ĐẠO ĐỨC
TIẾT 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 1).
A.Mục tiêu:
- Hs hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
- Biết giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
- Tự giác giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
B.Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 3, BT4.
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
C. Các hoạt động dạy học:
TUẦN 16 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2016 LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP TIẾT 31: BÀI SỐ 4 -------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC TIẾT 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (tiết 1). A.Mục tiêu: - Hs hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em. - Biết giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Tự giác giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em. B.Đồ dùng dạy học: .GV: - Tranh BT 3, BT4. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. .HS : -Vở BT Đạo đức 1. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? -Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? -Nhận xét bài cũ. III.Bài mới: 1. Giới thiệu bài -Giới thiệu trực tiếp bài mới. 2.Hoạt động 1: Bài tập 1 -Hướng dẫn Hs quan sát tranh - Cho HS thảo luận theo nhóm việc ra vào lớp của các bạn nhỏ trong tranh - Cho HS trình bày. -Gv hỏi: .Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh? .Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? +Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. 3. Hoạt động 2: Thi xếp hàng và ra vào lớp giữa các tổ. -Thành lập ban giám khảo gồm: Gv,cán bộ lớp. -Nêu yêu cầu của cuộc thi : .Tổ trưởng biết điều khiển các bạn . .Ra vào lớp trật tự , không chen lấn xô đẩy. .Đi cách đều, đeo cặp gọn gàng. .Đi nhẹ nhàng không lê dép. -Tiến hành cuộc thi. - Gv nhận xét và đánh giá thi đua các tổ. 4.Củng cố Dặn dò: -Các em học được gì qua bài này? - Gv nhận xét & tổng kết tiết học. - Dặn HS :Về nhà chuẩn bị các BT còn lại. -Hát tập thể -Hs làm theo yêu cầu của Gv -HSthảo luận→ nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi tranh luận. -2 HS nhắc lại. -Hs lắng nghe yêu cầu của cuộc thi. - Từng tổ thực hiện hoạt động. -HS nêu -Nghe ----------------------------------------------- HƯỚNG DẪN HỌC ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2016 LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 31 : ÔN im-iêm-yêm (Tiết 1 - Tuần 16 – Vở LTTiếng Việt) A. Mục tiêu : - Củng cố cho HS nhận biết được vần im - iêm - yêm. * - Ghép các chữ và dấu tiếng có im - iêm - yêm. Nối ô chữ thành từ, cụm từ. Đọc được đoạn thơ. Viết được đoạn thơ ở bài 3. - Yêu thích tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh. Vở LTTV.. - HS : Bảng, Vở LTTViệt. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài iêm-yêm trong SGK - Nhận xét . III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1: Ghép các chữ và dấu ở 3 cột .. - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét . - Gọi HS đọc lại các tiếng: kìm, chim, nghiêm, liềm, yếm, yểm. * Bài 2: Điền im hoặc iêm, yêm. - Cho HS quan sát, nêu yêu cầu bài. - GV nêu lại yêu cầu bài. - Cho HS làm bài. - Quan sát giúp HS đỡ HS còn yếu . - Nhận xét. - Cho HS đọc lại từng từ, cụm từ. Đáp án: mũm mĩm, chúm chím, bao diêm; lưỡi liềm, cái yếm, yểm trợ. *Bài 3: Đọc - GV đọc đoạn văn . - Nhận xét. - Cho HS đọc lại cả đoạn thơ. * Bài 4: Chép lại đoạn thơ ở bài tập 3: - Nêu yêu bài. - Cho HS viết. - Yêu cầu HS đọc lại đoạn thơ . - Cho HS viết vào vở. - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài 3 - Nhận xét , đánh giá . - Dặn HS: Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị bài sau -Hát - HS đọc. - Nhận xét - Nhắc lại. - Làm bài. 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét - HS đọc (cá nhân-nhóm -lớp). - Quan sát, nêu yêu cầu. - HS làm bài. HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đọc. - HS nghe gv đọc. - HS đọc tiếng có vần uông - ương, tiếng khó- đọc câu- cả đoạn văn. (Cá nhân - nhóm- lớp) -1 HS khá đọc. - Nêu yêu cầu. - HS đọc (Cá nhân - nhóm- lớp) - Đổi vở kiểm tra chéo. Nêu nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc. - Nghe. ----------------------------------------------------- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ ĐỌC SÁCH THƯ VIỆN ------------------------------------------------------- GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TIẾT 16: ĐỒ DÙNG GỌN GÀNG NGĂN NẮP (tiết 2) ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2016 LUYỆN TOÁN TIẾT 31 : ÔN BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ ( Tiết 1-Tuần 16 - Vở LT Toán ) A. Mục tiêu: * - Củng cố cho HS bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi đã học. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi đã học; điền được số thích hợp vào phép cộng, phép trừ. Viết phép tính thích hợp theo tóm tắt. - Yêu thích toán học. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Các nhóm đồ vật, tranh vẽ giống Vở Luyện Toán. - HS: Vở LT Toán, bảng, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc lại các phép tính trong phạm vi 10. - Nhận xét . III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập *Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: Số? - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS tự làm bài. - Chữa bài. - Chữa bài nhận xét. - Gọi HS đọc lại các phép tính. * Bài 3: Số? - Gọi HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài. - Nhận xét. - Gọi HS nêu lại cách làm. * Bài 4: Viết phép cộng thích hợp - Gọi HS nêu yêu cầu. - Gọi HS quan sát tóm tắt nêu bài toán. - Cho HS tự làm bài. - Chữa bài: Cho HS viết phép tính trên bảng: 6 + 4 = 10 ; 10 – 5 = 5 - Nhận xét. *Bài 5: Gợi ý cho HS khá giỏi. 3. Củng cố,dặn dò - Nhắc lại nội dung . - Nhận xét tiết học. - VN hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. - HS nối tiếp nêu kết quả. Lớp nhận xét. - Hs quan sát nêu yêu cầu. - Làm bài vào vở. HS lên bảng điền kết quả. HS khác nhận xét . - HS đọc. - Nêu yêu cầu. - HS nêu - Làm vào vở.HS chữa bài. Lớp nhận xét. -HS nêu - Hs quan sát nêu. - HS nêu. - Làm bài vào vở. - HS chữa bài. HS khác nhận xét . - HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 10. - HS nghe. ------------------------------------------ LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP TIẾT 32: BÀI SỐ 5 ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2016 LUYỆN TIẾNG VIỆT TIẾT 32: ÔN um – uôm - ươm (Tiết 2 - Tuần 16– Vở LT Tiếng Việt) A. Mục tiêu : - Củng cố cho HS nhận biết được vần: um - uôm - ươm . *- Ghép các chữ có um - uôm - ươm với hình. Điền đúng um - uôm - ươm vào chỗ trống. Đọc được câu thơ có vần đã học và viết câu thơ đó. - Yêu thích tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ đồ dùng Tiếng Việt - HS : Bảng, VBT C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài uôm - ươm trong SGK - Nhận xét . III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS luyện tập * Bài 1: Nối chữ với hình. - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét . - Gọi HS đọc lại các ô chữ. * Bài 2: Điền um hoặc uôm, ươm: - Cho HS quan sát, nêu yêu cầu bài. - GV nêu lại yêu cầu bài. - Cho HS làm bài - Quan sát giúp HS đỡ HS còn yếu . - Nhận xét. - Cho HS đọc lại từ, cụm từ. *Bài 3: Đọc: - GV đọc mẫu. - Gọi HS đọc hai dòng thơ. - Nhận xét. * Bài 4:Chép lại hai dòng thơ ở bài 3. - Nêu yêu cầu bài. - Cho HS viết vào vở. - Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS đọc lại bài 3 - Nhận xét , đánh giá . - Dặn HS: Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị bài sau -Hát - HS đọc. - Nhận xét - Nhắc lại. - Làm bài. HS chữa bài miệng. Lớp nhận xét - HS đọc (cá nhân-nhóm -lớp). - Quan sát, nêu yêu cầu. - HS làm bài. 3 HS lên bảng điền. Lớp nhận xét. - HS đọc. - 2 HS khá đọc. - HS đọc tiếng có vần um - uôm - ươm, tiếng khó - đọc các dòng thơ.(Cá nhân - nhóm- lớp) - Nêu yêu cầu. - HS viết. - Đổi vở kiểm tra chéo. Nêu nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc. - Nghe. ---------------------------------------------------- NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH TIẾT 10 (BÀI 9): TỔNG KẾT A. Mục tiêu : Giúp HS - Tổng kết các kiến thức về nếp sống thanh lịch, văn minh của HS lớp - HS có kĩ năng thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh đã học trong 8 bài. - Học sinh mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh trong cuộc sống thường ngày. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ. HS: - Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ - Hỏi “Khi vui chơi ở trường chúng ta cần chú ý điều gì?”; “Hãy kể tên những trò chơi bổ ích, có lợi cho sức khoẻ mà em và các bạn hay chơi.” - GV nhận xét câu trả lời của HS. III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Tổng kết, ôn tập nội dung chương trình * Mục tiêu : Giúp HS củng cố, ôn tập những kiến thức đã học về nếp sống thanh lịch, văn minh của HS lớp 1. * Các bước tiến hành : - GV tổ chức cho HS tổng kết lại những hiểu biết về SHS lớp 1 theo gợi ý sau: +SHS gồm có mấy chủ để ? +Các chủ đề ứng với những bài học cụ thể nào ? + Nhắc lại lời khuyên ủa từng bài. - Cho HS trình kết quả. - GV kết luận theo từng ý kiến của HS cho phù hợp :(SHS lớp 1 được chia làm 5 chủ đề: 1/ Nói : bài 1, bài 2. 2/ Ăn : bài 3, bài 4. 3/ Mặc : bài 5, bài 6. 4/ Cử chỉ : bài 7. 5/ Vui chơi : bài 8.) - GV liên hệ với thực tế của HS (có thể sử dụng sự liên kết các hành vi thanh lịch, văn minh của nhiều bài). -GV nhận xét và khen ngợi những HS đã thực hiện tốt. 3. Hoạt động 2 : Thực hành * Mục tiêu : Giúp HS thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh đối với hS lớp 1. * Các bước tiến hành : -GV tổ chức cho HS thảo luận để lựa chọn sắm vai theo một chủ đề đã học ở lớp 1. - Cho HS trình bày. -GV kết luận chung. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc HS thực hiện các nội dung đã học. - Nhận xét tiết học. - Hs nêu miệng nối tiếp. - HS nêu - Lớp nhận xét - Liên hệ thực tế. HS nêu những điều mình đã làm được sau khi học xong. - HS trình bày. Nhận xét. - HS nghe. HƯỚNG DẪN HỌC ------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2016 LUYỆN TOÁN TIẾT 32: ÔN TẬP CHUNG ( Tiết 2 -Tuần 16 – vở LT Toán) A. Mục tiêu: - Củng cố cho HS phép cộng, trừ trong phạm vi đã học. * - So sánh, điền số, thực hiện được phép cộng,trừ các số trong phạm vi đã học.Viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt cho trước. - Yêu thích toán học. B. Đồ dùng dạy học: - GV: - Các nhóm đồ vật,tranh vẽ giống vở LT Toán. - HS: - VBT, bảng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - HS đọc lại bảng cộng trừ. - Nhận xét . III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài: *Bài 1: Tính: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét , sửa chữa. *Bài 2: Số? - Nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài - Gọi HS nêu lại cách tính. * Bài 3: >, <, =? - Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nêu cách làm - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét, bổ sung ; cho HS giải thích cách so sánh. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu, đọc tóm tắt. - Gọi HS nêu bài toán. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. *Bài 5: Hướng dẫn cho HS khá 3. Củng cố,dặn dò - Hệ thống lại bài. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS: Về nhà hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc -3 HS lên bảng . - HS làm bài vào vở. HS chữa bài trên bảng. - HS nêu. - HS làm vào vở. 6 HS chữa bài trên bảng (3 lượt). HS khác nhận xét - Nêu lại yêu cầu. - HS nêu. - Làm bài vào vở. 6 HS chữa bài trên bảng (3 lượt). Lớp nhận xét. - Nêu lại yêu cầu. - HS nêu. - Làm bài vào vở. 2 HS chữa bài trên bảng. Lớp nhận xét - Đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nghe. ----------------------------------------- THỂ DỤC TIẾT 16: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG A.Mục tiêu: - Ôn động tác phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - Ôn động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ratrước và sang ngang, hai tay chống hông.Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. - Hăng say luyện tập. B. Địa điểm và phương tiện: - Sân trường. - GV chuẩn bị 1 còi. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần mở đầu: - GV Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Khởi động - Cho HS ôn phối hợp Bài TD rèn luyện...... 2. Phần cơ bản: a) Ôn động tác: phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước; đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V. - GV nêu tên động tác. - Gọi HS tập lại. - Cho HS tập. - Quan sát, nhận xét. b) Ôn động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông - Nêu tên động tác. - Cho 1 HS làm mẫu - Cho HS tập. - Quan sát, nhận xét. c) Ôn động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. - Nêu tên động tác. - Cho HS tập. - Quan sát, nhận xét 3. Phần kết thúc: - Cho HS tập hợp.Hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài học. - Nhận xét giờ học - HS tập hợp thành 3 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc. - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vòng tròn va hít thở sâu. - HS tập 3-4 lần. - 1 HS tập, lớp nhận xét. - Cả lớp tập theo sự điều khiển của lớp trưởng. - Nghe. - Tập theo -1 HS tập -Cả lớp tập -Theo dõi - HS tập. -HS tập. HƯỚNG DẪN HỌC
Tài liệu đính kèm: