1./ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
- Học sinh biết: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế.
- Học sinh hiểu: Diễn giải được ý nghĩa của việc tìm kiếm và thay thế
1.2/ Kỹ năng:
- Học sinh thực hiện được: Tìm nhanh chóng một từ hoặc 1 dãy kí tự và thay thế bằng một từ hoặc một dãy kí tự khác
- Học sinh thực hiện thành thạo: Kết hợp các thao tác trên để tạo thành 1 thao tác mới phù hợp hơn
1.3/ Thái độ:
- Thói quen: Ứng dụng để phục vụ cho học tập, cuộc sống, gia đình, xã hội.
- Tính cách: Hình thành phương pháp làm việc khoa học, rèn tính kiên trì ham học hỏi, hiểu biết
2./ NỘI DUNG HỌC TẬP
- Tìm phần văn bản
- Thay thế
Tuần: 29 – Tiết : 55 Ngày dạy: Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ 1./ MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: - Học sinh biết: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. - Học sinh hiểu: Diễn giải được ý nghĩa của việc tìm kiếm và thay thế 1.2/ Kỹ năng: - Học sinh thực hiện được: Tìm nhanh chóng một từ hoặc 1 dãy kí tự và thay thế bằng một từ hoặc một dãy kí tự khác - Học sinh thực hiện thành thạo: Kết hợp các thao tác trên để tạo thành 1 thao tác mới phù hợp hơn 1.3/ Thái độ: - Thói quen: Ứng dụng để phục vụ cho học tập, cuộc sống, gia đình, xã hội. - Tính cách: Hình thành phương pháp làm việc khoa học, rèn tính kiên trì ham học hỏi, hiểu biết 2./ NỘI DUNG HỌC TẬP - Tìm phần văn bản - Thay thế 3./ CHUẨN BỊ: 3.1/ Giáo viên: - Máy tính, máy chiếu 3.2/ Học sinh: - Học bài, xem trước bài mới 4./ TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1./ Ổn định tổ chức và kiểm diện 6.1:.................... 6.2:... 6.3: ................ 6.4: .. 4.2./ Kiểm tra miệng: Câu 1: Trước khi in, để xem trước khi in ta chọn lệnh gì? Và để trở lại chế độ xem bình thường ta chọn nút lệnh gì?(5đ) Câu 2: Sự khác biệt giữa hai lệnh Find và lệnh Replace?(5đ) Đáp án: Câu 1:Để xem trước khi in ta nháy nút lệnh Print Preview Để trở lại xem bình thường ta nháy nút:Close Câu 2: Lệnh Find: dùng để tìm kiếm Lệnh Replace: dùng để thay thế 4.3./ Tiến trình bài học - GV: Đưa ra một văn bản “Biển đẹp”. Yêu cầu học sinh lên máy tìm tất cả các từ ”Biễn đẹp” và thay thành ”Biển đẹp” - HS: lên tìm trên máy - GV: Các em thấy nếu thực hiện như bạn thì mất nhiều thời gian không? Và có thể bỏ sót từ gõ sai.Vậy có cách nào để giúp các em có thể thực hiện nhanh chóng và không bị bỏ sót từ mà mình cần sửa không? Trong tiết học ngày hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em công cụ để tìm kiếm và thay thế. Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học * Hoạt động 1: Tìm phần văn bản. (17p’) *Mục tiêu: -Kiến thức: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng tính năng tìm kiếm -Kĩ năng:Thực hiện được tìm một từ hoặc 1 dãy kí tự ? Công cụ tìm kiếm nào giúp tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) trong văn bản HS: Hộp thoại Find GV: Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trong vòng(5’).Nội dung sau: ? Để tìm từ (hoặc dãy kí tự ) ta làm như thế nào. GV: Đưa ra văn bản Biển đẹp yêu cầu học sinh tìm từ “Biễn đẹp” Các nhóm sau khi thảo luận xong thực hiện lại các thao tác trên máy. GV: Gọi 1 nhóm lên ghi kết quả thảo luận của nhóm mình trên bảng. Sau đó thực hiện lại các thao tác trên máy cho các bạn quan sát. GV: Gọi một số học sinh thực hiện lại các thao tác. GV: Thao tác lại các thao tác trên máy cho học sinh quan sát. * Nói thêm phần nút more GV: Đưa ra 1 văn bản “ Biễn đẹp” yêu cầu học sinh thay thế từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” HS: Lên máy thực hiện. Tìm kiếm từ ” Biễn đẹp” như cách vừa học và thay thế từng từ một. GV: Các em thấy bạn làm như vậy có mất thời gian không? Nếu thực hiện như cách của bạn thì sẽ mất nhiều thời gian bạn phải tìm từng từ “Biễn đẹp” và sửa lại thanh từ “Biển đẹp”. Vậy có cách nào chỉ cần một lần sửa chúng ta có thể thay thế toàn bộ từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” không. Để biết được chúng ta sẽ qua phần 2. Hoạt động 2: Thay thế(20p’) *Mục tiêu: -Kiến thức: Trình bày được tác dụng và cách sử dụng các tính năng tìm kiếm và thay thế. -Kĩ năng: Tìm nhanh chóng một từ hoặc 1 dãy kí tự và thay thế bằng một từ hoặc một dãy kí tự khác GV: Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận trong vòng(5’).Nội dung sau: ? Muốn thay thế từ “Biễn đẹp” thành “Biển đẹp” em phải làm như thế nào? Các nhóm sau khi thảo luận xong thực hiện lại các thao tác trên máy. GV: Gọi 1 nhóm lên ghi kết quả thảo luận của nhóm mình trên bảng. Sau đó thực hiện lại các thao tác trên máy cho các bạn quan sát. HS: Thực hiện GV: Gọi một số học sinh thực hiện lại các thao tác. HS: Thực hiện GV: Thao tác lại các thao tác trên máy cho học sinh quan sát. GV: Đó là thay thế 1 lần, nhưng văn bản cô có nhiều từ “Biễn đẹp” phải thay thế thì làm thế nào? HS: Trả lời GV: Nháy nút Replace All là thay thế tất cả GV:Công cụ tìm và thay thế có ích khi văn bản có nhiều trang 1. Tìm phần văn bản Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn Edit→ Find. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Bước 2: Gõ từ cần tìm vào ô Find what Bước 3: Nháy Find Next để tiếp tục tìm Bước 4: Nháy Close để kết thúc. Lưu ý: Em cũng có thể nháy nút Find trên thanh công cụ Ctrl+F 2. Thay thế - Các bước thực hiện: Bước 1: Chọn Edit→ Replace. Xuất hiện hộp thoại Find and Replace. Bước 2: Ở ô Find what: Gõ từ cần tìm kiếm Bước 3: Ở ô Replace With: Gõ từ thay thế *Chú ý: có 2 cách chọn lựa: -Nháy nút Replace là thay thế từng từ -Nháy nút Replace All là thay thế tất cả 4.4./ Tổng kết: * Hệ thống lại bài. * Đưa ra 1 vài câu hỏi cho HS trả lời: Câu 1: Em có thể sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm các đối tượng nào trong văn bản? a. Một kí tự, một từ hay một cụm từ bất kỳ b. Các dấu cách c. Mọi từ được dịnh dạng theo kiểu chữ nghiêng d. Tất cả các đối tương nói trên Câu 2: Sử dụng lệnh Find, sau khi tìm được cụm từ cần tìm, em có thể nháy chuột trên văn bản để sửa lỗi a. Đúng b.Sai Đáp án Câu 1: D Câu 2:A 4.5./ Hướng dẫn học tập - Đối với bài học tiết này : Học bài và lam bài tập 1,2,3 SGK - Chuẩn bị bài mới : Xem trước bài mới:”Thêm hình ảnh để minh họa” 5./ PHỤ LỤC : - Máy tính, máy chiếu
Tài liệu đính kèm: