Đề cương ôn tập Sử - Địa - Học kì 1 Lớp 5

MÔN: ĐỊA LÝ

BÀI 1: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA

Câu 1: Nước nào dưới đây có đường biên giới giáp với Việt Nam là ?

A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Thái Lan D. Mi -An - Ma

Câu 2: Nước ta năm trên bán đảo Đông dương, thuộc khu vực ?

A. Đông tây á B. Đông nam á C. Đông châu á D. Đông bắc á

Câu 3: Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?

A. 303 000 B. 300 000 C. 330 000 D. 33 000

BÀI 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN

Câu 4: Trên phần đất liền nước ta:

A. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.

B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.

C. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.

D. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng.

 Câu 5: Nước ta có nhiều loại khoáng sản như ?

A. Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc .

B. Vàng, kẻm, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc .

C. Kim cương, đá quý, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc .

D. Lúa gạo, trâu, bò, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc .

 

doc 4 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Sử - Địa - Học kì 1 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: ĐỊA LÝ
BÀI 1: VIỆT NAM - ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA
Câu 1: Nước nào dưới đây có đường biên giới giáp với Việt Nam là ?
A. Trung Quốc
B. Nhật Bản
C. Thái Lan
D. Mi -An - Ma
Câu 2: Nước ta năm trên bán đảo Đông dương, thuộc khu vực ?
A. Đông tây á
B. Đông nam á 
C. Đông châu á
D. Đông bắc á
Câu 3: Diện tích lãnh thổ nước ta là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?
A. 303 000
B. 300 000
C. 330 000
D. 33 000
BÀI 2: ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN
Câu 4: Trên phần đất liền nước ta: 
A. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
B. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
C. diện tích là đồng bằng, diện tích là đồi núi.
D. diện tích là đồi núi, diện tích là đồng bằng.
 Câu 5: Nước ta có nhiều loại khoáng sản như ?
A. Than, dầu mỏ, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc..
B. Vàng, kẻm, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc..
C. Kim cương, đá quý, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc..
D. Lúa gạo, trâu, bò, khí tự nhiên, bô-xít, sắt, a-pa-tít, thiếc..
Câu 6: Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
A. Than.
a-2; 
b-3; 
c-1
1. ở Hà Tỉnh.
B. a-pa-tít.
2. ở Quảng Ninh
C. Sắt.	
3. ở Lào Cai.
BÀI 3: KHÍ HẬU
Câu 7: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta:
A. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
C. Nhiệt độ cao, mưa thay đổi theo mùa
D. Nhiệt độ thấp, gió thay đổi theo mùa
Câu 8: Khí hậu miền Bắc và miền Nam như thế nào ?
A. Khác nhau
B. giống nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Nước ta nằm trong đới khí hậu nào dưới đây ?
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới
C. Hàn đới
D. Cả ba ý trên đều đúng
BÀI 4: SÔNG NGÒI
Câu 10: Đặc điểm sông ngòi nước ta:
A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng ít sông lớn.
B. Có lượng nước thay đổi theo mùa.
C. Có nhiều phù sa.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 11: Vai trò của sông ngòi là gì ?
A. Mang phù sa, nước cho sản xuất, nguồn thuỷ điện lớn, nguồn thuỷ sản,.
B. Mang cây gỗ, nước cho lên đồng bằng, nguồn thuỷ điện lớn, nguồn thuỷ sản,.
C. Mang phù sa, nước cho sản xuất, nguồn tài nguyên, khoáng sản quý,.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 12: Nước sông lên xuống theo mùa gây ảnh hưởng gì ?
A. Gây ngập lụt, thiệt hại mùa màng, thuyền bè đi lại khó khăn, thiếu nước cho cây trồng...
B. Giao thông, mua bán, thuyền bè đi lại khó khăn, thiếu nước cho cây trồng...
C. Khu du lịch, khai thác tài nguyên, đánh bắt thuỷ sản, chăn nuôi, trồng trọc..
D. Cả ba ý trên đều đúng.
BÀI 5: VÙNG BIỂN NƯỚC TA
Câu 13: Vùng biển nước ta là một bộ phận của:
A. Biển Đông.
B.Thái Bình Dương
C.Ấn Độ Dương
D. Cả ba ý đều đúng.
Câu 14: Đặc điểm vùng biển nước ta:
A. Nước không bao giờ đóng băng.
B. Miền Bắc và miền Trung hay có bão.
