A. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào sau đây?
A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print
Câu 2: Nhaäp ((12 + 8)5):7 trong Excel ra kết qủa đúng thì caùch nhaäp naøo?
A. (12 + 8)5)/7; B. ((12 + 8)5)/7; C. =((12 + 8)5)/7; D. =((12 + 8)*5)/7.
Câu 3: Công thức tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4 rồi sau đó nhân với giá trị trong ô B2 nào sau đây là đúng?
A. =C2+D4*B2; B. = (C2+D4)* B2; C. (C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2;
Câu 4: Để mở một tệp tin EXCEL đã có trên máy ta chọn lệnh nào sau đây?
A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print
Câu 5: Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được:
A. Căn thẳng lề trái trong ô tính C. Có thể căn trái, căn phải, căn giữa trong ô tính
B. Căn giữa ô D. Căn thẳng lề phải trong ô tính
Câu 6: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện:
A. File/Save B. File/New C. File/Print D. File/Open
TRƯỜNG THCS TAM THANH HỌ VÀ TÊN: LỚP:. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 7 TUẦN: 10 - TIẾT: 20 Điểm: Lời phê: ĐỀ: A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào sau đây? A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print Câu 2: Nhaäp ((12 + 8)5):7 trong Excel ra kết qủa đúng thì caùch nhaäp naøo? A. (12 + 8)5)/7; B. ((12 + 8)5)/7; C. =((12 + 8)5)/7; D. =((12 + 8)*5)/7. Câu 3: Công thức tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4 rồi sau đó nhân với giá trị trong ô B2 nào sau đây là đúng? A. =C2+D4*B2; B. = (C2+D4)* B2; C. (C2+D4)*B2; D. =(C2+D4)B2; Câu 4: Để mở một tệp tin EXCEL đã có trên máy ta chọn lệnh nào sau đây? A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print Câu 5: Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được: A. Căn thẳng lề trái trong ô tính C. Có thể căn trái, căn phải, căn giữa trong ô tính B. Căn giữa ô D. Căn thẳng lề phải trong ô tính Câu 6: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin bảng tính ta thực hiện: A. File/Save B. File/New C. File/Print D. File/Open Câu 7: Hàm AVERAGE dùng để: A. Tính tổng B. Tìm giá trị lớn nhất C. Tính trung bình cộng D. Tìm giá trị nhỏ nhất Câu 8: Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? A. =SUM(5,A3,B1) B. =SUM (5,A3,B1) C. =SUm(5,A3,B1) D. =SuM(5,A3,B1) Câu 9: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Câu 10: Địa chỉ ô B3 nằm ở: A. Cột B, cột 3 B. Dòng B, cột 3 C. Dòng B, Dòng 3 D. Cột B, dòng 3 B. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Nêu vai trò của việc sử dụng địa chỉ ô trong công thức? Bài 2: (2 điểm) Hãy nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? Bài 3: (2 điểm) Cho các dữ liệu như hình sau: Vật lí Em hãy quan sát hình trên rồi thực hiện các yêu cầu sau bằng cách sử dụng địa chỉ ô, hoặc khối: Viết công thức tính điểm trung bình môn Toán Viết hàm tìm điểm cao nhất môn Vật Lý; điểm thấp nhất môn Lịch Sử. Đáp án A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. C 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. C 8. B 9. A 10. D B. Tự luận: (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Sử dụng công thức chứa địa chỉ ô thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi. Bài 2: (2 điểm) Hãy nêu cách chọn một ô, chọn một hàng, chọn một cột và chọn một khối. (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) Chọn một ô: Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Chọn một hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. Chọn một cột: Nháy chuột tại nút tên cột. Chọn một khối: Kéo thả chuột từ một góc đến ô ở góc đối diện. Ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt. Bài 3: (2 điểm) Công thức tính điểm trung bình môn Toán =(C6+D6+E6*2+F6*3)/7 (1 điểm) - Hàm tìm điểm cao nhất môn Vật Lý =MAX(C7:F7) (0,5 điểm) - Hàm tìm điểm thấp nhất môn Lịch Sử. = MIN(C8:F8) (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: