I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Ôn lại tất cả kiến thức đ học ở học kì 2.
2. Kỹ năng:
Thực hiện được các thao tác làm việc với bản tính.
3. Thái độ:
Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
- Giáo án, SGK, ti liệu, my tính.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Sách vở, bút ghi, xem lại nội dung đ học ở học kì 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GIÁO ÁN Tuần: 35 Ngày soạn:27 /04/2016 Tiết:67 Ngày dạy: 29/04/2016 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ơn lại tất cả kiến thức đã học ở học kì 2. 2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác làm việc với bản tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Giáo án, SGK, tài liệu, máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút ghi, xem lại nội dung đã học ở học kì 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Tổ chức lớp: (1’) - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: * Hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 38’ Câu 1: * Chọn phơng tiếng việt. B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần định dạng. B2: Nháy chọn nút lệnh Font → Chọn phơng tương ứng với bảng mã. * Thay đổi cỡ chữ, kiểu, màu chữ. B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần định dạng. B2: - Nháy chọn nút lệnh + Font size → chọn cỡ chữ + B: Kiểu chữ đậm + I: Kiểu chữ nghiêng + U: Kiểu chữ gạch chân + Font color → Chọn màu chữ Câu 2: B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần định dạng. B2: Sử dụng các nút lệnh. - Left: Căn thẳng lề trái - Right: Căn thẳng lề phải - Center: Căn giữa - (Merge and center): Trộn ơ và căn dữ liệu vào giữa Câu 3: B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần định dạng. B2: Sử dụng các nút lệnh. - (Increase Decimal): Tăng chữ số phần thập phân - (Decrease Decimal): Giảm chữ số phần thập phân * Định dạng phần trăm () B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần định dạng. B2: Nháy chọn nút lệnh Câu 4: * Tơ màu nền. B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần tơ màu.. B2: Nháy chọn nút lệnh Fill color → Chọn màu * Kẻ đường biên. B1: Chọn ơ hoặc khối ơ cần kẻ đường biên.. B2: C1) Nháy chọn nút lệnh Border → Chọn All Border C2) Format → Chọn Cells → Chọn Border - Chọn kiểu nét kẻ ở khung Style - Chọn màu ở Color - Nháy chọn Outline và Inside → OK Câu 5: Kết quả 1,52+2,61= 4,13 Þ Kết quả hiển thị ở ơ C1= 4 vì ơ C1 đã được định dang là số nguyên Câu 6: * Xem trang tính trước khi in Nháy chọn nút lệnh Print Preview → xem * Điều chỉnh ngắt trang. Nháy phải chuột tại vị trí cần ngắt trang → Insert page Break * Huỷ ngắt trang. Nháy phải chuột trong vùng dữ liệu → chọn Reset All page Break * In: C1) Nháy chọn nút lệnh Print C2: File → Print → OK Câu 7: B1: File → Page Setup B2: Thiết đặt - Page: Hướng trang - Margins: Đặt lề trang B3: OK Câu 1: Định dạng trang tính * Chọn phơng chữ tiếng việt * Chọn cỡ, kiểu, màu chữ. Câu 2: Căn lề trong ơ tính Câu 3: - Tăng hoặc giảm chữ số phần thập phân - Định dạng Câu 4: - Tơ màu nền và kẻ đường biên Câu 5: Giả sử ơ A1=1,52; B1=2,61 * Định dạng ơ C1 là số nguyên. Nếu ơ C1 cĩ cơng thức là =A1+B1 thì kết quả hiển thị sẽ như thế nào? Câu 6: Trình bày và in trang tính Câu 7: Đặt lề và hướng trang in - Thực hiện theo yêu cầu - Chú ý lắng nghe. - Quan sát và ghi chép. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. 5’ Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại nội dung chính - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện 4. Dặn dò : (1’) Chuẩn bị nội dung cho tiết ơn tập tiếp theo. IV. RÚT KINH NGHIỆM GIÁO ÁN Tuần: 35 Ngày soạn: 27/04/2016 Tiết:68 Ngày dạy: 29/04/2016 ƠN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ơn lại tất cả kiến thức đã học ở học kì 2. 2. Kỹ năng: Thực hiện được các thao tác làm việc với bản tính. 3. Thái độ: Nghiêm túc, có ý thức, thói quen suy nghĩ và làm việc hợp lý, khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của Giáo viên: - Giáo án, SGK, tài liệu, máy tính. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách vở, bút ghi, xem lại nội dung đã học ở học kì 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Tổ chức lớp: (1’) - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 38’ Câu 1: B1: Nháy chuột vào một ơ của cột cần sắp xếp dữ liệu B2: Nháy chọn nút lệnh. - Sort Ascending: Tăng dần - Sort Descending: Giảm dần Câu 2: * Tạo chế độ lọc. B1: Nháy chuột vào một ơ trong vùng dữ liệu. B2: Data → Filter → Auto Filter * Huỷ chế độ lọc. Data → Filter → huỷ dấu tích trước Auto Filter * Hiện lại bảng nguồn. Data → Filter → chọn Show All Câu 3: B1: Tạo chế độ lọc B2: Nháy chọn nút ở tiêu đề cột cần lọc → chọn Top 10 B3: - Chọn 4 và chọn Top (giá trị lớn nhất), Bottop (giá trị nhỏ nhất) → OK Câu 4: B1: Tạo bảng dữ liệu B2: Nháy chuột vào một ơ trong vùng dữ liệu B3: Nháy chọn nút lệnh Chart wizard → chọn kiểu biểu đồ B4: Chọn Next → thêm thơng tin chú thích cho biểu đồ → chọn Next → chọn Finish Câu 5: * Thay đối dạng biểu đồ Nháy chuột chọn biểu đồ cần thay đồi → Chart Type trên thanh cơng cụ Chart → chọn lại dạng biểu đồ * Xố biểu đồ. Nháy chọn biểu đồ cần xố → gõ phms Delete Câu 6: * Toolkit Math. - Tính tốn biểu thức. Simplify Biểu thức → gõ Enter - Vẽ đồ thị. Plot hàm số → gõ Enter - Tính tốn với đa thức. Expand đa thức → gõ Enter - Giải phương trình đại số. Solve phươngtrình tênbiển Ví dụ: Solve 3*x +1 = 0 x - Làm sạch cửa sổ vẽ đồ thị gõ tại dịng lệnh Clear → gõ Enter - Đặt nét vẽ. Penwirh độ dày (ví dụ: 4) - Đặt màu cho nét vẽ. Pendcolor màu. * Học vẽ hình học động với Geogebra. Cơng cụ di chuyển; cơng cụ tạo điểm; cơng cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng; cơng cụ tạo mối quan hệ hình học; cơng cụ tạo đa giác; cơng cụ tạo hình trịn Câu 1: Nêu cách sắp xếp dữ liệu Câu 2: * Tạo chế độ lọc * Huỷ chế độ lọc * Hiện lại bảng nguồn Câu 3: Lọc ra 4 hàng cĩ giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Câu 4: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Câu 5: * Thay đổi dạng biểu đồ * Xố biểu đồ Câu 6: Làm việc với phần mềm học tập * Toolkit Math * Học vẽ hình học động với Geogebra - Thực hiện theo yêu cầu - Chú ý lắng nghe. - Quan sát và ghi chép. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. Học sinh trả lời. 5’ Hoạt động 3: Củng cố - Nhắc lại nội dung chính - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện 4. Dặn dò : (1’) Chuẩn bị cho kì thi cuối năm . IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: