Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA MÔN TOÁN Ma trận đề kiểm tra Ma trận đề kiểm tra lớp 2 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 3 1 1 4 1 Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 5 2 1 6 2 Số điểm 5,0 4,0 1,0 6,0 4,0 Ma trận đề kiểm tra lớp 3 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 2 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 5,0 5,0 Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. Số câu 2 1 1 1 3 2 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 4 4 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 4,0 6,0 Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Số câu 2 1 1 1 2 3 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 4,0 Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Giải bài toán về tỉ số phần trăm. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 2,0 4,0 1,0 3,0 7,0 MÔN TIẾNG VIỆT I. Ma trận đề kiểm tra Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu Số điểm b) Đọc hiểu Số câu Số điểm 2. Viết a) Chính tả Số câu Số điểm bTậplàm văn (viết văn) Số câu Số điểm Tổng Số câu Số điểm MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Ma trận đề kiểm tra Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến năm 1009) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 4. Nước Đại Việt thời Lý (từ năm 1009 đến năm 1226) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 5. Nước Đại Việt thời Trần (từ năm 1226 đến năm 1400) Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 6. Dãy Hoàng Liên Sơn. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Trung du Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tây Nguyên Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Đồng bằng Bắc Bộ Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 3,0 3,0 2,0 2,0 6,0 4,0 2. Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra lịch sử và địa lí cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Hơn tám mươi năm chống thực dân Pháp xâm lược và đô hộ (1858 - 1945) Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 2. Bảo vệ chính quyền non trẻ, trường kỳ kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 3. Địa lí tự nhiên Việt Nam Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Địa lí dân cư Việt Nam Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 5. Địa lí kinh tế Việt Nam Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 3 2 2 6 4 Số điểm 3,0 3,0 2,0 2,0 6,0 4,0 Đề minh họa Đề kiểm tra cuối học kì I: Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 1. (1đ) Đánh dấu X vào o nơi chỉ mốc thời gian ra đời của nước Văn Lang Năm 1000 Năm 700 CN Năm 938 o o o o Câu 2. (1đ) Điền vào chỗ trong bảng sau Năm xảy ra Người lãnh đạo ..................... Hai Bà Trưng Trận Bạch Đằng năm 938 . Câu 3. (1đ) Trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên, tướng sĩ, bô lão và các binh sĩ đều có hành động quyết tâm chống quân xâm lược. Em hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho thích hợp: Cột A Cột B Bô lão Thích vào tay hai chữ “Sát thát” Trần Hưng Đạo Viết “Hịch tướng sĩ” Binh sĩ Họp ở điện Diên Hồng Câu 4. (1đ) Em hãy viết về trận đánh trên sông Như Nguyệt do Lý Thường Kiệt chỉ huy chống quân Tống xâm lược (khoảng 5 dòng). . . . . . Câu 5. (1đ) Em hãy viết những gì mà em biết về Đinh Bộ Lĩnh (khoảng 5 dòng). . . . . . Câu 6. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng Trung du Bắc Bộ là một vùng o núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. o núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. o đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. o đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Câu 7. (1đ) Đánh dấu X vào o trước ý đúng Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là: o Thái, Dao, Mông. o Ba - na, Ê - đê, Gia - rai. o Kinh, Xơ - đăng, Cơ - ho. o Mông, Tày, Nùng. Câu 8. (1đ) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B cho thích hợp Cột A. Đặc điểm tự nhiên của Hoàng Liên Sơn Cột B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn 1. Khí hậu lạnh quanh năm a. Khai thác khoáng sản 2. Đất dốc b. Làm ruộng bậc thang 3. Có nhiều khoáng sản c. Trồng rau, quả xứ lạnh Câu 9. (1đ) Hãy cho biết vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 10. (1đ) Hãy kể những hoạt động sản xuất có ở Tây Nguyên. Trong những hoạt động sản xuất đó, hoạt động sản xuất nào không có ở địa phương em? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MÔN KHOA HỌC Ma trận đề kiểm tra Ma trận đề kiểm tra lớp 4 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Trao đổi chất ở người Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 2. Dinh dưỡng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 3. Phòng bệnh Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 4. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 5. Nước Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6. Không khí Số câu 1 1 2 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 5 1 4 1 1 10 2 Số điểm 4,5 1,0 3,0 0,5 1,0 8,0 2,0 Ma trận đề kiểm tra lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người Số câu 2 1 2 1 Số điểm 2,0 1,5 2,0 1,5 2. Vệ sinh phòng bệnh Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,5 0,5 3. An toàn trong cuộc sống Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 1,0 Tổng Số câu 5 1 4 2 9 3 Số điểm 4,0 1,5 3,0 1,5 7,0 3,0
Tài liệu đính kèm: