Tin học 7 - Chủ đề: Sử dụng các hàm cơ bản và một số hàm bổ sung để hoàn thành bảng điểm học kỳ của lớp

I. MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ:

1. Kiến thức:

- Học sinh sử dụng các hàm đã học một cách thành thạo, sử dụng được một số hàm bổ sung

- Học sinh hoàn thành một bảng điểm của lớp, trong đó biết:

- Tính điểm trung bình các môn

- Biết xếp loại học lực, hạnh kiểm, xếp thứ hạng cho từng học sinh

- Tìm ra những học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất

2. Kĩ năng:

- Luyện kỹ năng sử dụng các hàm cơ bản và một số hàm bổ sung.

- Biết ứng dụng các hàm vào một số bài tập có nội dung khác nhau .

 

doc 10 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học 7 - Chủ đề: Sử dụng các hàm cơ bản và một số hàm bổ sung để hoàn thành bảng điểm học kỳ của lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
Năm học 2015 - 2016
Chủ đề: 
SỬ DỤNG CÁC HÀM CƠ BẢN VÀ MỘT SỐ HÀM BỔ SUNG 
ĐỂ HOÀN THÀNH BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ CỦA LỚP
MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ: 
Kiến thức:
Học sinh sử dụng các hàm đã học một cách thành thạo, sử dụng được một số hàm bổ sung
Học sinh hoàn thành một bảng điểm của lớp, trong đó biết: 
 Tính điểm trung bình các môn
 Biết xếp loại học lực, hạnh kiểm, xếp thứ hạng cho từng học sinh
Tìm ra những học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất
Kĩ năng:
Luyện kỹ năng sử dụng các hàm cơ bản và một số hàm bổ sung.
Biết ứng dụng các hàm vào một số bài tập có nội dung khác nhau .
Thái độ:
Nghiêm túc, có ý thức và làm việc hợp lí, khoa học.
Hăng hái, hứng thú học tập, yêu thích môn học.
Năng lực hướng tới:
 - Từ kiến thức học được, học sinh biết vận dụng để giải quyết bài toán thực tế là tính được điểm trung bình các môn, xếp loại học lực, xét danh hiệu thi đua cho cả lớp trong học kỳ1, học kỳ 2, cả năm, cũng như nhiều lớp khác. 
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ:
Sử dụng các hàm cơ bản:
+ SUM, AVERAGE, MAX, MIN
Sử dụng một số hàm bổ sung 
+ ROUND, RANK, IF
THỰC HIỆN CHỦ ĐỂ
Nội dung
Loại câu hỏi, bài tập
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Hàm tính tổng của một dãy số SUM
Định tính
GV đưa ra bảng điểm, yêu cầu hs tính tổng 
Hs biết vận dụng hàm SUM
Biết tính tổng bằng cách dùng hàm SUM
2. Hàm tính trung bình của một dãy số AVERAGE
Định tính
GV yêu cầu hs tính điểm trung bình
Hs biết vận dụng hàm AVERAGE
Biết tính trung bình bằng cách dùng hàm SUM
3. Hàm tìm giá trị lớn nhất trong một dãy số MAX
Định tính
Biết tìm số lớn nhất trong một dãy số bằng hàm MAX
4. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số MIN
Định tính
Biết tìm số nhỏ nhất trong một dãy số bằng hàm MIN
5. Hàm làm tròn ROUND
Định tính
Biết cách làm tròn hệ trung bình
6. Hàm điều kiện IF
	Định tính
HS biết cách xếp loại học lực
Biết cách sử dụng hàm IF lồng 
7. Hàm xếp thứ hạng RANK
Định tính
HS biết cách xếp thứ hạng
Chủ đề được thực hiện trong 3 tiết (kết hợp lý thuyết và thực hành)
Tiết 1: Ôn tập các hàm cơ bản và giới thiệu một số hàm bổ sung.
Tiết 2: Thực hành nội dung đã học trong tiết 1
Tiết 3: Học sinh tự thu thập số liệu sau đó tự thiết kế một bảng điểm gồm tất cả các môn học và tính điểm trung bình, học lực, xếp thứ hạng để có một bảng điểm hoàn chỉnh theo tiêu chuẩn.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
* Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo, máy chiếu, phòng máy, phiếu bài tập thực hành
* Học sinh: sách vở
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Giáo viên chiếu bảng điểm và gọi một học sinh lên tính tổng, tính điểm trung bình và tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất?
Phiếu kiểm tra bài cũ
BẢNG ĐIỂM LỚP 7H
STT
Họ và tên
TB.Toán
TB.Văn
TB. Anh
TB.Tin
Đ. Tổng
TB các môn
1
Nguyễn Khánh
An
6.8
5.7
9.1
7.3
?
?
2
Đinh Vạn Hoàng
An
7.7
8.4
5.7
6.7
?
?
3
Lê Thị Hoài
An
7
7.3
6.8
8.1
?
?
4
Lê Thái 
Anh
7.6
4.7
7.8
7.8
?
?
5
Phạm Như
Anh
6
5.6
6.9
8.5
?
?
6
Vũ Việt
Anh
5.8
6.2
8.1
9.3
?
?
7
Phạm Thanh
Bình
8.2
7.7
5.5
6.4
?
?
8
Trần Quốc 
Bỉnh
7.8
5.5
7.1
6.8
?
?
9
Nguyễn Linh
Chi
4.5
6.8
8.8
9.8
?
?
1

Vũ Xuân
Cương
6.7
6.9
5.7
7.2
?
?
11
Nguyễn Chi
Linh
8.9
7.3
4.9
5.8
?
?
12
Vũ Cương 
Xuân
7.6
8.5
6.1
7.7
?
?
13
Phạm Bình
 Thanh
7.2
6
7.7
8.2
?
?
14
Phạm Anh
Như
3.4
7.9
8.1
7.9
?
?
15
Vũ Anh
Việt
9.1
7.6
5.3
6.5
?
?
16
Lê Anh
Thái
9
7.8
6.7
5.3
?
?
17
Lê Thị An 
Hoài
8.3
5.7
7.7
5.5
?
?
18
Đinh Vạn An
Hoàng
7.1
6.9
7.8
9.8
?
?
19
Nguyễn An
Khánh
5.3
7.1
7.1
7.9
?
?
20
Trần Quốc 
Toản
7.7
6.6
6.5
7.7
?
?
21
Trần Toản
Quốc
8.3
7.1
7.3
9.1
?
?
22
Trần Đức 
Minh
7
4.7
8.4
7.8
?
?
23
Trần Minh
Đức
5
7.2
9.5
9.2
?
?
24
Vũ Minh 
Đức
6.7
6.3
7.4
8.3
?
?
25
Vũ Đức 
Minh
7.4
7.1
5.5
7.7
?
?
ĐTB cao nhất
? 
ĐTB thấp nhất
? 
* Yêu cầu
1. Tính Tổng điểm, ĐTB cho các bạn trong lớp
2. Tìm ra ĐTB cao nhất, ĐTB thấp nhất
- Giáo viên nhận xét và ôn lại một số hàm đã học
- Một học sinh lên bảng
- Cả lớp quan sát bạn làm trên máy chiếu
* Hoạt động 2: Ôn lại một số hàm đã học
- Giáo viên nhắc lại cú pháp một số hàm cơ bản đã học
GV giải thích lại cú pháp và cách sử dụng hàm 
- Tên hàm không phân biệt chữ hoa, chữ thường (với tất cả các hàm trong Excel)
- Các biến (a,b,c) phải được đặt cách nhau bởi dấu phẩy, số lượng các biến không giới hạn
- Hàm cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ khối trong công thức.
* Giáo viên nhấn mạnh vấn đề trọng tâm:
- Khi thực hiện tính toán nên sử dụng địa chỉ trong công thức vì khi dữ liệu trong ô cần tính thay đổi thì ô kết quả của cách tính này sẽ tự động cập nhật mà không phải tính lại như cách nhập dữ liệu số
- Sử dụng địa chỉ trong công thức còn cho phép sao chép nội dung ô tính mà không cần nhập công thức từng ô.
Cũng cho các số liệu như các hàm trên
Học sinh nghe và quan sát
1.Hàm tính tổng: SUM
* ý nghĩa: Tính tổng các dãy số, không giới hạn số lượng.
* Cú pháp
=SUM(a,b,c)
Giả sử ô A2 chứa số 5, B5 chứa số 7, C4 chứa số 13
Có thể thực hiện bằng các cách sau:
Cách 1:
=SUM(5,7,13) cho kết quả là 25
Cách 2: 
=SUM(A2,B5,C4) cho kết quả là 25
Hoặc:
=SUM(A2,B5,13) cho kết quả 25
2, Hàm tính trung bình cộng:
AVERAGE
 * ý nghĩa: Tính trung bình cộng các dãy số, không giới hạn số lượng.
* Cú pháp
=AVERAGE(a,b,c)
Giả sử ô A2 chứa số 5, B5 chứa số 7, C4 chứa số 13, ô C5 chứa số 8
 Có thể thực hiện bằng các cách sau:
Cách 1:
=AVERAGE(5,7,13,8) cho kết quả là 8.25
Cách 2: 
=AVERAGE(A2,B5,C4,C5) cho kết quả là 8.25
Hoặc:
=AVERAGE(A2,B5,13,C5) cho kết quả 8.25
* Ngoài các cách trên ta có tính điểm trung bình = Tổng/số các đầu điểm
3, Hàm xác định giá trị lớn nhất: MAX
* Cú pháp: 
=MAX(a,b,c...)
Cách 1: =MAX(5,7,13,8) cho kết quả là 13
Cách 2: =MAX(A2,B5,C4,8) cho kết quả là 13
4. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất MIN
*Cú Pháp
=MIN(a,b,c...)
Cách 1: =MIN(5,7,13,8) cho kết quả là 5)
Cách 2: 
=MIN(A2, B5, 13, C5) cho kết quả là 5
* Hoạt động 3 Giới thiệu một số hàm bổ sung
Giáo viên chiếu lại bảng điểm đã kiểm tra học sinh đầu giờ
BẢNG ĐIỂM LỚP 7H
STT
Họ và tên
TB.Toán
TB.Văn
TB. Anh
TB.Tin
Đ. Tổng
TB các môn
1
Nguyễn Khánh
An
6.8
5.7
9.1
7.3
28.9
7.225
2
Đinh Vạn Hoàng
An
7.7
8.4
5.7
6.7
28.5
7.125
3
Lê Thị Hoài
An
7
7.3
6.8
8.1
29.2
7.3
4
Lê
Thái 
Anh
7.6
4.7
7.8
7.8
27.9
6.975
5
Phạm Như
Anh
6
5.6
6.9
8.5
27
6.75
6
Vũ Việt
Anh
5.8
6.2
8.1
9.3
29.4
7.35
7
Phạm Thanh
Bình
8.2
7.7
5.5
6.4
27.8
6.95
8
Trần Quốc 
Bỉnh
7.8
5.5
7.1
6.8
27.2
6.8
9
Nguyễn Linh
Chi
4.5
6.8
8.8
9.8
29.9
7.475
10
Vũ Xuân
Cương
6.7
6.9
5.7
7.2
26.5
6.625
11
Nguyễn Chi
Linh
8.9
7.3
4.9
5.8
26.9
6.725
12
Vũ Cương 
Xuân
7.6
8.5
6.1
7.7
29.9
7.475
13
Phạm Bình
 Thanh
7.2
6
7.7
8.2
29.1
7.275
14
Phạm Anh
Như
3.4
7.9
8.1
7.9
27.3
6.825
15
Vũ Anh
Việt
9.1
7.6
5.3
6.5
28.5
7.125
16
Lê Anh
Thái
9
7.8
6.7
5.3
28.8
7.2
17
Lê Thị An 
Hoài
8.3
5.7
7.7
5.5
27.2
6.8
18
Đinh Vạn An
Hoàng
7.1
6.9
7.8
9.8
31.6
7.9
19
Nguyễn An
Khánh
5.3
7.1
7.1
7.9
27.4
6.85
20
Trần Quốc 
Toản
7.7
6.6
6.5
7.7
28.5
7.125
21
Trần Toản
Quốc
8.3
7.1
7.3
9.1
31.8
7.95
22
Trần Đức 
Minh
7
4.7
8.4
7.8
27.9
6.975
23
Trần Minh
Đức
5
7.2
9.5
9.2
30.9
7.725
24
Vũ Minh 
Đức
6.7
6.3
7.4
8.3
28.7
7.175
25
Vũ Đức 
Minh
7.4
7.1
5.5
7.7
27.7
6.925
ĐTB cao nhất
7.95
ĐTB thấp nhất
6.625
* Yêu cầu
1. Tính Tổng điểm, ĐTB cho các bạn trong lớp
2. Tìm ra ĐTB cao nhất, ĐTB thấp nhất
Gv đặt câu hỏi:
? Bảng điểm trên đã tính được điểm trung bình nhưng còn lẻ quá, làm thế nào để chỉ lấy đằng sau dấu phẩy một chữ số thập phân thôi?
Giáo viên dẫn dắt vấn đề: Để làm tròn điểm trung bình, hàm RUOND sẽ giúp chúng ta thực hiện
- Phần này gv giới thiệu qua trường hợp n<0 
- Gv chiếu lại bảng điểm và gọi học sinh lên làm tròn điểm trung bình
- Gv nhận xét và dẫn dắt vấn đề: nhìn vào cột điểm trung bình làm thế nào để biết được học lực của từng bạn trong lớp?
- Gv giới thiệu hàm điều kiện IF
? Giáo viên gọi 4 học sinh lấy 4 ví dụ về câu điều kiện “nếu””thì”?
- Giáo viên giải thích về 4 ví dụ trên và đưa ra cú pháp hàm IF 
 - Gv giải thích cú pháp hàm “nếu” là if và “thì” là dấu phẩy, đằng sau dấu phẩy là giá trị được trả về, nếu giá trị là các chuỗi ký tự thì phải đóng nháy kép.
- Gv giới thiệu hàm If lồng nhau
? Giáo viên gọi học sinh lên bảng hoàn thiện tiếp bảng điểm bằng hàm If
- Gv giới thiệu qua điều kiện AND (điều kiện và), OR (điều kiện hoặc) chưa nên đi sâu
- Gv nhận xét hs làm và đặt câu hỏi
? bảng điểm trên đã hoàn chỉnh chưa?
- Gv: để xếp thứ cho từng bạn trong lớp thì hàm RANK sẽ giúp chúng ta thực hiện
- Giáo viên giải thích cú pháp hàm và giải thích sơ qua về các trường hợp cần sử dụng giá trị tuyệt đối
* Hoạt động 4: giáo viên phát phiếu bài tập cho học sinh thực hành (1tiết)
- GV nêu rõ mục đích của bài thực hành 
- Sau khi phát đề cho hs, giáo viên hướng dẫn và luôn quan sát tới từng hs
Học sinh trả lời: phải làm tròn điểm
Học sinh nghe và ghi vở
Học sinh lên bảng
Dưới lớp quan sát bạn làm
Học sinh trả lời: phải xếp loại
Học sinh 1: Nếu chủ nhật trời không mưa thì tôi sẽ đi bơi
Học sinh 2: Nếu chủ nhật trời không mưa thì tôi đi bơi, ngược lại tôi sẽ đi công viên
Học sinh 3: Nếu chủ nhật trời không mưa và tôi làm xong bài tập thì tôi sẽ đi bơi, ngược lại tôi sẽ đi công viên
* Học sinh 4: Nếu chủ nhật trời không mưa hoặc tôi đã làm xong bài tập thì tôi sẽ đi bơi ngược lại, tôi sẽ đi công viên
Học sinh lên bảng
Hs trả lời: còn thiếu xếp thứ cho từng bạn trong lớp
Học sinh làm bài thực hành (1 tiết)
5, Hàm làm tròn ROUND
*Ý nghĩa: làm tròn số thập phân
Cú pháp: 
=ROUND (number,n)
n là số chữ số thập phân cần làm tròn
Giả sử ô C3 chứa số 8.165
Cách 1: =ROUND(8.165,1) cho kết quả là 8.2
Cách 2: =ROUND(C3,1) cho kết quả là 8.2
6, Hàm điều kiện IF
*Cú pháp:
 =IF(điều kiện, giá trị 1, giá trị 2)
*Ý nghĩa: Nếu điều kiện là đúng thì hàm trả về giá trị 1, ngược lại (điều kiện sai) hàm trả về giá trị 2.
VD1 
=If(ĐTB>= 5.0,”Đỗ”,”Trượt”)
Thực hiện: ĐTB>=5.0 là đúng thì kết quả điền vào ô là "Đỗ"; ĐTB<5 thì điền vào ô là "Trượt"
VD2: 
=If(ĐTB>=8.0,”Giỏi”,if(ĐTB>=6,5,
”khá”,If(ĐTB>=5.0,”TB”,If(ĐTB>=3.5,”yếu”,”Kém”))))
Thực hiện:
ĐTB>=8.0 xếp "Giỏi"; ĐTB=6.5 xếp "khá";
ĐTB =5.0 xếp "TB";
ĐTB =3.5 xếp "Yếu";
ĐTB<3.5 xếp "Kém"
Chú ý: Phủ định của lớn hơn hoặc bằng 8.0 là nhỏ hơn 8.0 vì vậy trong công thức không xét nhỏ hơn 8.0 mà chỉ xét lớn hơn hoặc bằng 6.5;..
7, Hàm xếp thứ hạng RANK
* Cú pháp:
=RANK(giá trị đối chiếu, vùng dữ liệu đối chiếu,n)
Giả sử xếp thứ hạng dựa vào điểm trung bình
*Ý nghĩa: giá trị đối chiếu là điểm trung bình của một học sinh
Vùng dữ liệu đối chiếu là cả cột điểm trung bình và để ở chế độ giá trị tuyệt đối
Nếu n=0 giá trị lớn đứng trước,nhỏ đứng sau
Nếu n=1 giá trị nhỏ đứng trước, lớn đứng sau
Phiếu bài tập thực hành
BẢNG ĐIỂM LỚP 7H
STT
Họ và tên
TB.
Toán
TB. Văn
TB.
Anh
TB
Tin
TB Các môn
Học lực
Xếp Thứ
1
Nguyễn Khánh
An
6.8
5.7
9.1
7.3
?
?
?
2
Đinh Vạn Hoàng
An
7.7
8.4
5.7
6.7
?
?
?
3
Lê Thị Hoài
An
7
7.3
6.8
8.1
?
?
?
4
Lê Thái 
Anh
7.6
4.7
7.8
7.8
?
?
?
5
Phạm Như
Anh
6
5.6
6.9
8.5
?
?
?
6
Vũ Việt
Anh
5.8
6.2
8.1
9.3
?
?
?
7
Phạm Thanh
Bình
8.2
7.7
5.5
6.4
?
?
?
8
Trần Quốc 
Bỉnh
7.8
5.5
7.1
6.8
?
?
?
9
Nguyễn Linh
Chi
4.5
6.8
8.8
9.8
?
?
?
10
Vũ Xuân
Cương
6.7
6.9
5.7
7.2
?
?
?
11
Nguyễn Chi
Linh
8.9
7.3
4.9
5.8
?
?
?
12
Vũ Cương 
Xuân
7.6
8.5
6.1
7.7
?
?
?
13
Phạm Bình
 Thanh
7.2
6
7.7
8.2
?
?
?
14
Phạm Anh
Như
3.4
7.9
8.1
7.9
?
?
?
15
Vũ Anh
Việt
9.1
7.6
5.3
6.5
?
?
?
16
Lê Anh
Thái
9
7.8
6.7
5.3
?
?
?
17
Lê Thị An 
Hoài
8.3
5.7
7.7
5.5
?
?
?
18
Đinh Vạn An
Hoàng
7.1
6.9
7.8
9.8
?
?
?
19
Nguyễn An
Khánh
5.3
7.1
7.1
7.9
?
?
?
20
Trần Quốc 
Toản
7.7
6.6
6.5
7.7
?
?
?
21
Trần Toản
Quốc
8.3
7.1
7.3
9.1
?
?
?
22
Trần Đức 
Minh
7
4.7
8.4
7.8
?
?
?
23
Trần Minh
Đức
5
7.2
9.5
9.2
?
?
?
24
Vũ Minh 
Đức
6.7
6.3
7.4
8.3
?
?
?
25
Vũ Đức 
Minh
7.4
7.1
5.5
7.7
?
?
?
ĐTB cao nhất
ĐTB thấp nhất
*Yêu Cầu:
 1.Tính ĐTB cho các bạn , tìm điểm trung bình cao nhất , thấp nhất 
 2.Tính học lực, xếp thứ 
 3. Kẻ bảng và trình bày bảng sao cho hợp lý
* Hoạt động 5: Quan sát và đưa ra nhận xét chung về kỹ năng sử dụng hàm của hs 
Hướng dẫn hs chuẩn bị bài học cho tiết thực hành sau:
* Gv yêu cầu học sinh về nhà thu thập dữ liệu ( điểm trung bình của tất cả các môn, họ tên) của học sinh lớp 8I
Để từ các số liệu đó học sinh tự thiết kế và hoàn thiện một bảng điểm trong tiết thực hành sau 
- Trong tiết thực hành sau giáo viên sẽ giới thiệu cho học sinh cách tính điểm trung bình theo tiêu chuẩn: 
Điểm trung bình>=8 và không có môn nào dưới 6.5 mới xếp loại" giỏi" (sử dụng hàm AND hoặc OR) mà gv đã giới thiệu trong tiết lý thuyết
Hs trong tiết thực hành sau phải tự thiết kế một bảng điểm gồm các cột:
STT, Họ và tên, các cột điểm trung bình của tất cả các môn, TB các môn, Học lực, Hạnh kiểm, xếp thứ
(Hoàn thành bảng tổng kết điểm học kỳ của một lớp)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHU DE MON TIN LOP 7- QUAN BA DINH.doc