TUẦN 9
Thứ hai ngày
Đạo Đức ( Tiết 9)
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1)
I/ Mục tiu :
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn.
-Yu quý anh chị em trong gia đình
*GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Gio vin : Tranh vẽ bi tập
b/ Học sinh : Vở bi tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
ọc vần Học vần Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ(T2) Bài 35: uôi – ươi(T1) Bài 35: uôi – ươi(T2) 3 33 83 84 9 Toán Học vần Học vần Thủ công Luyện tập Bài 36: ay –â – ây(T1) Bài 36: ay – â – ây(T2) Xé dán hình cây đơn giản(T2) 4 85 86 34 9 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 37: Ôn tập (T1) Bài 37: Ôn tập (T2) Luyện tập Hoạt động nghỉ ngơi 5 9 35 87 88 Thể dục Toán Học vần Học vần Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Bài 38: eo – ao (T1) Bài 38: eo – ao (T2) 6 89 90 36 5 Tập viết Tập viết Toán ATGT Tviết T7: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái Tviết T8: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ Phép trừ trong phạm vi 3 Bài 5: Không chơi gần đường ray xe lửa TUẦN 9 Thứ hai ngày Đạo Đức ( Tiết 9) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1) I/ Mục tiu : - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn. -Yu quý anh chị em trong gia đình *GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình II/ Đồ dùng dạy học: a/ Gio vin : Tranh vẽ bi tập b/ Học sinh : Vở bi tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bi tập 1 - Giới thiệu tranh vẽ bi tập 1 - Hướng dẫn HS thảo luận - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nh cn phải yu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hịa thuận. Chị gip em săn sóc búp bê. Hoạt động 2: Bi tập 2 - Giới thiệu tranh - Hướng dẫn thảo luận - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dnh tất cả qu. + Lan chia quả b cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng không cho em mượn ô tô. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng không cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Gio vin chốt lại cc ý đúng: + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to v tình huống Hng khơng cho em mượn ô tô và hướng dẫn em chơi. IV.Củng cố,dặn dị: - HS xem tranh v nhận xt việc lm của cc bạn nhỏ trong bi tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Phát biểu (đại diện nhóm) - Lớp lắng nghe v bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận cặp - Tranh 1: Lan nhận qu, Lan sẽ lm gì với qu đó. - Tranh 2: Em muốn mượn ơ tơ của anh - HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học Lắng nghe Học vần(Tiết 81 – 82) BÀI 35 : UÔI - ƯƠI I/ Mục tiu: - Học sinh đọc được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi,từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề:Chuối,bưởi.vũ sữa II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Vật thật: nải chuối, múi bưởi - Học sinh : Bảng ci, bảng con III/ Các hoạt động: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Gọi 2 HS lên đọc, viết cc từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi. 2/ Dạy vần uơi: - Ghi vần uơi ln bảng - Nu cấu tạo vần uơi - So snh vần uơi với ơi - Cho HS ghp vần uơi - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Hỏi: Cĩ vần uơi muốn cĩ tiếng chuối phải thm chữ gì trước vần uôi. - Cho HS ci tiếng chuối - Viết tiếng chuối - Nu cấu tạo tiếng chuối -HS đánh vần tiếng - Giới thiệu nải chuối. 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi) 4/ Viết bảng con:GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết -GVnhận xt sửa sai 5/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi từ ứng dụng -GV giải thích 1 số từ - Tìm tiếng chứa vần uơi, ươi đọc trơn vần,tiếng,từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân vui vẻ, gửi qu, ngửi mi - 3 tổ viết 3 từ - HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i - HS ci vần uơi - HS đọc cá nhân,nhóm,lớp - HS: thm chữ ch - HS ghp bảng ci - HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau dấu sắc trn m ơ. - HS đánh vần (4 em) - HS đọc trơn từ: (5 em) - HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) Tiết 2: Hoạt động 3:Luyện tập -Cho học sinh luyện đọc bài đ học ở tiết 1 -GV nhận xt sửa sai -Đọc câu ứng dụng: -Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu cu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa cc con chữ, khoảng cch giữa cc tiếng, từ. Họat động 5: Luyện nĩi - Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? +Em đ được ăn những loại quả này chưa? + Em thích loại quả no nhất ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài. - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan st, nhận xt -Hai chị em chơi bộ chữ -Tiếng buổi - HS đọc cá nhân,tổ,lớp. - HS viết vo vở Tập Viết. - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - HS đọc bài - HS thi tìm c nhn Thứ ba ngày Tốn ( Tiết 33 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiu: - Biết php cộng với 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đ học -Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi) II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Tranh vẽ Bi tập 4 - Học sinh: Bảng con, Sch gio khoa. III/ Cc hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Số 0 trong php cộng. GVnhận xt Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bi tập: + Bi 1: Tính theo hng ngang - GVnhận xt + Bi 2: Tính (Tương tự bi tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng. + Bi 3: Hướng dẫn cách làm. + Bi 4: Hướng dẫn mẫu. (ginh cho học sinh kh giỏi) 3/ Trị chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc IV. Củng cố dặn dị: - HS 1: 1 + 0= ; - HS 2: 2 + 0= ; - HS nu cch lm bi: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 - 3 HS ln bảng lm 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS lm bi v chữa bi - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2 < 2+ 3........... - HS lm v chữa bi - HS lắng nghe, - HS lm bi v chữa bi - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 Học vần : ( Tiết 83-84 ) BI 36 : AY – – Y I/ Mục tiu -HS đọc v viết được vần ay, y, my bay, n - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Chạy,bay,đi bộ,đi xe II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ. -Gọi HS ln bảng viết:tuổi thơ,buổi tối - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:Dạy học bi mới: a.Giới thiệu bi : -Gvgiới thiệu ghi bảng: ay, , y b. Dạy vần: Vần ay *Nhận diện vần: Phn tích vần ay - So snh vần ay với ai Cho HS ghp bảng ci -GV nhận xt sửa sai * Đánh vần: Cho HS đánh vần ay -Cho HS ghp tiếng bay -Phn tích tiếng bay -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khóa -GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Dạy vần y(Quy trình tương tự) c. Viết: GV vừa viết mẫu vừa nu quy trình viết d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV viết bảng GV giải thích 1 số từ GVđọc mẫu Tiết 2: Hoạt động 3 Luyện đọc - Cho HS đọc lại phần bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn tìm tiếng cĩ vần ay, y - Hướng dẫn HS luyện đọc Họat động 4: Luyện viết - Viết vo vở Tập VIết - Nhắc lại cch viết. Họat động 5 Luyện nĩi - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào? Họat động 6 Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK -Trị chơi: Đọc nhanh tiếng -2 học sinh ln bảng viết -2 học sinh lên đọc - -Vần ay được tạo bởi a và y -Giống: âm a đứng đầu -Khc: m y v I dứng cuối -HS ghp bảng ci - HSghp bảng ci -Âm b đứng trước,vần ay đứng sau -HSđọc cá nhân,nhóm,lớp HS viết bảng con:ay,my bay,y,nhảy dy HS đọc cá nhân,tổ,lớp HSđọc cá nhân,tổ,lớp HS đọc cá nhân, tổ,lớp - HS xem tranh, thảo luận. -HS ln bảng gạch chn tiếng - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết vo vở Tập Viết: ay, y, my bay, nhảy dy. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS pht biểu - HS đọc SGK - HS đọc Thủ công : ( Tiết 9 ) XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(T2) I/ Mục tiêu: -Biết cách xé dán hình cây đơn giản -X,dn được hình tán lá cây, thân cây và dán tương đối phẳng,cn đối. II/ Chuẩn bị: -Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản -Giấy thủ công các màu III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét GV cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi về đặc điểm hình dáng, màu săc của cây Hoạt động 2: HD cách xé dán 1/ Xé dán hình tán lá cây -HD cách xé tán lá cây tròn Vẽ và xé theo hình vuông có cạnh dài 6 ô -HD xé tán lá cây dài Vẽ và xé theo hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô , cạnh ngắn 5 ô 2/ Xé hình thân cây Vẽ và xé theo hình chữ nhật có cạnh dài 6 ô ,cạnh ngắn 1 ô Hoạt động 3: Thực hành GV cho HS thực hành xé như đã hướng dẫn GV giúp đỡ một số HS yếu Khuyến khích các em xé không bị lệch Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá GV cùng HS đánh giá một số sản phẩm đẹp Tuyên dương một số em thực hiện tốt trong tiết học Dặn HS về nhà tiếp tục thực hành HS quan sất và trả lơi câu hỏi HS chú ý lắng nghe và lấy giấy màu để xác định hình dáng tán lá HS thực hành trên giấy màu của mình Một số em nhắc lại qui trình xé HS trưng bày sản phẩm Thứ tư ngày Học vần: (Tiết 85 -86 ) BI 37: ƠN TẬP I/ Mục tiu - Đọc viết chắc chắn các vần kết thúc bằng chữ i, y. Đọc được từ ứng dụng,cu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Cây khế II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Bảng ơn . Tranh giới thiệu bi - Học sinh: Bảng ci, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Gọi 4 HS lên đọc - Gọi 2 HS viết - Gọi 1 em đọc SGK -GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Ôn tập 2/ Hướng dẫn HS ôn tập: - Hỏi: Em hy kể cc vần đ học trong tuần kết thc bằng chữ i, y. - Viết các vần được HS nêu về phía bên phải bảng lớp. - Giới thiệu bảng ôn và hỏi trong bảng ôn đ đủ các vần được nêu chưa. + Hy đọc các chữ ở cột ngang, cột dọc. + Hướng dẫn ghép chữ thành vần. * Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đôi đũa, tuổi thơ, ,máy bay. - Hướng dẫn HS luyện đọc từ - Giải nghĩa: tuổi thơ * Viết bảng con: tuổi thơ,my bay - Chữ viết bảng đúng 1 ô, độ cao nét khuyết 2,5 ô GVchỉnh sửa chữ viết cho học sinh Tiết 2: Hoạt động 3:Luyện tập HSlần lượt đọc các vần trong bảng ôn GVchỉnh sửa pht m cho HS -Đọc đoạn thơ ứng dụng: + Giới thiệu bài thơ: Tình mẹ đối với con trẻ. + Hỏi: Tiếng no cĩ vần kết thc bằng i, y + Hướng dẫn đọc và phân tích các tiếng thay, trời... + Đọc mẫu và gọi 2 HS giỏi đọc lại. Hoạt động4 : Luyện viết - Giới thiệu bi viết - Nhắc lại cách viết theo đúng dịng ly trong vở Hoạt động 5: Kể chuyện - Hướng dẫn kể chuyện theo tranh - HS 1 đọc từ: máy bay, nhảy dây, cối xay, ngày hội. - HS viết: ay, y, cối xay - Đọc SGK ( 1 em) - HS pht biểu: ai, oi, ơi ,ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. - HS quan sát, nhận xét, đối chiếu và bổ sung thêm. - HS đọc - HS đọc vần bắt đầu bằng chữ a, rồi đọc lần lượt các vần bắt đầu bằng chữ o, ô, ơ, u, ư, uô, ươ - HS đọc phân tích tiếng đũa, đôi, tuổi, máy, bay - HS đọc: (cá nhn, tổ, lớp) - HS viết bảng con: tuổi thơ, mây bay HS: tiếng tay, thay, trời, oi. - HS đọc (cá nhân 5 em)tổ, lớp đồng thanh - 2 em lần lượt đọc - HS viết vở tập viết: tuổi thơ, mây bay - HS nghe kể chuyện: - Tạo lối kể sinh động: lời người em, lời chim đại bàng. - Ý nghĩa cu chuyện: Khơng nn cĩ tính tham lam. - Cho các tổ thi đua kể chuyện một đoạn truyện theo tranh. IV/Củng cố - Dặn dị: GV cho HS đọc bài đồng thanh + Tranh 1: Cảnh nghèo nàn của người em: túp lều và cây khế. + Tranh 2: Đại bàng hứa ăn khế trả vàng. + Tranh 3: Người em đem vàng về trở nên giàu. + Tranh 4: Người anh đổi lấy cây khế rồi theo đại bàng ra đảo vàng. + Tranh 5: Người anh tham lấy nhiều vàng nên bị rơi xuống biển. - HS kể nối tiếp cu chuyện Toán ( Tiết 34 ) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiu - Biết làm phép cộng các số trong phạm vi đ học,cộng với số 0. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng php tính cộng. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Tranh bi tập 4 - Học sinh: Sch gio khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Gọi HS ln lm bảng lớp - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới: Luyện tập chung + Bi 1: Tính \ - Gọi HS ln chữa bi + Bi 2: Tính - Cho HS nu cch lm - Cho cả lớp lm bi, gọi 3 HS ln bảng > < = + Bi 3: ? (ginh cho HS kh giỏi) HS nu yu cầu Hỏi: 2cộng 3 bằng mấy ? 