Tiết 2: TOÁN
§41 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
2. Kỹ năng: biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng pháp tính thích hợp (BT cần làm ( bài 1, bài 2 (cột 1, 3) , bài 3 (cột 1, 3), bài 4 ) .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Bảng phụ .
- HS : SGK, bảng con ,
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
rồi cô dạy các em học toán bài gì? 3 trừ 1 = ? , 2 trừ 1 = ? 3 trừ 2 = ? + Giáo viên nhận xét. - hát vui - Học sinh trả lời - 2 Học sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét - Học sinh đọc tựa bài - Học sinh xem tranh - Có 2 con ong - Bay đi 1 con ong Còn lại 1 con ong - Học sinh đọc 2 bớt 1 còn 1 HS đính bảng cài và đọc - HS xem sơ đồ - 3 chấm tròn -Tính cộng Học sinh đọc - 2 chấm tròn - Tính trừ Học sinh đọc Bằng 2 Học sinh đọc Bằng 1 Học sinh đọc - Học sinh đọc công thức - hát vui + Tính HS nêu cách tính - HS làm vào SGK - HS đại diện lên bảng 2 – 1 = 1; 3 – 1 = 2;1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 3 – 1 = 2; 3 - 2 =1;; - Học sinh nhận xét - Tính -Học sinh làm vào bảng con + Viết phép tính thích hợp Học sinh xem tranh - Học sinh đặt đề toán - Trên cành có 3 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi trên cành còn lại mấy con chim? - Tính trừ HS điền phép tính vào ô vuông 3 - 2 = 1 - Học sinh trả lời - Về nhà học bài và xem trước bài. Tiết : 3 TOÁN §38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 . 2. Kỹ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ( BT cần làm : bài 1 ( cột 1, 2) bài 2, 3 ) . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán II. Đồ dùng dạy học: - GV: Vật mẫu, bảng phụ - HS: SGK, bảng, III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 3’ 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: a. GTB. b.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 c. Thực hành + Bài 1: + Bài 2: + Bài 3: 4. Củng cố - dặn dò. - Cho hs hát. - Cho HS lên bảng làm 1 + 1 = 1 + 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = Cho HS làm bảng con 3 2 = 1 3 1 = 2 + GV nhận xét * Hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 4. a. Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3 -Có 4 quả táo,bớt đi 1quả,còn mấy quả? + Ta làm phép tính gì ? Giáo viên ghi bảng :4 – 1 = 3 Cho hs đính phép tính : 4 – 1 = 3. GV nhận xét. Tương tự giới thiệu phép trừ 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = Từ 3 phép trừ trên ta lập được bảng trừ. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 Cho HS đọc bảng trừ . Giáo viên xoá từ phép tính, cho HS đọc lại. + GV nhận xét. b.Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Cho HS quan sát sơ đồ và HD: 3 4 1 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự: 4 2 2 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 + Học sinh nêu yêu cầu 4 – 1 = 4 – 2 = 3 – 1 = 4 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = Cho HS nêu kết quả . + GV nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu + Khi đặt tính phải viết các số như thế nào? Cho HS làm bài . + GV nhận xét. - Học sinh nêu yêu cầu Cho HS qs tranh nêu bài toán. Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ? Có mấy bạn chạy đi ? Còn bao nhiêu bạn ? Cho HS đặt đề toán Muốn biết còn mấy bạn, ta làm tính gì? - Cho HS đọc lại bảng trừ ? Giáo viên nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. Chuẩn bị bài : luyện tập Nhân xét lớp - hát vui - 2 HS lên bảng làm . - Nhận xét bạn . HS làm bảng con Học sinh nhận xét - Học sinh đọc tựa bài + HS quan sát tranh . -Có4 quả bớt 1 quả còn 3 quả - Phép tính trừ: 4 – 1 = 3 - HS đính và đọc: 4 – 1= 3. - HS đọc bảng trừ cn, đt. Học sinh nhận xét - Học sinh quan sát sơ đồ và nêu Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 4 chấm tròn. Có 3 thêm 1 là 4 và ngược lại + Có 1 thêm 3 là 4. Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. Có 4 bớt 3 còn 1. Có 4 bớt 1 còn 3. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nhận xét Học sinh nêu. + Tính . 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 - Học sinh làm bài miệng. Học sinh nhận xét + Tính . viết các số thẳng cột với nhau. - Thực hiện phép tính theo cột dọc. Học sinh lên bảng làm. + Viết phép tính thích hợp HS quan sát tranh Có 4 bạn đang nhảy dây Có 1 bạn chạy đi Còn 3 bạn Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn? Tính trừ : 4 – 1 = 3 HS làm vở ô li. 4 – 1 = 3 HS đọc . Tiết : 3 TOÁN §39 : LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. 2. Kỹ năng: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (BT cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (b) 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ , vật mẫu. - HS: SGK, bảng con, III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 3’ 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b.Thực hành. + Bài 1: + Bài 2: + Bài 3: + Bài 5: 4. Củng cố - dặn dò. - Trật tự lớp - Cho đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Cho HS làm bài: 3 + 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 4 - 1 = 3 – 1 = 3 + 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = GV nhận xét * Hôm nay chúng ta học bài mới là bài Luyện tập + Cho học sinh nêu yêu cầu + Khi điền kết quả phải thế nào? Cho HS làm bài . Giáo viên nhận xét + Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS nêu cách làm. 4 3 4 1 3 1 3 2 Cho HS điền kết quả. + Giáo viên nhận xét + Cho HS nêu yêu cầu. 4 –1 –1 = 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = Cho HS nêu cách làm. Cho HS điền kết quả. + Giáo viên nhận xét + Cho HS nêu yêu cầu. Câu b: Dưới ao có mấy con vịt ? Lên bờ mấy con? Còn lại mấy con ? Ta làm phép tính gì ? Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài. Giáo viên nhận xét + Vừa rồi cô dạy các em học toán bài gì? Cho học sinh thi đua điền: 3 – 1 2 3 – 1 3 – 2 4 – 1 2 4 – 3 4 – 2 Giáo viên nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 và các làm bài mới học. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5. - Hát vui. Học sinh đọc cá nhân. Làm bảng con . Học sinh nhận xét - Học sinh đọc tựa bài + Tính - Điền kết quả phải phải thẳng cột. Làm bảng con . Học sinh nhận xét + Số - Tính rồi viết kết quả vào ô tròn. HS điền nối tiếp ở bảng . - Nhận xét Tính kết quả + Tính Học sinh nêu cn. Làm vở ô li. 4–1 –1 =2 , 4 –1 –2 =1 , 4–2 –1 =1 Nhận xét. + Viết phép tính thích hợp. Học sinh nêu Có 4 con . Lên bờ 1con . Còn lại 3 con . Tính trừ: 4 – 1 =3 Có 4 con vịt bơi dưới ao, lên bờ 1 con. Hỏi còn mấy con vịt? Học sinh làm bài. b. 4 – 1 = 3 Học sinh nhận xét - Luyện tập - Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 2 em lên thi tiếp sức. Học sinh nhận xét Tiết : 3 TOÁN §40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . 2. Kỹ năng: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .(BT cần làm: bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a) 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học toán II. Đồ dùng dạy học: - GV: Vật mẫu, bảng phụ - HS: SGK, bảng, III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 3’ 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: a. GTB. b.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 c. Thực hành + Bài 1: + Bài 2: + Bài 3: 4. Củng cố - dặn dò. - Cho hs hát. Cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Cho hs làm bảng con: * Hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 5. a. Giới thiệu phép trừ 5 – 1 = 4 Có 5 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả? Ta làm phép tính gì ? Giáo viên ghi bảng : 5 – 1 = 4 -Cho hs đính phép tính : 5 – 1 = 4. GV nhận xét. Tương tự giới thiệu phép trừ 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2 ; 5 – 4 = 1 - Từ 4 phép trừ trên ta lập được bảng trừ 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 1 = 1 Cho HS đọc bảng trừ . Giáo viên xoá từ phép tính, cho HS đọc lại. GV nhận xét. b. Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Cho HS quan sát sơ đồ và HD: 4 5 1 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 + Giáo viên nhận xét. Thực hiện tương tự: 3 5 2 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 + Học sinh nêu yêu cầu Cho HS nêu miêng điền kết quả. 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 = Giáo viên nhận xét. + Học sinh nêu yêu cầu 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = Cho HS lên bảng làm . + Học sinh nêu yêu cầu - Khi đặt tính phải viết các số như thế nào? Cho HS làm bảng con .Giáo viên nhận xét. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu Cho HS xem tranh Trên cành có mấy quả táo ? Hái mấy quả ? Còn lại mấy quả ? Cho HS đặt đề toán Muốn biết còn mấy quả táo, ta làm tính gì? Viết phép tính vào ô trống . Cho Học sinh làm SGK 4/ Củng cố: Cho HS đọc lại bảng trừ ? Tính nhanh. 4 – 2 = 4 – 3 = Giáo viên nhận xét 5/ Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. Chuẩn bị bài : luyện tập Nhân xét lớp - hát vui Học sinh đọc cá nhân. Học sinh làm bảng con . Học sinh nhận xét - Học sinh đọc tựa bài - HS quan sát tranh . Có 5 quả bớt 1 quả còn 4 quả . Phép tính trừ: 5 – 1 = 4 - Hs đính và đọc: 5 – 1 = 4. Học sinh đọc bảng trừ cn,đt. Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nhận xét Học sinh quan sát sơ đồ và nêu Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 5 chấm tròn. Có 4 thêm 1 là 5. Ngược lại : có 1 thêm 4 được 5 Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 4 chấm tròn. Có 5 bớt 4 còn 1. có 5 bớt 1 còn 4. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. Học sinh nhận xét Học sinh nêu. + Tính . -Học sinh nêu miêng và điền kết quả.. Học sinh nhận xét + Tính . 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 - Học sinh lên bảng làm. Học sinh nhận xét + Tính . + Viết các số thẳng cột với nhau. Học sinh làm bảng con. Học sinh nhận xét Viết phép tính thích hợp HS xem tranh Trên cây có 5 quả táo. Bé hái hết 2 quả. Còn 3 quả . Trên cây có 5 quả táo, bé hái hết 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo? Làm tính trừ: 5 – 2 = 3 5 - 2 = 3 Học sinh làm SGK Học sinh nhận xét HS đọc. Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng. Thứ năm 03/11/ 2011 Tiết 5 TOÁN LUYỆN TẬP (PPCT Tiết 43) I/ Mục tiêu Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học (BT cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 , bài 3 (cột 1, 2), bài 4 ( cột 1, 2), bài 5 ( a) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định :Trật tự. 2/ Bài cũ: Một số trừ đi 0 thì thế nào? Cho HS làm bảng con: 1 – 1 = ; 2 – 2 = ; 3 + 0 = GV nhận xét 3/ Bài mới : Luyện tập 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài mới là bài Luyện tập Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: cho học sinh nêu yêu cầu 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = Cho HS nêu cách làm Cho HS làm bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu Khi điền kết quả phải thế nào? Cho HS làm bài SGK . Giáo viên nhận xét Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = Cho HS nêu cách làm. Cho HS làm bài bảng con GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu 5 – 3 2 3 – 3 1 5 – 1 3 3 – 2 1 Cho HS nêu cách tính? Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm Giáo viên nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, em học toán bài gì ? Cho HS lên thi đua làm bài tập. Giáo viên nhận xét 5/ Dặn dò Làm lại bài vào vở . Chuẩn bị bài: luyện tập chung Nhận xét lớp. Hát vui Bằng chính số đó. HS làm bảng con. HS nhận xét HS nhắc lại. Tính HS nêu. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 HS nhận xét Tính Điền kết quả phải phải thẳng cột. HS nhận xét . Tính Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba . 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 HS nhận xét Điền dấu: >, <, = Tính trước rồi so sánh. 5 – 3 = 2 3 – 3 < 0 5 – 1 > 3 3 – 2 = 1 HS nhận xét Luyện tập. Học sinh thi đua Học sinh nhận xét . Thứ sáu : 04 /11/ 2011 Tiết 3 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (PPCTTiết 44) I/ Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau (BT cần làm: bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3) , bài 4) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng sữa bài 5 – 3 2 ; 3 – 3 1 ; 5 – 1 3 Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: Luyện tập chung 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Khi thực hiện tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 1 + 4 = Cho học sinh nêu lại cách cộng Học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 5 – 1 0 3 + 0 3 5 – 4 2 3 – 0 3 Cho HS nêu cách tính? Cho HS làm bài SGK đổi bài chấm Giáo viên nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh. Trên cành có mấy con chim ? Thêm mấy con nữa bay đến? Có tất cả mấy con ? Ta làm phép tính gì? Cho HS làm SGK Giáo viên nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập toán, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài luyện tập chung - Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả Ta xếp thẳng cột số Học sinh nhận xét Tính kết quả Học sinh nêu 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 Học sinh nhận xét Điền dấu > , < , = Tnh trước rồi so sánh. 5 – 1 > 0 3 + 0 = 3 5 – 4 < 2 3 – 0 = 3 Học sinh nhận xét Viết phép tính thích hợp HS xem tranh Có 3 con . Thêm 2 con . Có 5 con . Tính cộng . 3 + 2 = 5 Học sinh nhận xét b) 5 - 2 = 3 Luyện tập chung . Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét TUẦN 12 Thứ ba : 08/11/ 2011 Tiết 5 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (PPCT Tiết 45) I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm : bài 1, bài 2 (cột 1) , bài 3 (cột 1, 2) , bài 4 ) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung Tiết học toán trước em học bài gì? Cho học sinh lên bảng sữa bài Giáo viên nhận xét 3. Dạy và học bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 3 – 2 = 1 – 1 = 2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = 4 – 1 = Cho HS lên bảng làm hs còn lại làm SGK HS đổi tập chấm Giáo viên nhận xét Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu 3 + 1 + 1 = 5 – 2 – 2 = Cho HS nêu cách làm. Cho HS nhẩm và điền vào SGK Giáo viên nhận xét Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu 3 + = 5 4 – = 1 5 – = 4 2 + = 2 Cho HS đọc bảng cộng, trừ? Cho Học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét Nghỉ giữa giờ Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh. Trên cành có mấy con vịt? Thêm mấy con nữa chạy đến? Có tất cả mấy con ? Ta làm phép tính gì? Cho HS làm SGK Giáo viên nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a 4/ Củng cố : Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 2 + 3 = 3 – 2 = 2 + 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = Giáo viên nhận xét . 5/ Dặn dò: Về nhà làm bài tập toán, Làm bài vào SGK. Chuẩn bị bài Phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét lớp Hát vui. Học sinh trả lời Hai hoc sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh đọc tựa bài Tính kết quả HS lên bảng làm và làm SGK 4 + 1 = 5 ; 5 – 2 = 3 ; 2 + 0 = 2 ; 3 – 2 = 1 ; 1 – 1 = 0 2 + 3 = 5 ; 5 – 3 = 2 ; 4 – 2 = 2 ; 2 – 0 = 2 ; 4 – 1 = 3 Học sinh nhận xét Tính kết quả Học sinh nêu HS trả lời rồi điền vào SGK 3 + 1 + 1 = 5 5 – 2 – 2 = 1 Học sinh nhận xét Điền số thích hợp vào ô trống HS nêu 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 5 – 1 = 4 2 + 0 = 2 Học sinh nhận xét Hát vui Viết phép tính thích hợp Câu a HS xem tranh Có 2 con . Thêm 2 con . Có 4 con . Tính cộng . 2 + 2 = 4 Học sinh nhận xét Câu b 4 - 2 = 3 Luyện tập chung . Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ tư: 09/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 (PPCT Tiết 46) I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. (BT cần làm: bài 1, bài 2 (Cột 1, 2, 3) bài 3 (cột 1, 2), bài 4) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho HS lên bảng làm bài tập 4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 2 + 3 = 3 – 2 = 2 + 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = GV nhận xét 3/ Bài mới:. 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 6. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a/ Thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 Cho học sinh xem tranh SGK Bên trái có mấy hình tam giác ? Bên phải có mấy hình tam giác ? Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 5 + 1 = 6 Cho HS đọc 5 + 1 = 6 Cho HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 b/ Tương tự thành lập công thức 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 và 3 + 3 = 6 c/ Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 3 + 3 = 6 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét Phép cộng có tính giao hoán Thí dụ: ta có 4 + 2 = 6 và 2 + 4 = 6 Vậy 4 + 2 = 2 + 4 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Muốn thực hiện phép tính 4 + 1 + 1 = ta làm như thế nào ? Cho HS sinh lên bảng làm bài GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Cho HS xem tranh nêu bài toán? Có mấy con chim đậu trên cành? Bay đến mấy con chim ? Có tất cả mấy con ? Ta làm tính gì? Cho HS điền phép tính . GV nhận xét Câu b Cho HS làm tương tự câu a GV nhận xét 4/ Củng cố: Hôm nay, các em học toán bài gì? Cho học sinh lên bảng thi đua 5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = GV nhận xét 5/ Dặn dò Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 GV nhận xét lớp Hát vui. Luyên tập chung Học sinh lên bảng sửa bài Học sinh nhận xét HS nhắc lại Học sinh xem tranh Có 5 hình tam giác. Có 1 hình tam giác. Có 6 hình tam giác. Làm tính cộng Học sinh đính bảng 5 + 1 = 6 Học sinh đọc HS đọc công thức công : 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 Học sinh đọc lại Bằng nhau HS đọc lại bảng cộng Hát vui. Tính Thực hiện phép tính phải thẳng cột HS nhận xét Tính HS tính nhẩm rồi đọc kết quả 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 HS nhận xét Học sinh theo dõi Tính Lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 HS sinh lên bảng làm 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 HS nhận xét Viết phép tính thích hợp. Câu a HS quan sát tranh Có 4 con . Thêm 2 con. Có 6 con. Tính cộng HS điền kết quả 4 + 2 = 6 Câu b 3 + 3 = 6 HS nhận xét bảng cộng trong phạm vi 6 Đại diện HS lên bảng . Học sinh nhận xét Thứ năm : 10/11/ 2011 Tiết 3 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 (PPCT tiết 47) I. Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 ) II/ Chuẩn bị: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định:Trật tự lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho học sinh làm bảng con: 5 + 1 = 5 + 0 = 1 + 5 = 0 + 5 = Giáo viên nhận xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: hôm nay cô dạy các em bài phép trừ trong phạm vi 6. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. a/ Thành lập công thức 6 – 1 = 5, 6 – 5 = 1 Cho học sinh xem tranh SGK Tất cả có mấy hình tam giác ? Bớt đi 1 tam giác ? Còn bao nhiêu hình tam giác ? Vậy ta làm tính gì? Giáo viên đính phép tính 6 – 1 = 5 Cho HS đọc 6 – 1 = 5 HDHS nêu được kết quả 6 – 5 = 1 Cho HS đọc công thức công : 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1 b/ Tương tự thành lập công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 và 6 – 3 = 3 c/ Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6: Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Nghỉ giữa giờ. 3.3/ Thực hành Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào? Cho học sinh thực hành bảng con GV nhận xét Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu 5 + 1 = 4 + 2 = 3 + 3 = 6 – 5 = 6 – 2 = 6 – 3 = 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 6 = Cho HS tính nhẩm rồi đọc kết quả GV nhận xét GV hướng dẫn HS mối quan hệ với giữa Phép cộng và phép trừ, 5 + 1 = 6 6 – 5 = 1 6 – 1 = 5 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu 6 – 4 – 2 = 6 – 2 – 1 = 6 – 2 – 4 = 6 – 1 – 2 = Muốn thực hiện phép tính 6 – 4 – 2 = ta làm như thế nào ? Cho HS sinh tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK GV nhận xét Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu Câu a Xem tranh nêu bài toán Tất cả có mấy con vịt ở trong ao? Chạy lên bờ mấy con vịt? Còn bao nhiêu con vịt ở trong ao?
Tài liệu đính kèm: