Giáo án Nghề tin học ứng dụng lớp 9 - Trường THCS Nghi Thái

Bài 1: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

I./Mục đích yêu cầu:

-Giúp HS có khái niệm về thông tin và công nghệ thông tin

-Nắm được các yêu cầu khi sử dụng máy tính cá nhân.

-Giúp HS biết cấu trúc máy tính gồm có những thành phần nào.

-Nắm được đơn vị cơ sở dùng đo dung lượng thông tin.

-Cách đổi các đơn vị dùng cho bộ nhớ.

II./Chuẩn bị:

-GV: Giáo án, sách tham khảo, đồ dùng dạy học.

-HS: Giáo trình, các kiến thức đã học từ lớp 7,8 về thông tin.

 

doc 89 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Nghề tin học ứng dụng lớp 9 - Trường THCS Nghi Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ft+F7, gõ đường dẫn đầy đủ.
-Để tạo tập tin em có thể dùng lệnh trên không?
-Em có thể tạo tập tin như thế nào?
-Vậy em phải làm gì trước khi tạo thư mục?
-Khi nhấn tổ hợp phím Shift+F4, em sẽ làm gì khi xuất hiện hộp thoại:
-Cách đặt tên tập tin tương tự như cách đặt tên thư mục.
-Sau khi gõ hết nội dung tập tin em làm gì?
-HS trả lời: không.
-HS trả lời. 
-HS trình bày.
-Em gõ tên tập tin muốn tạo vào, nhấn phím Enter, rồi nhập nội dung tập tin vào.
-HS lắng nghe, ghi nhận.
-HS trả lời.
II.Tạo thư mục: có 5 bước(5B)
-B1:Chọn ổ đĩa xuất hiện ở cửa sổ
-B2:Vào thư mục muốn tạo tập tin.
-B3:Nhấn tổ hợp phím Shift+F4, sẽ thấy xuất hiện hộp thoại.
-B4:Gõ tên tập tin muốn tạo vào, rồi nhấn Enter, rồi nhập nội dung.
-B5:Sau khi nhập xong nội dung, nhấn phím F2 để lưu bài, nhấn phím Esc để trở lại NC.
Hoặc nhấn tổ hợp phím Shift+F4, tên tập tin và đường dẫn đầy đủ, rồi tiếp tục B4.
-Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm một số lệnh.
-Khi gõ tên tập tin hoặc thư mục sai, ta cần phải làm gì?
-Trước khi muốn đổi tên một tập tin hay thư mục ta phải làm gì?
-Để đổi tên thư mục (hay tập tin) ta dùng phím gì?
-Sau khi hộp thoại này xuất hiện, ta sẽ làm gì để đổi tên?
-Giải thích nghĩa tạm của các mục Tiếng Anh.
-Lắng nghe
-Đổi tên lại.
-HS trả lời .
-HS trả lời.
-HS trả lời.
I.Đổi tên thư mục:
-Đưa thanh sáng đến thư mục hay tập tin muốn đổi tên.
-Nhấn F6 sẽ xuất hiện hộp thoại
-Gõ tên mới vào khung Rename or move.
-Chọn Rename/Move rồi nhấn Enter.
-Để dễ dàng quan sát trong khi di chuyển ta phải chọn ổ đĩa và thư mục nguồn ở một cửa sổ và đích ở cửa sổ còn lại.
-Trước khi muốn di chuyển các tập tin hay thư mục ta phải làm gì?
-Để chọn nhiều thư mục hay tập tin cùng lúc ta nhấn phím + bên phía bàn phím số.
-Để di chuyển thư mục (hay tập tin) ta dùng phím gì?
-Khi có hộp thoại xuất hiện, ta sẽ làm gì để di chuyển?
-Giải thích nghĩa tạm của các mục Tiếng Anh.
-HS lắng nghe.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS trả lời.
-HS trả lời. 
-HS lắng nghe.
II.Di chuyển thư mục:
-Chọn các thư mục hay tập tin cần di chuyển phía cửa sổ nguồn.
-Nhấn F6 (lúc này vùng sáng ở cửa số nguồn) sẽ xuất hiện hộp thoại
-Dùng phím cách(Spacebar) đánh dấu chọn vào mục [ ] Include Subdirectories.
-Chọn Rename/Move rồi nhấn Enter.
-Để xóa các thư mục hay tập tin, trước tiên ta phải làm gì?
-Khi nhấn phím F8, em sẽ làm gì khi xuất hiện hộp thoại:
-Khi nào ta cần đánh dấu chọn trong [ ] Include Subdirectories?
-Khi hộp thoại sau hiện ra, em hãy chỉ ra tác dụng của mỗi lựa chọn cho từng trường hợp?
-GV nhận xét, sửa chữa.
-HS trả lời: phải chọn các tập tin hay thư mục.
-HS trả lời. 
-HS trình bày.
-HS trả lời. 
-HS tìm hiểu, trả lời.
-HS lắng nghe, ghi nhận.
III.Xóa thư mục
-Chọn các thư mục hay tập tin cần di chuyển phía cửa sổ nguồn.
-Nhấn F8 sẽ xuất hiện hộp thoại
-Dùng phím cách(Spacebar) đánh dấu chọn vào mục [ ] Include Subdirectories nếu muốn xóa thư mục.
-Chọn Delete rồi nhấn Enter, sẽ thấy xuất hiện tiếp hộp thoại.
Chọn Delete để xóa từng tập tin hoặc từng thư mục một.
Chọn All để xóa tất cả.
Chọn Skip để bỏ qua không xóa tập tin đang được nêu tên.
Chọn Cancel để hủy bỏ toàn bộ hành động xóa.
-Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu thêm một số lệnh trong NC.
-Trước khi muốn sao chép một tập tin hay thư mục ta phải làm gì?
-Để sao chép thư mục (hay tập tin) ta dùng phím gì?
-Sau khi hộp thoại này xuất hiện, ta sẽ làm gì để đổi tên?
-Nếu chúng ta muốn sao chép đến một nơi khác với nơi đang lựa chọn ở cửa sổ đích, ta phải làm gì?
-Lắng nghe
-HS trả lời .
-HS trả lời.
-HS quan sát, trả lời.
-HS trả lời theo suy nghĩ.
I.Sao chép thư mục:
-Đưa thanh sáng đến thư mục hay tập tin muốn sao chép ở phía cửa số nguồn.
-Nhấn F5 (khi thanh sáng ở cửa số nguồn) sẽ xuất hiện hộp thoại
-Dùng phím Spacebar đánh dấu vào [ ] Include subdirectories.
-Mở thư mục, ổ đĩa đích sẽ chứa tập tin hoặc thư mục ở cửa số đích. Chọn Copy rồi nhấn Enter.
Ghi chú: khi cần sao chép đến một ổ đĩa khác với ổ đĩa nguồn, ta chỉ cần xóa và gõ lại đường dẫn.
-Khi cần nhiều khoảng trống hơn ở ổ đĩa, người ta thường nén các tập tin trong đó cho chúng gọn lại để có thêm khoảng trống của ổ đĩa. NC cung cấp sẳn cho ta lệnh này.
-Trước khi muốn di chuyển các tập tin hay thư mục ta phải làm gì?
-Để chọn nhiều thư mục hay tập tin cùng lúc ta nhấn phím + bên phía bàn phím số.
-Để di chuyển thư mục (hay tập tin) ta dùng phím gì?
-Khi có hộp thoại xuất hiện, ta sẽ làm gì để di chuyển?
-Giải thích nghĩa tạm của các mục Tiếng Anh.
-HS lắng nghe.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
-HS trả lời.
-HS trả lời. 
-HS lắng nghe.
II.Nén và giải nén tập tin:
1.Nén tập tin.
- Chọn các tập tin cần nén.
-Nhấn Alt+F5 sẽ xuất hiện hộp thoại.
-Dùng phím cách(Spacebar) đánh dấu chọn vào mục [ ] Include Subdirectories.
-Chọn Rename/Move rồi nhấn Enter.
-Để xóa các thư mục hay tập tin, trước tiên ta phải làm gì?
-Khi nhấn phím F8, em sẽ làm gì khi xuất hiện hộp thoại:
-Cách đặt tên tập tin tương tự như cách đặt tên thư mục.
-Sau khi gõ hết nội dung tập tin em làm gì?
-HS trả lời: phải chọn các tập tin hay thư mục.
-HS trả lời. 
-HS trình bày.
-Em gõ tên tập tin muốn tạo vào, nhấn phím Enter, rồi nhập nội dung tập tin vào.
-HS lắng nghe, ghi nhận.
-HS trả lời.
III.Xóa thư mục
-Chọn các thư mục hay tập tin cần di chuyển phía cửa sổ nguồn.
-Nhấn F6 (lúc này vùng sáng ở cửa số nguồn) sẽ xuất hiện hộp thoại
-Dùng phím cách(Spacebar) đánh dấu chọn vào mục [ ] Include Subdirectories.
-Chọn Rename/Move rồi nhấn Enter.
IV.Củng cố, dặn dò:
1.Củng cố:
Chia HS làm 4 nhóm, 2 nhóm trả lời câu 1, 2 nhóm trả lời câu 2, cho HS thảo luận nhóm.
-Để tạo thư mục ta nhấn phím gì?
-Để tạo tập tin ta nhấn tổ hợp phím gì?
Treo bảng kết quả để HS dễ nhận xét giữa các nhóm. Cho điểm nhóm làm tốt.
2.Dặn dò:
-Tìm hiểu các phím lệnh đổi tên thư mục, sao chép thư mục, xóa thư mục(tập tin).
V./Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
Tiết PPCT
Ngày dạy
9A:09/11/2009
 9B:10/11/2009
 9C:11/11/2009
 9D:13/11/2009
 9E:14/11/2009
21,22
THỰC HÀNH KHỞI ĐỘNG, THOÁT KHỎI NC, TÌM HIỂU CÁC CỬA SỔ 
I./Mục đích yêu cầu:
- HS biết cách khởi động, thoát khỏi NC.
- HS nhận biết các cửa sổ trong chương trình NC
-II./Chuẩn bị:
-GV: máy tính, phần mềm Norton Commander(NC).Hình ảnh minh họa.
-HS: học bài cũ, xem trước nội dung thực hành.
III./Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu cách khởi động và thoát khỏi NC?
2.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
-Chia HS thành từng nhóm nhỏ: 2HS/máy 
-Cho HS mở máy tính.
-Y/c HS nhắc lại cách mở Command Prompt.
-Nhắc HS dùng lệnh CD\ để chuyển về thư mục gốc (nếu dấu nhắc lệnh hiện hành không ở tại thư mục gốc)
- Gõ lệnh D: để đổi qua ổ D, vì thư mục NC nằm trên đĩa D.
- GV làm mẫu cách khởi động NC trên một số máy hoặc thực hiện qua NetOp School cho HS quan sát.
- Y/c 4 nhóm đại diện cho 4 dãy thực hành mẫu cho mỗi dãy quan sát.
- Cả lớp thực hiện khởi động NC.
- Khi khởi động đúng cách vào được chương trình NC, các em thấy gì?
- GV mời nhóm khác nhận xét. GV kiểm tra và sửa chữa (kiểm tra từng dãy).
- HS chia nhóm
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- HS thực hiện
- HS quan sát
- HS thực hiện
- Cả lớp thực hiện
- HS trả lời.
- HS nhận xét. Sửa chữa theo 
hướng dẫn của GV.
1.Khởi động NC:
a)Mở chương trình Command Prompt:
- Start àRun àGõ cmd 8
- Gõ lệnh CD\ để trở về thư mục gốc C:\
- Gõ lệnh D: để chuyển đổi qua ổ đĩa D
b)Khởi động NC:
Tại dấu nhắc lệnh gõ: NC\NC 8
c)Nếu vào được chương trình NC, ta sẽ thấy 2 cửa số màu xanh dương có danh sách tên thư mục và tập tin.
-Dùng phím nào để chuyển đổi qua lại giữa hai cửa sổ? Mời HS nhận xét, GV sửa chữa nếu sai.
- Thảo luận trong cặp để tìm hiểu xem trong danh sách tên hiện ra, tên nào là thư mục, tên nào là tập tin.
- GV theo dõi, sửa chữa.
- GV thực hiện mẫu các phím lệnh về cửa sổ.
- GV yêu cầu các nhóm thực hiện các phím lệnh về cửa sổ, quan sát sự thay đổi.
- Em hãy nhắc lại cách thoát khỏi NC?
- GV thực hiện mẫu thoát khỏi NC.
- Để thoát khỏi Command Prompt dùng lệnh gì?
- Y/c HS tắt máy, kết thúc bài thực hành.
- HS trả lời.
- HS thảo luận. Tìm hiểu.
- HS báo cáo kết quả thảo luận: tên viết chữ hoa thường là THƯ MỤC, ngược lại thường là tập tin. Nhận xét lẫn nhau 
- HS quan sát.
- HS thực hiện
- HS nhắc lại
- HS quan sát.
- HS trả lời: lệnh EXIT.
- HS thực hiện lệnh để thoát khỏi Command Prompt. Kết thúc thực hành
2.Quan sát, tìm hiểu và thực hành các nhóm lệnh về cửa sổ:
- TAB: chuyển đổi qua lại giữa 2 cửa sổ
- Ctrl + O: tắt/mở hai cửa sổ cùng lúc
- Ctrl + P: tắt/mở cửa sổ không hiện hành
- Ctrl + F1: tắt/mở cửa sổ trái
- Ctrt + F2: tắt/mở cửa sổ phải
- Ctrl + U: chuyển đổi nội dung giữa 2 cửa sổ với nhau.
- Alt + F1: chọn ổ đĩa cho cửa sổ trái
- Alt + F2: chọn ổ đĩa cho cửa sổ phải
3.Thoát khỏi NC:
- Nhấn phím F10 để thoát khỏi NC.
- Gõ lệnh EXIT để thoát khỏi Command Prompt
-Chia HS thành nhóm nhỏ 2HS/máy.
-Cho HS khởi động NC.
- Em hãy nhắc lại vào/ra thư mục.
- Y/c HS chọn một thư mục, để vào.
-Y/c HS trở ra khỏi thư mục.
-HS chia nhóm.
-HS khởi động NC
- HS nhắc lại
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
1.Vào/ra thư mục:
- Vào thư mục, ta chọn thư mục rồi nhấn Enter.
-Ra thư mục, ta di chuyển về đầu thư mục rồi chọn dấu .., nhấn Enter.
-Chia HS thành từng nhóm nhỏ: 2HS/máy 
-Cho HS mở máy tính.
- Cả lớp thực hiện khởi động NC.
- Nhắc lại phím lệnh tạo thư mục?
- Quan sát cây thư mục, thư mục nào là thư mục Cha? Các thư mục nào là thư mục con có quan hệ anh em với nhau (cùng cấp)?
- Y/c HS trở ra đến thư mục gốc D:
- GV tạo mẫu cho HS quan sát..
- GV mời đại diện 4 nhóm thực hiện mẫu. GV kiểm tra và sửa chữa.
- Cho cả lớp thực hành tạo cây thư mục.
- Nhắc lại phím lệnh xóa thư mục?
- GV thực hiện xóa mẫu cây thư mục (xóa chậm, từ trong ra ngoài).
-Y/c các nhóm thực hành. GV theo dõi, sửa chữa.
-Tạo lại cây thư mục.
-Nêu phím lệnh tạo tập tin?
-Tạo tập tin BaiThi.doc trong D:\MSWORD có nội dung: 
	Co cong mai sac co ngay nen kim.
-Trình bày các bước giúp em vừa tạo tập tin.
-GV mời HS nhóm khác nhận xét. GV sửa.
- HS chia nhóm
- HS thực hiện
- HS trả lời: phím F7.
- HS trả lời: Cha là thư mục: Lop8?; các con là 2 thư mục MSWORD và DUPHONG.
- Các nhóm HS thực hiện.
- Cả lớp quan sát. Nhận xét.
- HS thực hiện
- HS trả lời: phím F8
- HS quan sát.
- Cả lớp thực hiện
-HS thực hiện.
-HS trả lời: Shift +F4
- HS thực hiện.
- HS trình bày: 
+ mở thư mục MSWORD
+ nhấn tổ hợp phím Shift + F4
+ gõ nội dung câu tục ngữ
+nhấn phím F2 để lưu, nhấn phím Esc để trở lại NC
-Sửa chữa theo hướng dẫn của GV.
2.Tạo/xóa thư mục, tập tin::
a)Mở chương trình Command Prompt:
b)Khởi động NC:
c)Tạo thư mục như cây thư mục sau:
d)Tạo tập tin:
-Chọn thư mục chứa tập tin muốn tạo
-Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
-Gõ nội dung vào
-Nhấn phím F2 để lưu
-Nhấn phím Esc để trở về NC.
-Dùng phím nào để sao chép thư mục, tập tin?
-Hãy thực hiện trong cặp sao chép thư mục MSWORD từ đĩa D: sang đĩa C:
-Sao chép tập tin BaiThi.doc sang thư mục C:\DUPHONG
-Y/c HS trình bày các bước vừa thực hiện. GV mời HS khác nhận xét. GV sửa, bổ sung.
- GV thực hiện mẫu cách sao chép mẹo.
- GV cho các nhóm thực hiện lại.
- HS trả lời.
- HS thảo luận. Thực hành..
-HS thực hiện.
-HS trình bày các bước thực hiện.
-HS nhận xét.
- HS quan sát.
3.Sao chép thư mục, tập tin:
-Chọn thư mục hay tập tin cần sao chép
-Nhấn phím F5
-Trong cửa sổ hiện ra, gõ nơi thư mục hay tập tin sẽ được sao chép đến.
*Mẹo: giúp khỏi gõ đường dẫn đến
-Chọn nơi thư mục hay tập tin cần sao chép đến trong cửa sổ trái.
-Nhấn phím Tab lập tức sau khi chọn để đổi qua cửa sổ phải.
-Chọn thư mục hay tập tin cần sao chép trong cửa sổ phải rồi nhấn phím F5.
- Y/c HS thoát khỏi NC
- HS thực hiện .
Thoát khỏi NC
-GV chia HS thành nhóm nhỏ, 2HS/máy
-Y/c HS khởi động NC
-Để di chuyển thư mục, tập tin ta dùng phím nào?
-Em hãy di chuyển tập tin BaiThi.doc trong C:\MSWORD sang D:\MSWORD.
-GV theo dõi, sửa sai cho các nhóm.
-Nhắc nhở HS nếu muốn di chuyển đến nơi nào thì gõ đường dẫn đến đó thật chính xác
-Y/c HS tạo thêm thư mục TINHOC trong đĩa D:
-Em hãy di chuyển thư mục TINHOC sang đĩa C:
-Hãy so sánh cách di chuyển thư mục và tập tin? 
-HS chia nhóm, lên máy thực hành.
-HS thực hiện.
-HS trả lời: phím F6
-HS thực hiện.
-HS lắng nghe, sửa chữa nếu sai.
-HS thực hiện.
-HS thực hiện.
-HS trả lời: cách di chuyển tương tự nhau.
1.Di chuyển thư mục, tập tin:
-Chọn nơi sẽ di chuyển thư mục, tập tin đến bên cửa sổ trái.
-Dùng phím Tab chuyển qua cửa sổ phải.
-Chọn thư mục, tập tin muốn di chuyển
-Nhấn phím F6 để di chuyển
- Em hãy nhắc lại phím lệnh đổi tên thư mục?
-Hãy đổi tên thư mục MSWORD thành tên WORD?
-GV theo dõi, sửa sai cho các nhóm.
-Nhắc nhở HS nếu muốn đổi tên thì chỉ cần thao tác trên một cửa sổ là được.
-Đổi tên tập tin BaiThi.doc thành tên Bailam.doc
-GV theo dõi, sửa sai cho các nhóm
-HS trả lời
-HS thực hiện.
-HS lắng nghe, sửa chữa nếu sai.
-HS thực hiện
-HS sửa chữa nếu sai
2.Đổi tên thư mục, tập tin:
-Chọn thư mục, tập tin cần đổi tên 
-Nhấn phím F6 để xuất hiện hộp thoại
-Gõ tên mới vào khung Rename
-Nhấn Enter
-Nêu tên tổ hợp phím nén và giải nén tập tin.
-Em hãy nén tập tin Bailam.doc
-GV theo dõi, sửa chữa cho các nhóm.
-Thực hiện giải nén tập tin vừa nén vào đĩa C:
-GV theo dõi, sửa chữa cho các nhóm.
-GV chú ý HS: để chọn các nút lệnh trên bảng hiện ra, ta dùng phím Tab trên bàn phím. Không nên dùng chuột vì trong DOS thật sẽ không thể dùng chuột.
-HS trả lời: Alt + F5 và Alt + F6
-HS thực hành.
-HS lắng nghe, sửa chữa nếu sai.
-HS thực hiện
-HS lắng nghe, sửa chữa nếu sai.
-HS lắng nghe, thực hiện.
3. Nén và giải nén tập tin:
*Nén:
-Chọn tập tin cần nén
-Nhấn tổ hợp phím Alt +F5
-Gõ tên tập tin sau khi bị nén
-Chọn nút lệnh Compress, Enter.
*Giải nén:
-Chọn tập tin cần giải nén
-Nhấn tổ hợp phím Alt +F6
-Chọn đường dẫn đến nơi chứa tập tin sau khi giải nén
-Chọn nút lệnh Decompress, Enter.
Hoạt động 4: Củng cố:
IV./Hướng dẫn về nhà:
-Các em về nhà tự thực hành lại nếu có điều kiện.
-Xem trước bài thực hành tiếp theo.
V./Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
08/11/2009
Tiết PPCT
Ngày dạy
9A:09/11/2009
 9B:10/11/2009
 9C:11/11/2009
 9D:13/11/2009
 9E:14/11/2009
23,24
CHƯƠNG III: NORTON COMMANDER
Bài : ÔN TẬP NC VÀ MSDOS
I./Mục đích yêu cầu:
-II./Chuẩn bị:
-GV: máy tính, phần mềm giả lập hệ điều hành MS-DOS.Hình ảnh minh họa.
-HS: học bài cũ, xem trước bài mới.
III./Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới.
Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp c¸c lÖnh cña DOS
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
Nªu kh¸i niÖm hÖ ®iÒu hµnh ? C¸ch khëi ®éng hÖ ®iÒu hµnh ?
Quy ­íc khi gâ lÖnh cña hÖ ®iÒu hµnh MS_DOS ? C¸c thµnh phÇn cña lÖnh ?
C¸c lÖnh c¬ b¶n cña DOS ?
Ho¹t ®éng 2: ¤n tËp vÒ phÇn NC
Nªu c¸ch khëi ®éng vµ tho¸t khái NC ?
Nªu c¸c chøc n¨ng vµ c¸c lÖnh c¬ b¶n cña NC ?
Ho¹t ®éng 3: Cñng cè vµ dÆn dß
- ¤n bµi cho t«t ®Ó chuÈn bÞ tiÕt kiÓm tra 
Häc sinh 1 tr¶ lêi
Häc sinh 2 nhËn xÐt
Häc sinh 3 tr¶ lêi
Häc sinh 4 nhËn xÐt
Mçi häc sinh tr×nh bµy mét lÖnh vµ thao t¸c trªn m¸y
Häc sinh lÇn l­ît nhËn xÐt
Häc sinh 1 tr¶ lêi vµ thùc hiÖn trªn m¸y.
C¶ líp quan s¸t vµ ®­a ra lêi nhËn xÐt.
Häc sinh 2 tr¶ lêi
Tõng häc sinh tr¶ lêi vµ tiÕn hµnh thùc hµnh trªn m¸y.
C¶ líp quan s¸t vµ nhËn xÐt c¸ch thùc hiÖn cña b¹n.
 Hoạt động 4: Củng cố:
IV./Hướng dẫn về nhà:
-Các em về nhà học bài, tự thực hành lại nếu có điều kiện.
-Xem trước bài tiếp theo.
V./Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
Tiết PPCT
Ngày dạy
9A:23/11/2009
 9B:24/11/2009
 9C:25/11/2009
 9D:27/11/2009
 9E:28/11/2009
25,26
KIỂM TRA 1 TIẾT
I./Muïc ñích yeâu caàu:
-Giuùp HS cuûng coá kieán thöùc phaàn DOS vaø NC, chuaån bò cho phaàn thi Lyù thuyeát ngheà Tin hoïc.
-Giuùp HS laøm quen vôùi kieåu ñeà.
Hoï vaø teân:	Lôùp:	
Ñieåm:	
Hoïc sinh ñaùnh cheùo (X) ñeå choïn caâu traû lôøi vaøo baûng döôùi ñaây.
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
I. Phaàn DOS:
1.Ñôn vò ño thoâng tin cô baûn treân maùy tính laø:
a)Bit	b)Gam 	c)Byte	d)Km
2)Daáu nhaéc hieän haønh laø A:\Baitap\Toan>. Khi muoán xoùa taäp tin Tamgiac.bmp trong thö muïc Toan, ta goõ leänh:
a)DEL Tamgiac.bmp	b)RD Tamgiac.bmp
c)DELETE Tamgiac.bmp	d)DEL A:\Baitap\Tamgiac.bmp
3.Choïn caâu chæ coù caùc leänh noäi truù:
a)DIR, MD,TREE	b)COPY, REN, FORMAT
c)XCOPY, RD,TYPE	d)Taát caû ñeàu sai
4.Leänh TYPE duøng ñeå: 
a)Xem taäp tin	b)Xoùa taäp tin	c)Taïo taäp tin	d)Taïo thö muïc
5.Leänh REN duøng ñeå:
a)Xoùa taäp tin	b)Sao cheùp taäp tin	c)Ñoåi teân taäp tin	d)Khoâng coù leänh naøy
6.Daáu nhaéc hieän haønh laø C:\Van>, ñeå taïo thö muïc con “Cau”trong thö muïc NguPhap, bieát raèng thö muïc NguPhap laø thö muïc con cuûa thö muïc Van, ta duøng leänh sau:
a)MD Cau	b)MD NguPhap\Cau
c)RD C:\Van\NguPhap\Cau	d)COPY CON C:\Van\Cau
7.Daáu nhaéc hieän haønh laø D:\Hoa>, ñeå sao cheùp taäp tin Hoalan.bmp trong thö muïc Hoa trong oå ñóa D sang C:\CayCanh, ta duøng leänh sau:
a)COPY D:\Hoa C:\CayCanh	b)COPY CON D:\Hoa\Hoalan.bmp C:\CayCanh
c)TYPE Hoalan.bmp C:\CayCanh	d)COPY Hoalan.bmp C:\CayCanh
8.Leänh CLS duøng ñeå:
a)Xoùa maøn hình	b)Taïo taäp tin	c)Taïo thö muïc	d)Xem giôø heä thoáng	
9.Khi ta goõ leänh: MD A:\LichSu\NhaLe seõ coù taùc duïng:
a)Xoùa taäp tin NhaLe	b)Xoùa thö muïc NhaLe
c)Xem thö muïc NhaLe	d)Taïo thö muïc NhaLe trong A:\LichSu
10.Daáu nhaéc hieän haønh laø A:\Daiso>, ñeå xoùa taát caû caùc taäp tin coù teân môû roäng laø .txt trong A:\Daiso, ta duøng leänh:
a)DEL *.txt	b)RD *.txt	c)DEL A:\*.txt	d)CLS A:\Daiso\*.txt	
11.Daáu nhaéc hieän haønh laø A:\ muoán chuyeån sang oå ñóa C: laøm vieäc, ta duøng leänh:
a)CD C:\	b)CD C:	c)C:	d)DIR C:\
12.Teân taäp tin naøo sau ñaây laø hôïp leä trong MS DOS:
a)Hoïctaäp.txt	b)Tin hoc.txt	c)Tinhoc.doc	d)1AnhVan.txt
13.Thieát bò ra cuûa maùy tính coù theå laø:
a)Con chuoät	b)Baøn phím	c)Maùy in	d)Taát caû ñeàu ñuùng
14.Choïn phaùt bieåu ñuùng nhaát:
a)1 Kb =1000 byte	b)1 Kb =1024 byte	c)1 bit = 1024 byte	d) 1 bit = 8 byte
15.Thö muïc hieän haønh laø A:\, ñeå lieät keâ noäi dung trong thö muïc E:\MP3, ta duøng leänh :
a)DIR MP3	b)DIR E:\MP3	c)TYPE E:\MP3	d)TREE MP3
II. Phaàn NC
16.Ñeå aån/hieän (taét/môû) cöûa soå phaûi cuûa NC, ta nhaán toå hôïp phím:
a)Ctrl-F1	b)Ctrl-F2	c)Alt-F1	d)Alt-F2
17.Toå hôïp phím ñeå taïo taäp tin môùi trong NC laø:
a)Shift-F4	b)Alt-F4	c)Shift-F8	d)Alt-F8
18.Phím F7 cuûa NC töông ñöông vôùi leänh naøo cuûa MS DOS?
a)RD	b)MD	c)DEL	d)COPY CON
19.Ñeå sao cheùp thö muïc (taäp tin) trong NC ta duøng phím:
a)F5	b)F6	c)F10	d)F8
20)Ñeå di chuyeån thö muïc (taäp tin) trong NC ta duøng phím:
a)F2	b)F7	c)F6	d)F1
II.Ñaùp aùn:
Ñeà 1
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
a
b
c
d
1
6
11
16
2
7
12
17
3
8
13
18
4
9
14
19
5
10
15
20
III./Ruùt kinh nghiệm:
Ngày soạn
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
22/11/2009
Tiết PPCT
Ngày dạy
9A:23/11/2009
 9B:24/11/2009
 9C:25/11/2009
 9D:27/11/2009
 9E:28/11/2009
27,28
Chương 5: MICROSOFT WORD
Bài 1: KHỞI ĐỘNG, THOÁT KHỎI, MÀN HÌNH LÀM VIỆC CỦA WORD
I./Mục đích yêu cầu:
-Giúp HS ôn lại kiến thức về cách khởi động và thoát khỏi chương trình Microsoft Word.
-Giúp HS củng cố lại các thành phần của màn hình làm việc của Microsoft Word.
-II./Chuẩn bị:
-GV: máy tính có cài chương trình Microsoft Word.Hình ảnh minh họa.
-HS: học bài cũ, xem lại kiến thức về Microsoft Word đã học ở các lớp dưới, xem trước nội dung bài sẽ học.
III./Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Em hãy nêu cách tạo thư mục?
2.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
-Các em đã tìm hiểu chương trình Microsoft Word ở các lớp dưới. Vậy em hãy cho biết biểu tượng đại diện của MS-Word là gì?
-Em hãy trình bày cách khởi động MS-Word? Có mấy cách?
-GV cho HS thực hiện khởi động MS-Word trên máy tính bằng cách HS vừa trình bày và nhận xét cách đó có đúng không.
-Tùy theo máy tính và phiên bản cài đặt, GV nhắc lại và hướng dẫn cách khởi động MS-Word.
-Em hãy trình bày cách thoát khỏi MS-Word?
-GV cho HS thực hiện thoát khỏi MS-Word trên máy tính bằng cách HS vừa trình bày và nhận xét cách đó có đúng không.
-GV nhận xét, sửa chữa.
-HS trả lời: biểu tượng có hình chữ W màu xanh.
-HS trình bày theo suy nghĩ.
-HS thực hành và nhận xét.
-HS quan sát, lắng nghe.
-HS trình bày theo suy nghĩ.
-HS thực hành và nhận xét.
-HS lắng nghe, ghi nhận.
I.Khởi động và thoát khỏi MS-Word:
1.Khởi động MS-Word:
-Cách 1: Vào Start àProgramsàMicrosoft Word (nếu là Office 2000)
Vào Start àProgramsàMicrosoft Office àMicrosoft Office Word 2003.
-Cách 2: nháy đúp chuột vào biểu tượng Word trên desktop.(hoặc nhấp chuột vào biểu tượng, nhấn Enter).
2.Thoát khỏi MS-Word:
-Cách 1: nhấp chuột vào nút X ở góc phải trên của màn hình MS-Word.
-Cách 2: trên thanh bảng chọn vào File à Exit.
-Chia HS làm 2 nhóm để thảo luận.
-HS chia nhóm thảo luận.
Em hãy quan sát và chỉ ra các thanh tác vụ trên màn hình làm việc của Word?
-Các nhóm trình bày kết quả
-GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm tìm hiểu, thảo luận.
-Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau dựa vào đáp án của GV.
-Cho điểm nhóm làm tốt.
-Các nhóm nhận xét, bổ sung kết quả cho nhau.
-HS tìm hiểu, trả lời
-Nếu em không nhìn thấy một thanh công cụ nào đó, nhưng lại cần sử dụng nó, em sẽ làm thế nào để nó hiện ra?
Gv:Em hãy nêu các thành phần cơ bản của văn bản?
Hs: trả lời
Gv: Giới thiệu các thành phần của văn bản.
Hs: quan sát, lắng nghe
Gv: Con trỏ soạn thảo là gì?
Gv: phân biệt cho hs con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột.
Ngoài ra em dùng các phím mũi tên, Phím Home, Endtrên bàn phím để di chuyển con trỏ soạn thảo.
Gv: giới thiệu các quy tắc cần lưu ý như các dấu ngắt câu, Các dấu mở ngoặc.
Hs: nghe và ghi nội dung
Gv: giới thiệu đoạn văn bản gõ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_NGHE_THCS_70_TIET.doc