5 so với 5 ta điền dấu gì? - Cho HS lm bi. + Bi 4: Viết php tính thích hợp - Cho HS quan st hình vẽ rồi viết php tính. 2 HS ln bảng lm,lớp lm bảng con. GV cng HS nhận xt Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét - tuyên dương - HS 1: 2 + 3 = HS 2: 2 + 2 = 4 - 1 = 1 + 3 = 1 + 4 = 4 - 3 = 5 - 1 = 5 - 2 = - HS nu yu cầu: tính - HS lm bi - 2 HS ln chữa bi - HS nu yu cầu: tính - 3 HS ln chữa bi - Điền dấu >,< , = - 3 HS chữa bi - 3 + 2 = 5 - Điền dấu = 3 HS ln chữa bi - HS nu bi tốn a Cĩ 2 con ngựa,thm 1 con ngựa nữa, tất cả cĩ 3 con ngựa 2 + 1 = 3 - HS nu bi tốn b Cĩ 1con ngỗng,thm 4 con ngỗng,cĩ tất cả 5 con ngỗng. 1 + 4 = 5 TỰ NHIN V X HỘI: ( Tiết 9 ) HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiu - Nhận biết các hoạt động bổ ích, cần thiết cho cơ thể. *GD học sinh kỹ năng tìm kiếm v xử lý thơng tin:Quan sát và phân tích về sự cần thiết lợi ích của vận động và nghỉ ngơi * Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi,đứng,ngồi học của bản thân. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Tranh SGK - Học sinh: Sch gio khoa. Vở bi tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khỏi động: Trị chơi “Hướng dẫn giao thông” Hoạt động 1: Thảo luận cặp - Hướng dẫn + Hằng ngày em thường chơi những trị chơi gì? - Trị chơi nào có lợi cho sức khỏe? - Kết luận v giới thiệu một số trị chơi phù hợp với HS. - Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thoáng mát, khô ráo, chơi đúng thời gian. Họat động 2: Lm việc với SGK - Kết luận: Ích lợi của nghỉ ngơi Hoạt động 3: Đóng vai - Chia nhĩm - Phn vai Hoạt động 4: Kết thc GV nhắc HS thực hiện hoạt động và nghỉ ngơi đng giờ giấc GV nhận xt chung tiết học - Cả lớp tham dự - HS thảo luận - Pht biểu: Kể trị chơi của nhóm - HS lắng nghe - HS quan st hình nu nội dung từng tranh - Pht biểu - HS đóng vai theo nhóm - Cả lớp nhận xt Thứ năm ngày TOÁN ( Tiết 35) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ 1 ( Nhà trường ra đề ) HỌC VẦN : ( Tiết 87-88 ) BI 38 : EO _ AO I/ Mục tiu : - Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo. - Đọc được tiếng có vần ao, eo, đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chử đề:Gío,mây,mưa,bo,lũ. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Tranh trong SGK - Học sinh: Bảng ci, bảng con, Sch gio khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Gọi 2 HS, viết -Cả lớp viết bảng con - Gọi HS đọc bài trong SGK - GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Cĩ vần eo muốn cĩ tiếng mo phải lm gì ? - Giới thiệu tranh: con mo v từ ch mo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghp vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng - Hướng dẫn HS tìm tiếng cĩ vần ao, eo v luyện đọc từ- Giải nghĩa từ Tiết 2: Hoạt động3 : Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc Họat động 4 : Luyện viết - Nhắc lại cch viết. Họat động 5 : Luyện nĩi - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề Họat động6 : Củng cố - dặn dị: - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong cu văn - Dặn về nh học bi - HS 1 đọc: đôi đũa - HS 2 đọc: tuổi thơ - my bay - 2 HS đọc - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - HS thực hnh (c nhn, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS ghp vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, ch mo, ngơi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS quan st tranh v nhận biết nội dung tranh. - HS pht biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vo vở Tập Viết - HS luyện nói theo chũ đề - HS đọc SGK Thứ su ngày Tập viết ( Tiết 89) Tập viết tuần 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, g mi I/ Mục tiu: - Nắm cấu tạo chữ, viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa, ngà voi ,gà mái.kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin: Bi viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong. - Nhận xt, rt kinh nghiệm. Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dịng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xt, chữa sai cho HS km + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cch giữa cc từ. - Theo di, chữa sai cho HS viết chậm, km. - Chấm một số bi. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị - Nhận xt tiết học - Dặn dị: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) - HS nộp vở TV (5 em) - Lắng nghe, ch ý - Quan st - HS trả lời - HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... - HS lắng nghe v viết vo vở Tập Viết. - Nghe Tập viết: (Tiết 90 ) Tập viết tuần 8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ,vui vẻ I/ Mục tiu - Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1.tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin : Bi viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. Hoạt động 2: Bi mới 1/ Giới thiệu: Bài tập viết tuần trước gồm những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xt bi mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng cĩ chứa vần m cuối i, y, cc nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vo bảng con - Cho HS viết vo vở tập viết Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dịng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đ hồn thnh. - Cho lớp nhận xt bi viết của bạn Họat động 3: Tổng kết - Dặn dị: - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dị một số HS viết xấu cần viết lại cc từ đó vào vở ô li. - HS lắng nghe, ch ý - Lắng nghe - HS nhận xt, quan st: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vo vở Tập Viết. - HS nộp vở đ viết xong TỐN ( Tiết 36 ) PHP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/ Mục tiu: Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.Biết lm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa php cộng v php trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Gio vin : Tranh minh họa nội dung bi học, tranh bi tập 3. - Học sinh : Bảng con, bộ học tốn, Sch gio khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ - Nhận xét bài luyện tập hôm trước và chấm bổ sung 5 em - Nhận xt bi tập Hoạt động 2: Bi mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/: Giới thiệu php trừ 2 - 1 = 1 - Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Có mấy con ong đ bay đi ? - Cịn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con cịn lại mấy con ong ? - Hy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 cịn mấy ? - Viết php tính gì ? - Viết ln bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm trịn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 6/ Luyện tập - Bi 1: Cho HS nu yu cầu -Cho HS lm bi rồi chữa bi - GV nhận xét ghi điểm - Bi 2: HS nu yu cầu - Cho HS lm bảng con - GV nhận xt,sửa sai - Bi 3: Viết php tính thích hợp GVnhận xét ghi điểm IV. Củng cố, dặn dị: - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Cịn 1 con ong - Cịn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay tri vừa nĩi vừa lm thao tc. - 2 que tính bớt 1 que tính cịn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 cịn 1 - Viết php trừ - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (c nhn, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3 ; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 ; 3 - 2 = 1 Tính : - 4 HS ln bảng lm Tính theo cột dọc 2 3 3 - - - 1 2 1 ____ _____ _____ 1 1 2 1 HS nu yu cầu 1 em ln bảng lm,lớp lm bảng con 3 – 2 = 1 An toàn giao thông: Bài 5 :Không chơi gần đường ray xe lửa I.Mục tiêu: -Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa (đường sắt ). -Hình thành cho HS biết cách chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông (ô tô .,xe máy ,xe lửa ) chạy qua II.Chuẩn bị Tranh ảnh Sách truyện tranh “ Rùa và Thỏ cùng em học ATGT “ III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài 2.Dạy học bài mới : Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Hai bạn chơi gần đường ray xe lửa đúng hay sai ? Vì sao ? Hoạt động 2 :Quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Hai bạn An và Toàn chơi thả diều ở gần đường ray xe lửa có nguy hiểm không ?Tại sao lại nguy hiểm ? + Nên chơi chỗ nào để vui chơi an toàn? GV kết luận :Không chơi gần nơi có phương tiện giao thông qua lại Hoạt động 3;Trò chơi –Sắm vai Mỗi nhóm cử một bạn tham gia đóng vai An ,Toàn ,bác Tuấn –các bạn còn lại sắm vai toàn đoàn 3.Củng cố -Dặn dò - HS đọc thuộc ghi nhớ - Kể lại câu chuyện - Thực hiện luật an toàn giao thông -Việc đó là sai vì rất nguy hiểm -HS quan sát tranh
Tài liệu đính kèm: