Giáo án môn Tin học 7 (trọn bộ)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

 - Biết nhu cầu sử dụng của chương trình bảng tính trong đời sống và trong học tập.

 - Biết được một số chức năng của chương trình bảng tính.

 2. Kỹ năng:

 - Biết cách nhập, sửa, xóa dữ liệu trong ô của trang tính.

3. Thái độ:

 - Nghiêm túc, có ý thức.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Giáo án, SGK

- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 81 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
....
TIẾT 14: BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
	- Biết cách nhập các công thức thông thường và công thức địa chỉ để tính toán trong chương trình bảng tính.
3. Thái độ: 
	- Hiểu được tính năng ưu việt của chương trình bảng tính là tính toán.
	- Hiểu được ưu điểm của việc sử dụng công thức chứa địa chỉ so với việc sử dụng công thức thông thường.
	- Tập trung, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức 
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Sử dụng công thức để tính toán
GV: Trên thanh công thức hiển thị ô C5, điều đó có nghĩa là gì?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Em hãy cho cô biết địa chỉ của một ô là gì?
HS: Địa chỉ của một ô là cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên.
GV: Mở bảng tính Excel thực hành cho HS quan sát:
Nhập dữ liệu A1=25;B2=15. Tính trung bình cộng tại ô C3=(25+15)/2.
HS: Quan sát.
GV: Nếu thay đổi dữ liệu trong ô B2 thì kết quả trong ô C3 có tự động thay đổi không?
HS: Suy nghĩ trả lời.
GV: Như vậy nếu dữ liệu trong ô B2 thì ta phải cập nhật công thức tại ô B2.
HS: Nghe giảng.
3. Sử dụng địa chỉ trong ô công thức 
Ví dụ: 
 A1 = 25
 B2 = 15
Trung bình cộng lại C3 là (A1 + B2) / 2.
* Chú ý: Nếu gía trị của A1 hoặc B2 thay đổi thì ô C3 cũng thay đổi theo.
- Vậy Sử dụng công thức chứa địa chỉ thì nội dung các ô liên quan sẽ tự động được cập nhật nếu nội dung các ô trong công thức bị thay đổi.
Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút thực hành.
- HS làm bài tập 1 và bài tập 4
 (sgk trang 24)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập trên máy tính nghiêm túc.
Đáp án bài tập 1:
- Tại vì bạn Hằng không gõ dấu bằng. (4đ)
Đáp án bài tập 4: (6đ)
- Đáp án đúng c.
a. Sai vì thiếu dấu =.
b. Sai vì thiếu dấu = và dấu ngoặc đơn.
d. Sai vì thừa dấu ngoặc đến.
e. Sai vì thiếu dấu *.
g. Sai vì thiếu dấu = và dấu *.
4. Củng cố: 
	- Chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm, gọi HS trả lời, GV nhận xét và tổng kết
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà làm bài tập 3.3, 3.4 SBT
	- Xem trước bài mới để chuẩn bị cho tiết thực hành tuần tới
Kim Thượng, ngày .... tháng .... năm 2013
Người ký duyệt
Hà Tiến Đạt
TUẦN 8	Ngày soạn..............................
Ngày dạy: ............................
TIẾT 15: BÀI THỰC HÀNH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
	- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức 
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách sử dụng công thức để tính toán
GV: Chiếu hình ảnh ký hiệu các phép toán trong chương trình bảng tính.
GV: Các em hãy nhắc lại các bước nhập công thức vào trang tính?
HS: Trả lời
GV: Chiếu hình ảnh ví dụ nhập công thức = 20+15 tại ô A1
1. Nhập công thức:
* Bài tập 1:
- Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài, em sẽ thấy dãy các ký hiệu ## trong ô. Khi đó cần tăng đô rộng của ô để hiển thị hết các số.
- Chú ý : Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào một ô.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách sử dụng địa chỉ trong ô công thức
GV: Đưa ra yêu cầu của bài tập
HS: Thực hành trên máy
|GV: Quan sát HS thực hành, điều chỉnh sửa sai cho HS
HS: Rút kinh nghiệm
2. Tạo trang tính và nhập công thức.
* Bài tập 2:
E
F
G
 H
I
1
=A1+5
=A1*5
= A1+B2
=(A1+B2*C4)/3
=(A1+B2)*C4
2
=A1*C4
=B2-A1
=(A1+B2)-C4
=(A1+B2)/C4
=B2^A1-C4
3
=B2*C4
=(C4-A1)/B2
=(A1+B2)/2
=(B2+C4)/2
4. Củng cố:
	- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, nêu ra cái đã làm được và cái chưa làm được, rút kinh nghiệm cho giờ học sau.
	- Chiếu lên màn hình các câu hỏi trắc nghiệm, gọi HS trả lời, GV nhận xét và tổng kết.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà ôn và làm tiếp các bài tập trong bài thực hành 3.
TUẦN 8	Ngày soạn: .
Ngày dạy: ..
TIẾT 16: BÀI THỰC HÀNH 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
	- Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức 
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Thực hành lập và sử dụng công thức
GV: Nêu yêu cầu của bài toán
HS: Lắng nghe
GV: Các em hãy cho cô biết số tiền trong sổ tiết kiệm sau mỗi tháng được tính như thế nào?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét và tổng kết lại
Bằng gốc cộng lãi sau mỗi tháng. Lãi của mỗi tháng được tính bằng gốc nhân lãi suất và nhân với số tháng
GV: Theo cách tính đó, các em hãy cho biết công thức nhập vào ô E3 như thế nào?
HS: Công thức là: =B2+B2*B3*D3
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Lắng nghe, suy nghĩ thực hành
3. Thực hành lập và sử dụng công thức:
* Bài tập 3:
Số tiền trong sổ: Bằng gốc cộng lãi sau mỗi tháng. Lãi của mỗi tháng được tính bằng gốc nhân lãi suất và nhân với số tháng
Công thức là: =B2+B2*B3*D3
Hoạt động 2: Thực hành lập một bảng tính
GV: Sử dụng máy chiếu để dẫn dắt HS thực hành trên máy
HS: Vừa quan sát vừa thực hành
GV: Chú ý những không sinh yếu để hướng dẫn cụ thể cho các em
4. Lập bảng tính và sử dụng công thức.
4. Củng cố:
	- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, nêu ra cái đã làm được và cái chưa làm được, rút kinh nghiệm cho giờ học sau.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà các em luyện tập thêm ở trên máy (nếu có).
	- Xem trước bài mới
Kim Thượng, ngày .... tháng .... năm 2013
Người ký duyệt
Hà Tiến Đạt
TUẦN 9	Ngày soạn: ...../10/2013
Ngày dạy: ..../...../2013
TIẾT 17: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- Biết khái niệm hàm trong chương trình bảng tính
	- Biết cách sử dụng hàm
2. Kỹ năng:
	- Biết cách sử dụng hàm để giải quyết bài toán trong thực tế
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc, nhận thức được việc sử dụng các hàm.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức : 
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: 
A
B
C
D
E
F
G
1
STT
Họ Tên
Toán
Lý
Tin
Tổng
TBC
2
1
Hải Anh
2
5
6
?
3
2
Ngọc Anh
4
9
7
?
.
.
Minh Ánh
8
3
9
?
41
40
Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2.
Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính
GV : Hàm là gì?
HS: Đọc sgk: trả lời.
GV: cách tính như trên ta gọi là sử dụng công thức, cách tính sử dụng hàm ntn?
HS: lên bảng tính tổng điểm 3 môn củ a HS1, HS2 bằng cách sử dụng hàm.
Sử dụng công thức:
=2+5+6
Hoặc:
=c2+d2+e2
Sử dụng hàm:
=SUM(2,5,6)
Hoặc:
=SUM(c2,d2,e2)
1. Hàm trong chương trình bảng tính.
• Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước.
• Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính
GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính.
HS: Nhắc lại
HS: Ghi vở.
GV: Kí tự bắt buộc phải có trước tên hàm là gì?
HS: Dấu bằng.
2. Cách sử dụng hàm.
* bước nhập hàm:
+ Chọn ô cấn nhập hàm.
+ Gõ dấu =
+ Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm.
+ Nhấn Enter.
Hoạt động 3: Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính
GV: Hãy tính tổng điểm 3 môn cuả học sinh 3:
HS. Tính tổng
GV: có một cách tính tổng khác như sau:
=Sum (2,5,6) Hoặc = sum(c2,d2,e2).
GV: Các biến số a,b,c có giới hạn số lượng không?
HS: Không
GV: Hãy lên bảng xác địng các ô thuộc khối C2:D4
GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4.
HS: sum(C2:D4).
GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4.
HS: Thực hiện
GV: treo bảng phụ bài tập:
-Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại.
=SUM(C3,D3,E3)
=SUM(C3:E3)
=SUM(C3,D3:E3)
=SUM(8,D3,E3)
=SUM(8,C3:E3)
=C3+D3+E3.
HS: Hoạt động nhóm.
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.
a. Hàm tính tổng.
Tên hàm: Sum
Cú pháp: =Sum(a,b,c)
Trong đó: a,b,c: Là các biến số, (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối)
- Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính.
Ưu điểm khi sử dụng hàm:
4. Củng cố: 
	+ Sử dụng thông tin của hình 30-sgk(34)
Hãy viết công thức tính nhanh nhất tổng điểm toán của 15 học sinh
+ Chọn công thức và kết quả đúng nếu tính tổng của khối A1:C3
A.= SUM(A1,C3) à 0 
B. =SUM (A1,C3) à 24
C. =SUM (A1:C3) à 24 
D. =SUM (A1,A3,B2,C1,C3) à 0 
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học bài và đọc tiếp bài 4
TUẦN 9	Ngày soạn: ..../10/2013
Ngày dạy: ..../..../2013
TIẾT 18: BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS biết cách sử dụng một số hàm cơ bản : Average, min, max
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện cách sử dụng hàm trong chương trình bảng tính
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ?
3. Bài mới:
	- Ở tiết trước chúng ta đã biết đươc hàm tính tổng, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các hàm còn lại trong bài 4 này.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính
GV :Hãy lên bảng tính trung bình cộng cho HS1.
HS : Thực hiện
? hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4
HS: Thực hiện
GV: Hãy sử dụng hàm Max để viết công thức lấy giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4.
GV: Hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4
GV: Hãy sử dụng hàm Min để viết công thức lấy giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4.
HS: Thực hiện
GV: Nhận xét, tổng kết
HS: Lắng nghe, ghi chép
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính.
b. Hàm tính trung bình cộng
Hàm AVERAGE được nhập vào ô tính như sau:
 =AVERAGE(a,b,c,...)
Trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính. 
Ví dụ:	 	 =AVERAGE(3,7,20) 
tương đương =(3+7+20)/3 
c. Hàm xác định giá trị lớn nhất : MAX
Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau:
=MAX(a,b,c,...)
Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau:
d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: MIN
=MIN(a,b,c,...)
trong đó các biến a, b, c,... là các số hay địa chỉ của các ô tính.
Hoạt động 2: Bài tập
GV : Đưa ra 1 số bài tập
HS : Lên bảng làm bài tập
GV : Gọi HS nhận xét 
HS : Trả lời
GV : Tổng kết
Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
=Average(C4:F4) 
=Average(8,D4:F5) 
=AVERAGE(C4,7,E4:F4)
 =Average(C4,D4,E4,F4)
Câu 2: Nếu môn Toán được tính hệ số 3, môn văn tính hệ số 2. Công thức nào sau đây cho kết quả sai tại ô G4? 
=AVERAGE(c4*3,d4*2,e4,e4)
=AVERAGE(8,8,8,7,7,8,8) 
=AVERAGE(c4,c4,c4,d4,d4:f4) 
=AVERAGE(c4,c4,c4,d4,d4,e4,f4)
4. Củng cố: 
	- Cách sử dụng hàm trong bảng tính
	- Các hàm cơ bản: Sum, Average, Max, Min 
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà các em xem trước bài mới, chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tới
Kim Thượng, ngày ..... tháng 10 năm 2012
Người ký duyệt
Hà Tiến Đạt
TUẦN 10	Ngày soạn: ..../..../2012
Ngày dạy: ...../...../2012
TIẾT 19: BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
	- Biết nhập và sử dụng công thức và hàm vào ô tính.
	- Biết sử dụng các hàm Sum, Average, Max, Min
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức 
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào 1 ô tính?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS sử dụng hàm để tính toán
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
HS: Lắng nghe, quan sát.
GV phát cho HS nội dung thực hành.
GV: Làm mẫu 1 lần
HS: Quan sát, ghi chép, thực hành.
GV hướng dẫn, quan sát, giúp đỡ, uốn nắn sai sót, chú ý học sinh cá biệt
sinh.
GV: Tổng kết lại: 
Chỉ rõ những lỗi mà các em thường mắc phải và cách khắc phục.
1. Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công thức:
a. Nhập điểm thi tương tự như hình ảnh minh họa
b. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm TB
c. Tính điểm trung bình của cả lớp
d. Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em
Hoạt động 2: HS mở bảng tính So theo doi the luc và thực hiện theo yêu cầu
GV: Hướng dẫn cho HS vận dụng kiến thực ở bài tập 1
HS: Lắng nghe, thực hành.
GV: Kiểm tra và chấm điểm cho các nhóm.
GV: Tổng kết lại: Những cái HS làm được và những hạn chế trong giờ thực hành.
Bài tập 2: Mở bảng tính So theo doi the luc.
+ Tính chiều cao trung bình
+Cân nặng trung bình
+ Lưu trang tính.
4. Củng cố: 
	- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên bảng ghi lại các công thức. 
	- Các em đọc trước bài mới cho tiết học tiếp theo
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà tiếp tục làm trước các bài tập còn lại giờ sau thực hành tiếp
TUẦN 10 	Ngày soạn: .......................
Ngày dạy: .........................
TIẾT 20: BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
	- HS nắm bắt được các thao tác tính toán bằng cách sử dụng các công thức.
2. Kỹ năng:
	- Biết nhập và sử dụng công thức và hàm vào ô tính.
	- Biết sử dụng các hàm Sum, Average, Max, Min
3. Thái độ: 
	- Tập trung, nghiêm túc, có ý thức tự học.
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức:
7A: .........../........... 7B: .........../............. 7C: .........../........... 7D: .........../.............
2. Kiểm tra bài cũ:
	- Em hãy nêu các bước để nhập hàm vào 1 ô tính?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1:Thực hành sử dụng các hàm AVERAGE, MAX, MIN
GV: Nhấn mạnh những kiến thức trọng tâm để học sinh vận dụng vào bài tập.
HS: Lắng nghe, quan sát.
GV: Phát cho HS nội dung thực hành.
HS: Thảo luận nhóm, thực hành.
GV hướng dẫn, sửa chữa những sai sót mà HS mắc phải
GV: Tổng kết lại: 
Chỉ rõ những lỗi mà các em thường mắc phải và cách khắc phục.
1. Bài tập 3: Sử dụng các hàm Average, Max, Min:
a. Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong bài tập 1, so sánh với cách tính bằng công thức.
b. Sử dụng hàm Average để tính điểm TB
c. Hãy sử dụng hàm Max, Min để xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất.
Hoạt động 2: Lập trang tính và sử dụng hàm Sum
GV: Hướng dẫn cho HS vận dụng kiến thực ở bài tập 1
HS: Lắng nghe, thực hành.
GV: Kiểm tra và chấm điểm cho các nhóm.
GV: Tổng kết lại: Những cái HS làm được và những hạn chế trong giờ thực hành.
Bài tập 4:Lập trang tính và sử dụng hàm sum:
Sử dụng hàm thích hợp tính:
Tổng giá trị sản xuất của vùng đó theo từng năm vào cột bên phải.
Tính giá trị sản xuất trung bình trong sáu năm theo từng ngành sản xuất.
Lưu bảng tính với tên “Gia tri san xuat”.
4. Củng cố: 
	- Nhận xét lại các kết quả của từng nhóm học sinh, gọi 1 em lên bảng ghi lại các hàm tính toán.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà các em thực hành lại trên máy tính và xem trước bài mới.
Kim Thượng, ngày .... tháng 10 năm 2013
Người ký duyệt
Hà Tiến Đạt
TUẦN 11	Ngày soạn: .................................
Ngày dạy: ..................................
TIẾT 21: BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố, nắm vững các kiến thức đã học.
- Thông qua các bài trắc nghiệm nắm vững kiến thức về bảng tính
 2. Kỹ năng:
	- Vận dụng vào thực tế, làm bài tập
3. Thái độ: 
	- Nghiêm túc, chăm chỉ
II. CHUẨN BỊ:
	- Giáo viên: Giáo án, SGK, phòng máy tính, máy chiếu.
	- Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định tổ chức :
Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A	
7B	
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Công dụng và cú pháp của các hàm: SUM, AVERAGE, MAX, MIN
3.Bài mới:
	*) Đặt vấn đề: 
	Để hệ thống hóa lại kiến thức mà các em đã học từ đầu năm học cho đến nay, hôm nay cô và các em sẽ giải quyết một số bài tập cơ bản để tiết sau chúng ta làm bài tập kiểm tra 1 tiết
	*) Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Những kiến thức trọng tâm
GV: Hệ thống lại kiến thức:
HS: Lắng nghe, nghi chép
*) Kiến thức trọng tâm:
	+Các thành phần chính và dữ liệu của bảng tính.
	+Thực hiện tính toán trên trang tính.
	+Sử dụng các hàm để tính toán.
Hoạt động 2: Giải các bài tập
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
GV: Đưa ra bài tập
HS: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, tổng kết lại
HS: Ghi chép, rút ra kiến thức bài học
Bài 1: Những phát biểu sau đúng (Đ) hay sai (S)
Phát biểu
Đ
S
1. Bảng tính ít được dùng trong cuộc sống.
2. Có thể thực hiện tính toán tự động trên các bảng tính thực hiện bằng tay
3. Khi dữ liệu ban đầu they đổi thì kết quả tính toán trong các bảng tính điện tử thay đổi một cách tự động mà không cần phải tính toán lại.
4. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số.
5. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo những tiêu chuẩn khác nhau.
Bài 2: Ích lợi của chượng trình bảng tính là :
Việc tính toán được thực hiện tự động.
Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động.
Các công cụ giúp trình bày dữ liệu nổi bật và đẹp mắt.
Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan.
Tất cả các lợi ích trên.
Bài 3: Giao của một hàng và một cột được gọi là :
dữ liệu
trường
	3. ô công thức.
Theo mặc định, Excel sẽ lưu sổ tính của bạn với phần mở rộng .Xls. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Bài 4: Bạn không thể ẩn thanh công thức. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Bài 5: Theo mặc định, mỗi sổ tính Excel chứa bao nhiêu trang tính?
1
2
3
4
Bài 6: Một sổ tính Excel có thể chứa tối đa bao nhiêu trang tính?
10
100
255
256
Bài 7: Địa chỉ của ô thuộc hàng thứ ba và cột thứ ba là:
A3
B3
C3
D3
Bài 8: Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
Thông báo lỗi
Giá trị đã tính toán của công thức
Công thức của ô hiện hành
Ghi chú của ô hiện hành
Bài 9: Hàm nào tính tổng giá trị của các đối số?
Average
SUM
Min
Max
Bài 10: Theo mặc định, dữ liệu văn bản được căn lề
Trái
Phải
Giữa
Hai bên
Bài 11: Theo mặc định, dữ liệu số được căn lề
Trái
Phải
Giữa
Hai bên
Bài 12: Bạn không thể nhập một số dưới dạng văn bản. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
4. Củng cố: 
	+ Đánh giá kết quả làm bài tập của HS
	5. HDVN:
	- Về nhà học bài chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
TUẦN 11	Ngày soạn: .........................
Ngày dạy: ..........................
TIẾT 22: KIỂM TRA (1 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kiến thức của học sinh về bảng tính, trang tính, các kiểu dữ liệu trên trang tính, sử dụng các hàm để tính toán
2. Kỹ năng:
	- Biết cách sử dụng bảng tính, sử dụng các hàm để tính toán
3. Thái độ: 
	- Nghiêm túc, tích cực, tư duy.
II. CHUẨN BỊ:
1. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ:
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
1: Muốn lưu trang tính em thực hiện
A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác
D. Cả A, B đều đúng
2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập c.thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh c.thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Đáp án A, B và C
3: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =AVERAGE(C1:E1) tại ô F1 em sẽ được kết quả là.
A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. 18
4: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi
A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A
5: Hộp tên cho biết thông tin:
A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn	
D. Cả A, B, C sai
6: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng
A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)
Phần II: Tự luận (7đ)
Bài 1: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:
a) 	 .
b)	 .
Bài 2: Cho trang tính sau:
a) Viết công thức để t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_tin_hoc_7.doc