Giáo án Tin học 7 - Tiết 29 Bài 8 - Học đại số với Geogebra

 BÀI 8: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.

- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản.

2. Kĩ năng:

- Thực hiện được việc tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức, vẽ đồ thị hàm số đơn giản.

- Thao tác với đối tượng điểm và số.

3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

7A1:.

7A2:.

2. Kiểm tra bài cũ:

Lồng ghép trong nội dung bài học.

3. Bài mới:

* Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra

 

docx 3 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 29 Bài 8 - Học đại số với Geogebra", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2017
Ngày dạy: 28/11/2017
Tuần: 15
Tiết: 29
	BÀI 8: HỌC ĐẠI SỐ VỚI GEOGEBRA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Biết tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức.
- Biết vẽ đồ thị hàm số đơn giản.
2. Kĩ năng: 
- Thực hiện được việc tính toán các biểu thức hữu tỉ và đa thức, vẽ đồ thị hàm số đơn giản.
- Thao tác với đối tượng điểm và số.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập nghiêm túc, nâng cao tinh thần tự giác sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, phòng máy, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:................................................................................................................
7A2:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ:
Lồng ghép trong nội dung bài học.
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Để giúp các em trong việc học toán chúng ta tìm hiểu GeoGebra
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (40’) Tính toán với các số hữu tỉ.
+ GV: Hướng dẫn HS sử dụng của sổ CAS với các chế độ tính toán: chính xác và gần đúng.
+ GV: Làm mẫu các thao tác thực hiện cho HS quan sát.
+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng thao tác.
+ GV: Thực hiện các ví dụ và đặt vấn đề yêu cầu HS trả lời.
+ GV: Chế độ tính toán chính xác với số sẽ thể hiện như thế nào?
+ GV: Chế độ tính toán gần đúng với số sẽ thể hiện như thế nào?
+ GV: Cho HS ôn lại quy tắc làm tròn các chữ số thập phân.
+ GV: Đưa ra một số ví dụ cho HS nhớ lại nội dung kiến thức
 (số bỏ đi là 3<5)
 (số bỏ đi là 8>5)
 (số bỏ đi là 6>5)
+ GV: Làm mẫu thao tác thực hiện trên máy tính.
+ GV: Để làm việc với chế độ tính toán gần đúng ta thực hiện thao tác như thế nào?
+ GV: Cho HS thực hiện các thao tác đã nắm bắt.
+ GV: Đưa ra bài tập cho HS thực hiện như sau:
a) 44.45103
b) (34+25)3
c) (1+ 23- 45)3
d) (45-16).(23+14)2
e) 12+35+79
f) (12+59)3 : (13*57)
g) 43-27*25
h) (1+ 32*75)3
i) (175-53)2 * (12-75)
+ GV: Yêu cầu từng HS thực hiện thao tác theo hướng dẫn trên máy.
+ GV: Quan sát hướng dẫn các em thực hiện các thao tác.
+ GV: Giúp đỡ các em thực hiện thao tác còn yếu.
+ GV: Nhận xét các thao tác thực hiện của các em.
+ GV: Cho 2 HS lên bảng thực hiện thao tác. Một em thực hiện tốt, một em thực hiện còn yếu.
+ GV: Yêu cầu các em khác quan sát và nhận xét các thao tác của bạn thực hiện.
+ GV: Cho HS tự rèn luyện các thao tác đã được học.
+ GV: Giúp đỡ hướng dẫn HS.
+ HS: Tập trung chú ý lắng nghe, quan sát các thao tác của GV thực hiện.
+ HS: Quan sát một lượt các bước thực hiện.
+ HS: Ghi nhớ các bước thực hiện thao tác.
+ HS: Chú ý và trả lời các yêu cầu của GV đưa ra.
+ HS: Các tính toán với số sẽ được thể hiện chính xác bằng phân số và căn thức.
+ HS: Các tính toán với số sẽ được thể hiện theo số thập phân đã được lấy xấp xỉ gần đúng nhất, không hiện căn thức.
+ HS: 1. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.
2. Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.
+ HS: Quan sát thao tác mẫu nắm bắt thao tác thực hiện.
+ HS: Nháy chuột vào nút lệnh. Sau đó thực hiện các lệnh Các tùy chọn à làm tròn.
+ HS: Thực hiện theo ví dụ của GV đưa ra so sánh kết quả thực hiện với quy tắc làm tròn số.
+ HS: Thực hiện các bài tập của GV đưa ra rèn luyện kỹ năng.
a) (4^4*4^5)/10^3
b) (3/4 + 2/5)^3
c) (1 + 2/3 - 4/5)^3
d) (4/6 – 1/6)*(2/3 + 1/4)^2
e) 1/2 + 3/5 + 7/9
f) (1/2 + 5/9)^3 / (1/3 5/7)
g) 4/3 – 2/7*2/5
h) (1 + 3/2*7/5)^3
i) (17/5 – 5/3)^2 * (1/2 – 7/5)
+ HS: Các cá nhân tự thực hiện thao tác đã được quan sát.
+ HS: Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV.
+ HS: Thực hiện dưới sự hỗ trợ của GV.
+ HS: Lắng nghe sửa chữa các thao tác còn yếu.
+ HS: 2 em lên bảng thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV đưa ra.
+ HS: Nhận xét các thao tác bạn thực hiện. Những thao tác đúng và những thao tác tác sai.
+ HS: Tự rèn luyện theo các nhân trên máy.
+ HS: Thực hiện theo GV.
1. Tính toán với các số hữu tỉ.
- Chế độ tính toán gần đúng với số, các tính toán với số sẽ được thực hiện theo số thập phân đã được lấy xấp xỉ gần đúng nhất, không hiện căn thức.
4. Củng cố: (3’)
 	- Các bước thực hiện tính toán.
5. Dặn dò: (1’)
	- Xem lại cách thức thực hiện, đọc trước nội dung tiếp theo của bài. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 15 tiet 29_12224513.docx