C. Hằng ngày nước biển có lúc dâng lên, có lúc hạ xuống.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 15: Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta như thế nào ?
A. Điều hoà khí hậu, cung cấp cho nước ta dầu mỏ, khí tự nhiên, muối,cá, tôm... 
B. Giao thônng quan trọng, thuận lợi cho đi lại và giao lưu với nước ngoài.
C. Ven biển có nhiều bãi biển đẹp, là nơi du lịch nghỉ mátt hấp dẫn
D. Cả ba ý trên đều đúng.
BÀI 6: ĐẤT VÀ RỪNG
Câu 16: Những loại đất chính của nước ta?
A. Đất Phe-ra-lit,đất phù sa.
B. Đất Phe-ra-lit,đất đá màu trắng.
C. đất phù sa rất màu mỡ thuận lợi cho trồng trọt.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 17: Nước ta có những loại rừng nào chính nào ?
A. Rừng rậm đồi núi và rừng khô.
B. Rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn.
C. Rừng rậm nhiệt đới và rừng đồi trọc.
D. Rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn và rừng đồi trọc.
Câu 18: Rừng nước ta ?
A. Rừng có nhiều loại cây gỗ quý.
B. Rừng rậm nhiệt đới có chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. Rừng ngập mặn phân bố ở vùng ven biển.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
BÀI 7: DÂN SỐ NƯỚC TA
Câu 19: Năm 2004 nước ta số dân là bao nhiêu ?
A. 82 triệu người.
B. 80 triệu người.
C. 81 triệu người.
D. 83 triệu người.
Câu 20: Năm 2004 nước ta dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước ở Đông Nan Á ?
A. Đứng thứ 3
B. Đứng thứ 5
C. Đứng thứ 2
D. Đứng thứ 4
Câu 21: Dân số tăng nhanh dẫn tới hậu quả gì ?
A. Gây nhiều khó khăn nhu cầu của người dân như: ăn, ở, thiếu việc làm......
B. Viêch học hành, chăm sóc sức khoẻ của người dân bị hạn chế.
C. Môi trường sống bị ảnh hưởng.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
BÀI 8: CÁC DÂN TỘC - SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ
Câu 22: Nước ta có số dân tăng:
A. Trung bình. 
B. Nhanh. 
C. Chậm. 
D. Cả ba ý trên đều đúng. 
Câu 23: Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
A. 54 dân tộc. 
B. 50 dân tộc. 
C. 52 dân tộc. 
D. 56 dân tộc. 
Câu 24: Dân tộc nào có số dân đông nhất, phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Kinh (Việt) ở các Thành phố, ven biển.
B. Kinh (Việt) ở các đồng bằng, ven biển.
C. Kinh (Việt) ở các Miền núi, hải đảo.
D. Kinh (Việt) ở các ven biển, cao nguyên.
BÀI 9: NÔNG NGHIỆP
Câu 24: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta:
A. Trồng trọt. 
B. Chăn nuôi. 
C. Buôn bán. 
D. Đánh bắt. 
Câu 25: Loại cây nào được trồng nhiều nhất?
A. Cà phê được trồng nhiều nhất.
B. Lúa gạo được trồng nhiều nhất.
C. Ngô được trồng nhiều nhất.
D. Ca cao được trồng nhiều nhất.
Câu 26: Điều kiện thúc đẩy nghành chăn nuôi phát triển.
A. Nguồn thức ăn thiếu, Nhu cầu của nhân dân càng tăng.
B. Lúa gạo được trồng nhiều nhất.
C. Nguồn thức ăn đảm bảo, Nhu cầu của nhân dân càng tăng.
D. Khoai, Ngô, Cà phê, ca cao được trồng nhiều nhất.
BÀI 10: LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
Câu 27: Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động chính nào?
A. Trồng và bảo vệ rừng.
B. Khai thác gỗ và lâm sản khác.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 28: Ngành thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng nào?
A. Ngành thuỷ sản ở vùng đồng bằng và nơi có nhiều sông, hồ.
B. Ngành thuỷ sản ở vùng ven biển và nơi có nhiều sông, hồ.
C. Ngành thuỷ sản ở vùng ven biển và nơi có nhiều đồi núi,cao nguyên.
D. Cả các ý trên đều đúng.
Câu 29: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta ?
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
B. Có mặng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
BÀI 11: CÔNG NGHIỆP
Câu 30: Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.
A (Ngành công nghiệp)
a - 4
b - 2
c - 3
d - 1
B (Sản phẩm)
a) Khai thác khoáng sản.
1. Gạo, đường, bánh kẹo, rượu bia.
b) Điện (Nhiệt điện, thuỷ điên).
2. Điện.
c) Dệt, may mặc.
3. Các loại vải, quần áo,.
d) Chế biến lương thực,thực phẩm.
4. Than, dầu mỏ, quặng sát,
Câu 31: Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những nơi có:
A. Mỏ khoáng sản.
B. Biển.
C. Đồng bằng.
D. Biển và sông gạch.
Câu 32: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
A. Hà Nội
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng
D. Cà Mau
BÀI 13: GIAO THÔNG VẬN TẢI
Câu 33: Các loại hình giao thông ở nước ta?
A. Đường ô tô, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không. 
B. Đường ô tô Hà Nội và quốc lộ 1A
C. Đường hàng không Hà Nội và quốc lộ 2A
D. Đường đường thuỷ Hà Nội và quốc lộ 5A
Câu 34: Tuyến đường sắt Bắc - Nam và quốc lộ 1A là tuyến đường:
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Cao nhất
D. Thấp nhất
BÀI 14: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 34: Thương mại gồm những hoạt động nào?
A. Ngoại thương và nội thương.
B. Ngoại thương.
C. Nội thương.
D. Mua bán
Câu 34: Nước ta nhập khẩu những mặt hàng chủ yếu nào?
A. Nông sản, thuỷ sản,..
B. Máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu.
C. Cả A và B đều đúng.
D. D. Cả A và B đều sai. 
Câu 34: Ngành du lịch ở nước ta ngày càng phát triển nhờ :
A. Có nhiều khách đến
B. Điều kiện thuận lợi.
C. Nhiều bải biển
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 35: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp: 
(mưa phùn gió bấc, khác biệt, mùa khô ).
Khí hậu ở nước ta có sự .. giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc về mùa đông thường có ......, miền Nan nóng quanh năm với mùa mưa và ..rõ rệt.
Trả lời: Khí hậu ở nước ta có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam. Miền Bắc về mùa đông thường có mưa phùn gió bấc, miền Nan nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Câu 36: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp: 
(phù sa, đồi núi, ven biển, đời sống).
Ở nước ta đất phe-ra-lít tập chung chủ yếu ở vùng ..và đất .ở vùng đồng bằng . Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi còn rừng ngập mặn ở Đất và rừng có vai trò lớn đối với sản xuất và ..Chúng ta cần phải bảo vệ , khai thác , sử dụng đất và rừng một cách hợp lí .
Trả lời: Ở nước ta đất phe-ra-lít tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi và đất phù sa ở vùng đồng bằng . Rừng rậm nhiệt đới phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi còn rừng ngập mặn ở ven biển. Đất và rừng có vai trò lớn đối với sản xuất và đời sống.Chúng ta cần phải bảo vệ , khai thác , sử dụng đất và rừng một cách hợp lí .
Câu 37: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp: 
(nông thôn, đồng bằng , miền núi).
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người kinh (Việt) có dân số đông nhất. Nước ta có mật độ dân cư cao, dân cư tập trung đông đúc ở các ..,ven biển và thưa thớt ở .... khoảng dân số nước ta sống ở 
Trả lời: Việt Nam là nước có nhiều dân tộc, trong đó người kinh (Việt) có dân số đông nhất. Nước ta có mật độ dân cư ca , dân cư tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển và thưa thớt ở miền nú. Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn.
Câu 38: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp: 
(bảo vệ, bừa bãi, diện tích).
Trước đây nước ta rất nhiều rừng, do khai thác .. Hàng triệu héc ta rừng đã trở thành đất trống đồi núi trọc. Nhà nước đã và đang vận động nhân dân trồng và ..rừng nên..rừng của nước ta đã tăng lên đáng kể .
Trả lời: Trước đây nước ta rất nhiều rừng, do khai thác bừa bãi. Hàng triệu héc ta rừng đã trở thành đất trống đồi núi trọc. Nhà nước đã và đang vận động nhân dân trồng và bảo vệ rừng nên diện tích rừng của nước ta đã tăng lên đáng kể .
Câu 39: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp: 
(người thợ, nguyên liệu, truyền thống).
Nước ta có rất nhiều nghề thủ công. Đó là những nghề chủ yếu dựa vào sự khéo léo của .và nguồn .sẵn có.
Trả lời: Nước ta có rất nhiều nghề thủ công. Đó là những nghề chủ yếu dựa vào truyền thống sự khéo léo của người thợ và nguồn nguyên liệu sẵn có.
Câu 40: Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chổ trống của đoạn văn cho thích hợp:
(nội thương, ngoại thương, cả nội thương và ngoại thương)
Việc mua bán ở trong nước gọi là hoạt động ..Việc mua bán với nước ngoài gọi là hoạt động Hoạt động thương mại gồm  .
Trả lời: Việc mua bán ở trong nước gọi là hoạt động nội thương. Việc mua bán với nước ngoài gọi là hoạt động ngoại thương. Hoạt động thương mại gồm cả nội thương và ngoại thương.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap Su Dia Ki I L5_12235298.doc