn bản vào ô File name;
3. Nháy nút Save để lưu.
Hoạt động 6: (8’) Tìm hiểu kết thúc phiên làm việc.
+ GV: Để kết thúc việc soạn thảo văn bản ta cần làm gì.
+ GV: Hướng dẫn cách đóng một văn bản hoặc kết thúc soạn thảo văn bản.
+ GV: Yêu một HS nhắc lại thao tác thực hiện.
+ GV: Cho HS thực hành các thao tác đã hướng dẫn.
+ GV: Quan sát các HS thực hành dưới máy.
+ GV: Gọi một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu.
+ HS : Cần đóng lại văn bản sau khi đã thực hiện xong.
+ HS: Quan sát thao tác mẫu của GV thực hiện.
+ HS: Nhắc lại các thao tác để thực hiện.
+ HS: Thực hành các thao tác đã được hướng dẫn.
+ HS: Thực hiện các thao tác tổng hợp đã học.
+ HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV đưa ra.
6. Kết thúc.
- File à Exit.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Xem trước nội dung bài học tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 tiet 38_12244840.doc