Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
Tiết 4-5: Học vần
Tiết: 183- 184 ach
I.Muïc tieâu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II.Chuẩn bị:
HS: Bộ ghép chữ học vần
GV:Vật mẫu: Quyển sách, Tranh: cây bạch đàn, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
3.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa. *Hoạt động 1 : Làm bài tập 3 a) Gọi học sinh kể trước lớp nội dung bài tập 3. b) Cho cả lớp trao đổi. c) Kể 1, 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường về việc lễ phép và vâng lời thầy (cô) giáo. Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo (cô) giáo? *Hoạt động 2:Thảo luận theo nhóm (bài tập 4) Chia nhóm theo tổ (4 nhóm) và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo? =>GV kết luận: Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. *Hoạt động 3: Học sinh vui múa hát về chủ đề: “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. Hướng dẫn cho học sinh vui múa theo chủ đề. 4. Củng cố: Gọi học sinh nêu nội dung bài học và đọc 2 câu thơ cuối bài. 5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau. Khi gặp thầy (cô) giáo chúng ta phải lễ phép cất mũ nón, đứng nghiêm chào Chúng ta cần thực hiện đúng những lời thầy (cô) giáo dạy bảo. Vài HS nhắc lại. Học sinh kể trước lớp theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh trao đổi nhận xét. Học sinh lắng nghe. Đại diện nhóm phát biểu ý kiến. Khi các bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo cô giáo, em nên nhắc nhở và khuyên bạn không nên như vậy. Học sinh nhận xét phát biểu ý kiến của mình trước lớp. Sinh hoạt tập thể múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo”. Nêu tên bài và nhắc lại nội dung bài học, đọc 2 câu thơ . Lắng nghe. Thứ ba ngày 16 tháng 01 năm 2018 Tiết 1- 2: Học vần Tiết: 185- 186 Ich - êch I.Mục tiêu: - Đọc được: ich,êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. * GDMT: Khai thác trực tiếp nội dung bài học. Bài ứng dụng: Tôi là chim chích... Có ích,có ích.(HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống). II. Chuẩn bị: Gv: Vật mẫu: tờ lịch. Tranh: con ếch, đoạn thơ ứng dụng , phần luyện nói Hs: Bộ ghép chữ học vần III.Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2Bài cũ: Viết: viên gạch , sạch sẽ , túi xách. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ach trong câu. Nhận xét. 3 . Bài mới: *Vần ich: a)Nhận diện vần: -Phát âm : ich Ghép vần ich -Phân tích vần ich? -So sánh vần ich với vần ach b)Đánh vần: i - chờ - ich Chỉnh sửa Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ich để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng lịch? Đánh vần: lờ - ich - lich - nặng - lịch Giới thiệu quyển lịch. Đọc từ : tờ lịch Đọc toàn phần * Vần êch ( tương tự vần ich) Vần êch được tạo nên từ ê và ch So sánh vần ich với vần êch ? Đánh vần: Ê - chờ - êch Êch - sắc - ếch Con ếch Nhận xét chỉnh sửa c)Luyện Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ich, tờ lịch Nhận xét , sửa sai Luyện Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết êch, con ếch Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc , êch ? Đọc trơn đoạn thơ Chỉnh sửa Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm. Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Ai đã được đi du lịch với gia đình rồi? Khi đi du lịch các ban thường mang những gì? Kể tên các chuyến du lịch mà em đã được đi? Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ich với vần êch? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ich , êch Đọc viết thành thạo bài vần ich , êch Xem trước bài: ôn tập Hát Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần ich Vần ich có âm i đứng trước, âm ch đứng sau + Giống: đều kết thúc bằng âm ch + Khác: vần ich mở đầu bằng âm i Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng sách Có âm l đứng trước , vần ich đứng sau, thanh nặng dưới i Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp + Giống: đều kết thúc bằng âm ch + Khác: vần êch mở đầu bằng âm ê Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ich , êch Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ chim chích ........ Nêu , phân tích Cá nhân , nhóm , lớp nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Chúng em đi du lịch Thi nhau kể trước lớp Bánh , trái cây ...... Thi nhau kể 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Tiết 3: Toán Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3 I.Yêu cầu cần đạt: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. * Bài tập cần làm:: Bài 1(cột 1, 2, 3) , bài 2( cột 2, 3), bài 3 (phần 1). II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Oån ñònh: 2.KTBC: Giáo viên hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục? 20 còn gọi là gì? Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính) Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải) Giáo viên thể hiện trên bảng lớp: Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục. 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị. Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời. Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính: Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái. b) Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái Nêu cách đặt tính? Cùng HS nhận xét sửa sai.. 14 15 13 12 17 15 +2 + 3 +5 + 7 +2 + 1 Bài 2: Tính Gọi nêu yêu cầu của bài: 13 + 6 = 12 + 1 = 12 + 2 = 16 + 2 = 10 + 5 = 15 + 0 = Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Điền số thích hợo vào ô trống Gọi nêu yêu cầu của bài: 14 1 2 3 4 5 15 Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. Cùng HS nhận xét sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nêu cách đặt tính? Nêu lại nội dung bài học. Dặn dò. Nhận xét giờ học. 20 đơn vị bằng 2 chục. Hai mươi còn gọi là hai chục. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. Thöïc hieän theo höôùng daãn cuûa giaùo vieân Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. Học sinh theo dõi và làm theo. Viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới,sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng cột với số 4, viết dấu + ở trước. Tính từ phải sang trái. + 14 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. 3 17 Hạ 1, viết 1. Học sinh làm bảng con. Nêu yêu cầu Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Nêu yêu cầu Học sinh làm ở phiếu học tập. 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 trên bảng con Thứ tư ngày 17 tháng 01 năm 2018 Tiết 1- 2: Học vần Tiết: 187- 188 Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Nghe hiểu truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng II.Chuẩn bị : - Tranh phóng to bảng chữ SGK , thác nước - Tranh minh hoạ luyện nói: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC : Viết: vở kịch, vui thích, mũi hếch. Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ich , êch GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa. Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cô ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. c ch a ac ach â âc ă ăc o oc ô ôc u uc ư ưc iê iêc uô uôc ươ ươc ê êch i ich Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :thác nước , ích lợi thác nước ích lợi GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: Nêu câu hỏi gị ý từng tranh. T1: Nhà kia có anh con út rất ngốc....ẳm con ngỗng về nhà. T2: Anh tạt vào quán trọ.....cả đoàn 7 người kéo nhau về kinh đô. T3: Vừa lúc ở kinh đô có chuyện lạ ....sẽ cưới nàng làm vợ. T4: Công chúa nhìn đoàn người....anh cưới công chúa làm vợ. Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ xem bài ở nhà.Xem trước bài op, ap Lớp viết bảng con 1 em Hoïc sinh neâu : ac, ich, uc, ăc, ưc, ach, ươc,... Nối tiếp ghép tiếng Hoïc sinh ñoïc 10 em, ñoàng thanh lôùp. Đọc cá nhân , nhóm , lớp Nghæ giöõa tieát Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp CN 4 em, ñoïc trôn 4 em, nhoùm. CN 6 em, nhoùm. CN 2 em. Toaøn lôùp vieát bảng con CN 3- 4 em, ñoàng thanh. CN , ñaùnh vaàn, ñoïc trôn tieáng. Nhoùm, lớp Ñoïc trôn caâu, caù nhaân, ÑT. Nghæ giöõa tieát Quan sát từng tranh, laéng nghe vaø traû lôøi caâu hoûi theo tranh theo nhóm 4 Nhờ sống tốt bụng , ngốc đã gặp những điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. Thực hiện ở nhà Tiết 4: Toán Tiết 78: Luyện tập I.Muïc tieâu: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. *Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2, 4) , bài 2( cột 1, 2, 4),bài 3(cột 1 ,3) II.Chuẩn bị: - Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK - Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Oån ñònh: 2.KTBC: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 15 + 1, 13 + 5, 17 + 0 Gọi học sinh lên bảng làm (3 em). 3.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 4. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng tóan này ta thực hiện như thế nào? Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:(Trò chơi) Giáo viên cần lưu ý học sinh nối phép tính với số ghi kết quả đúng. Tổ chức luyện tập bằng hình thức thi đua, mỗi học sinh nối 1 phép tính vào 1 số thích hợp HS nào nối đúng và nhanh thắng cuộc. Tuyên dương HS thắng cuộc. 5.Củng cố, dặn dò: - Hỏi tên bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Học sinh nhắc tựa. Viết các số thẳng cột, thực hiện từ phải sang trái. Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. 11 + 7 15 + 1 11 + 2 13 + 3 12 + 2 15 + 3 Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Tiết: 4 Tự nhiên và xã hội Tiết: 20 An toàn trên đường đi học I Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. * GDKNS: - Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. - Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. II Đồ dùng daïy học: Các hình trong hình 20 sgk III.Caùc hoaït ñoäng daïy- hoïc: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 2. Bài mới: *Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thảo luận tình huống HD học sinh thảo luận nhóm theo các tình huống tranh SGK Hoạt động 2:: Quan sát tranh HD quan sát tranh và nhận xét nội dung tranh Hoạt động 3:: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” Biết quy tắc đèn hiệu Đèn đỏ sáng: Tất cả các loại xe cộ và người đi lại đều phải dừng lại đúng vạch quy định. Đèn xanh sáng: Xe cộ và người đi lại được phép đi. Thực hiện trò chơi. Ai vi phạm luật sẽ bị “ phạt” 3 Củng cố dặn dò : - Chấp hành luật giao thông đường bộ. - Dặn dò. - Nhận xét tiết học. HS biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông. HS biết quy định về đi bộ trên đường. Đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về phỉa bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. Ý thức chấp hành luật lệ giao thông Lắng nghe. Lắng nghe. Lắng nghe. Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018 Tiết 1-2: Học vần Tiết 189- 190 Op - ap I.Mục tiêu: - Đọc được:op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: op, ap, họp nhóm , múa sạp - Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS đầu HK II. GV nhận xét chung về chuẩn bị của HS 2.Bài mới: *Vần op: a)Nhận diện vần GV giới thiệu tranh rút ra vần op, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần op. Lớp cài vần op. GV nhận xét. b) Đánh vần: HD đánh vần vần op. Có op, muốn có tiếng họp ta làm thế nào? Cài tiếng họp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng họp. Gọi phân tích tiếng họp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng họp. Dùng tranh giới thiệu từ “họp nhóm”. Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? Gọi đánh vần tiếng họp, đọc trơn từ họp nhóm. *Vần ap (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. c)Luyện Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết op, họp nhóm Nhận xét , sửa sai Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ap. múa sạp GV nhận xét và sửa sai. d)Đọc từ ứng dụng: Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”. GV giáo dục. Đọc sách kết hợp bảng con. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. So sánh vần op và ap 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh mang sách vở học kì 2 để Giáo viên kiểm tra. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài o – pờ – op. Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. Thêm âm h đứng trước vần op và thanh nặng dưới âm o. Toàn lớp. CN 1 em. Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc trơn cá nhân, nhóm, lớp. Tiếng họp. Đánh vần, đọc trơn cá nhân, nhóm, đồng thanh. + Giống nhau : kết thúc bằng p + Khác nhau : op bắt đầu bằng o, ap bắt đầu bằng a. 3 - 4 em 1- 2 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết định hình Luyện viết bảng con Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em, đồng thanh. Vần op, ap. Đại diện 2 nhóm, đồng thanh. CN , lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu, đồng thanh. Học sinh nói theo hướng dẫn của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp đọc bảng. CN 1 em 2 em so sánh. Đọc viết bài ở nhà thành thạo Tiết 3: Toán Tiết 79: Phép trừ dạng 17 – 3 I.Mục tiêu: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 – 3. *Ghi chú: Bài 1(a) , bài 2( cột 1, 3),bài 3 (phần 1). II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Giáo viên gọi học sinh làm bảng bài tập 3. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 3 a. Thực hành trên que tính : Giáo viên cho học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có 1 bó chục que tính, phần bên phải có 7 que tính rời. Từ 7 que tính rời tách ra lấy 3 que tính , còn lại bao nhiêu que tính? b. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính và làm tính trừ : Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị). Viết dấu trừ (-) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái. 4. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và thực hiện tính trừ từ phải sang trái. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc tóm tắt bài toán. Cho học sinh dựa tóm tắt đọc đề toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì? Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. Nhận xét. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên. Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. Học sinh theo dõi và làm theo. 17 viết số 17 ở trên, viết số 3 ở dưới 3 sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng 14 cột với số 7, viết dấu - ở trước. Tính từ phải sang trái. 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. Hạ 1, viết 1. Học sinh làm VBT. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Học sinh đọc tóm tắt. Học sinh đọc đề toán. Có 15 cái kẹo, đã ăn 5 cái. Hỏi còn lại mấy cái kẹo? Học sinh làm ở phiếu học tập. Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 – 7. Thứ sáu ngày 19 tháng 01 năm 2018 Tiết 1-2: Học vần Tiết: 191- 192 ăp, âp I.Mục tiêu: - Đọc được:ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng ; - Viết được:ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói 1- 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em II.Chuẩn bị: - Vật mẫu: bắp cải, trong cặp sách của em - Tranh: cá mập, bập bênh, đoạn thơ ứng dụng - Bộ ghép chữ học vần III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: Viết: tháp chuông, ngọn cây, chóp núi. 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần op, ap trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần ăp: a)Nhận diện vần: - Phát âm: ăp Ghép vần ăp Phân tích vần ăp? So sánh vần ăp với vần ăm? b)Đánh vần: á - pờ - ăp Chỉnh sửa Ghép thêm âm b thanh sắc vào vần ăp để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng bắp? Đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp Giới thiệu cái bắp cải Đọc từ : bắp cải Đọc toàn phần *Vần âp: Thay âm ă bằng â giữ nguyên âm cuối p Phân tích vần âp? So sánh vần âp với vần ăp? Đánh vần: ớ- pờ - âp mờ - âp - mâp - nặng - mập cá mập c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ăp, cải bắp Nhận xét , sửa sai Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết ăp, cá mập Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng có chứa vần ăp, âp? Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì? Bài có mấy câu? Đọc mẫu b) Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét c) Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay? Trong cặp sách của em có những gì?Hãy kể tên những loại sách vở của em? Em có những loại đồ dùng học tập nào? Khi sử dụng đồ dùng học tập , sách vở em cần chú ý điều gì? IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần ăp với vần âp? Tìm nhanh tiếng có chứa vần ăp và vần âp Đọc viết thành thạo bài vần ăp , âp Xem trước bài: ôp , ơp Nhận xét giờ học Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn Lớp ghép vần ăp Vần ăp có âm ă đứng trước, âm pđứng sau + Giống: đều mở đầu bằng âm ă + Khác: vần ăp kết thúc bằng âm p Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp Ghép tiếng bắp Có âm b đứng trước , vần ăp đứng sau, thanh sắc trên ă Rút từ bắp cải Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, lớp Ghép vần âp Có âm â đứng trước , âm p đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm p +Khác: vần âp mở đầu bằng âm â Cá nhân , nhóm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần ăp, âp Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhóm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhóm , lớp Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nắng lúc mưa Cá nhân , nhóm , lớp Nêu , phân tích Nghỉ hơi 4 câu 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết. Trong cặp sách của em Sách Tiếng Việt , toá
Tài liệu đính kèm: