I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Bảng tính là gì? Sử dụng bảng tính để làm gì? Giới thiệu ch¬ương trình bảng tính Exel.
2. Kỹ năng: Nhận biết được dạng bảng tính, cách nhập dữ liệu trong bảng tính.
3. Thái độ: Hướng dẫn cho học sinh cách làm việc khoa học, có hệ thống. Nghiêm túc khi học tập.
II. Chuẩn bị: GV: Một số bảng tính cơ bản.HS: Sách giáo khoa.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp : Nhắc nội quy và phương pháp học môn Tin học 7
bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hs1: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính? Hs2: Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức? Sao chép: - Chọn ô hoặc khối ô có thông tin cần sao chép. - Nháy nút Copy trên thanh công cụ. - Chọn ô cần đưa thông tin được sao chép vào. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. Di chuyển: - Chọn ô hoặc các ô thông tin cần chuyển. - Nháy nút Cut trên thanh công cụ - Chọn ô cần đưa thông tin di chuyển đến. - Nháy nút Paste trên thanh công cụ. 5 5 3. Bài thực hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung a) Tạo trang tính mới với nội dung như hình 50. b) Sử dụng hàmh hoặc công thức thích hợp trong ô D1 để tính tổng các số trong các ô A1, B1 và C1 c) Sao chép công thức trong ô D1 vào các ô: D2; E1; E2 và E3. - Quan sát các kết quả nhận được và giải thích? - Di chuyển công thức trong ô D1 vào ô G1 và công thức trong ô D2 vào ô G2 ® Quan sát kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. d) Ta nói rằng sao chép nội dung của một ô (Hay một khối ô) vào một khối có nghĩa rằng sau khi chọn các ô và nháy nút copy, ta chọn khối đích trước khi nháy nút Paste. - Sao chép nội dung ô A1 vào khối H1:J4 - Sao chép khối A1:A2 vào các khối sau: A5:A7; B5:B8; C5:C9. ? Quan sát các kết quả nhận được và rút ra nhận xét của em. 3. Bài 3 SGK/47 Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu Tạo trang tính 4. Bài 4 SGK/48 Thực hành chèn và điều chỉnh độ rộng của cột, chiều cao của hàng. 4. Củng cố: Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ? Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức ? 5. Dặn dò: Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 31. BÀI TẬP NS: 29/11/2014 ND: 01/12/2014 Lớp: 7D I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh và việc sử dụng các hàm để tính toán. 2. Kỹ Năng: Thực hiện được các phép toán bằng cách sử dụng hàm, công thức. 3. Thái độ: Học sinh thấy được lợi ích của việc sử dụng hàm và công thức trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: Ra yêu cầu đề bài. GV : Gọi 1 học sinh lên bảng, chuyển các côgn thức sang dạng bảng tính. - Yêu cầu học sinh mở máy và làm bài. GV: Đưa ra kết quả: 56.12 11.57 -706 4425.143 GV: Ra yêu cầu bài 2 trên bảng phụ. - Hướng dẫn học sinh các cách làm của từng phần yêu cầu. * Gợi ý: HS sử dụng các hàm sau: SUM AVERAGE MAX MIN 1. Bài 1 Sử dụng công thức tính các giá trị sau a) 152 :4 b) (2 + 7)2: 7 c) (32 - 7)2 - (6 + 5)3 d) (188 - 122) :7 2. Bài 2 Cho bảng dữ liệu: Bảng điểm lớp 7A 2 Stt Họ tên Toán Tin NV TĐ ĐTB 3 1 An 8 7 8 ? ? 4 2 Bình 10 9 9 ? ? 5 3 Khánh 8 6 8 ? ? 6 4 Vân 7 8 6 ? ? 7 5 Hoa 9 9 9 ? ? a) Sử dụng các hàm để tính TĐ, ĐTB của các học sinh trên. b) Sử dụng hàm Max, Min để tính TĐ, ĐTB lớn nhất, nhỏ nhất. c) Điều chỉnh độ rộng của hàng và cột cho phù hợp. d) Thê cột Lý và cho điểm vào. Nhận xét gì về kết quả tổng điểm? 4. Củng cố: Nhắc lại các bước sử dụng công thức. Hãy nêu cách sao chép nội dung ô tính, cách di chuyển nội dung ô tính ? Hãy nêu cách sao chép nội dung các ô có công thức, cách di chuyển nội dung các ô có công thức ? 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện Chuẩn bị cho bài kiểm tra thực hành. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 32. KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH NS: 29/11/2014 ND: 01/12/2014 Lớp: 7D I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra chất lương các thao tác từ bài 1 đến bài 5. 2. Kỹ Năng: Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, phòng máy, đề bài. HS: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) 3. Bài Kiểm tra: Đề bài Bài 1 Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 4. Củng cố: 5. Dặn dò: Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện. Thao tác lại trên máy tính nếu có điều kiện. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 33. ÔN TẬP NS: 5/12/2014 ND: 8/12/2014 Lớp: 7D I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). - Hướng dẫn học sinh làm. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 4. Củng cố: Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. Nhận xét gioáno tập của học sinh. 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 34. ÔN TẬP NS: 5/12/2014 ND: 8/12/2014 Lớp: 7D I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). - Hướng dẫn học sinh làm. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 4. Củng cố: Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. Nhận xét gioáno tập của học sinh. 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết PPCT Tuần dạy Ngày soạn Ngày dạy Tiết dạy Lớp 35 18 12/12/2010 20/12/2010 3,4,5 7/3,7/4,7/5 Bài Ôn tập: ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). - Hướng dẫn học sinh làm. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. 4. Củng cố: Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. Nhận xét gioáno tập của học sinh. 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 35-36 KIỂM TRA HỌC KỲ I NS: 12/12/2014 ND: 15/12/2014 Lớp: 7D I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực hành. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập. III. Nội dung kiểm tra: KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2014-2015 Môn: Tin học – Lớp 7 Thời gian làm bài: 45 phút. Đề bài: Cho bảng tính sau: Yêu cầu: Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2đ) Điều chỉnh độ rộng cột theo bảng tính trên. (1đ) Điều chỉnh độ cao hàng theo bảng tính trên. (1đ) Tính tổng ba môn của mỗi học sinh. (1,5đ) Tính điểm trung bình của các môn. (1,5đ) Dùng hàm để tìm điểm cao nhất của các môn. (1đ) Dùng hàm để tìm điểm thấp nhất của các môn. (1đ) Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\HKI_Lớp_Họ và tên học sinh. (1đ) Thoát khỏi Excel. ĐÁP ÁN MA TRẬN ĐỀ: Mức độ Nội dung Vận dụng Tổng Thấp Cao Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính Câu 1 2 1 2 Thao tác với bảng tính Câu 2, 3 2 2 2 Sử dụng công thức hoặc các hàm để tính toán Câu 4,5,6,7 5 4 5 Lưu và thoát khỏi Excel Câu 8 1 1 1 Tổng 8 10 8 10 Nhập chính xác và đầy đủ. (2đ) Điều chỉnh độ rộng cột hợp lý. (1đ) Điều chỉnh độ cao hàng hợp lý. (1đ) Tổng điểm: =Sum(C3:E3) (1,5đ) hoặc: =Sum(C3,D3,E3) hoặc: =C3+D3+E3. Trung bình: =Average(C3:E3) (1,5đ) hoặc: =(C3+D3+E3)/3 hoặc: =Sum(C3:E3)/3 hoặc: =Sum(C3,D3,E3)/3 Điểm cao nhất: =Max(C3:C7) (1đ) hoặc: =Max(C3,C4,C5,C6,C7) Điểm thấp nhất: =Min(C3:C7) (1đ) hoặc: =Min(C3,C4,C5,C6,C7) Lưu đúng tên và địa chỉ. Thoát khỏi Excel. (1đ) Biên Hòa, ngày tháng năm 2010 KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Biên Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2010 KÝ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Trần Thị Phương Giang Tiết 37. Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH NS: 03/01/2014 ND: 06/01/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2. Kỹ Năng: Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ trong Microsoft Word ? GV nhận xét câu trả lời của HS GV: Giới thiệu cách thay đổi phông chữ trong Excel Tương tự giới thiệu lại chức năng của các nút lệnh cỡ chữ, kiểu chữ. Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông màu trong Microsoft Word ? GV: Giới thiệu cách thay đổi font màu trong bảng tính Excel HS: Quan sát hình 57, 58 trang 52 sách giáo khoa GV cho HS hoạt động nhóm thao tác căn mép trái ô, mép phải ô, căn thẳng giữa ô. Đại diện 2 nhóm lên trình bày thao tác ? Đề canh lề trong ô tính cần thực hiện các bước nào. HS trả lời GV chốt lại. GV nêu công dụng của nút (Merge và Center) 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a. Thay đổi phông chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy mũi tên ở ô font - Chọn phông chữ thích hợp b. Thay đổi cỡ chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy mũi tên ở ô size - Chọn cỡ chữ thích hợp c. Thay đổi kiểu chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy chọn các chữ , để thay đổi kiểu chữ đậm (B), nghiêng (I), gạch chân (U). 2. Chọn màu phông: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy vào nút Font Color. 3. Căn lề trong ô tính: 4. Củng cố: Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu font và canh lề trong ô tính. 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 38. Bài 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tt) NS: 03/01/2014 ND: 06/01/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Định dạng trang tính. Thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và tô màu chữ. Căn lề trong ô tính. Biết tăng hoặc giảm số chữ thập phân của dữ liệu số. Biết kẻ đường biên và tô màu nền cho ô tính. 2. Kỹ Năng: Rèn luyện thao tác định dạng trang tính với kiến thức đã học ở Microsoft Word vận dụng vào bảng tính Excel. Học sinh dễ liên tưởng về ý nghĩa các nút lệnh định dạng của Excel hoàn toàn giống với các nút lệnh tương ứng trong Word. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. Nghiêm túc khi học tập. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông chữ trong Microsoft Word ? GV nhận xét câu trả lời của HS GV: Giới thiệu cách thay đổi phông chữ trong Excel Tương tự giới thiệu lại chức năng của các nút lệnh cỡ chữ, kiểu chữ. Em hãy nhắc lại cách thay đổi phông màu trong Microsoft Word ? GV: Giới thiệu cách thay đổi font màu trong bảng tính Excel HS: Quan sát hình 57, 58 trang 52 sách giáo khoa GV cho HS hoạt động nhóm thao tác căn mép trái ô, mép phải ô, căn thẳng giữa ô. Đại diện 2 nhóm lên trình bày thao tác ? Đề canh lề trong ô tính cần thực hiện các bước nào. HS trả lời GV chốt lại. GV nêu công dụng của nút (Merge và Center) 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ: a. Thay đổi phông chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy mũi tên ở ô font - Chọn phông chữ thích hợp b. Thay đổi cỡ chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy mũi tên ở ô size - Chọn cỡ chữ thích hợp c. Thay đổi kiểu chữ: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy chọn các chữ , để thay đổi kiểu chữ đậm (B), nghiêng (I), gạch chân (U). 2. Chọn màu phông: - Chọn ô (các ô) cần định dạng - Nháy vào nút Font Color. 3. Căn lề trong ô tính: 4. Củng cố: Gọi các học sinh lên thực hiện thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và chọn màu font và canh lề trong ô tính. 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 39. Thực hành §6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM NS: 10/01/2014 ND:13/01/2014 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hiện các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 2. Kỹ Năng: Học sinh biết làm một bảng tính đẹp, biết sử dụng cách copy công thức. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc có khoa học, thực hành nghiêm túc. II. Chuẩn bị: GV: Giáo trình, bảng phụ. HS: Sách giáo khoa, xem trước bài ở nhà. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp (1’). 2. Kiểm tra bài cũ (4’) Đề bài Đáp án Biểu điểm Hãy nêu cách chèn thêm cột ? Cách chèn thêm hàng ? Hãy nêu cách xóa cột ? Cách xóa hàng ? Chọn cột ® Insert Columns Chọn hàng ® Insert Rows Chọn cột ® Edit Delete Chọn hàng ® Edit Delete 5 5 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Triển khai nội dung thực hành. GV: triển khai tiết 1 cho học sinh làm bài tập 1,2 HS: đọc kỹ và nghiên cứu đề bài Mở bảng tính lớp em đã được lu trong bài thực hành 4 - Thực hiện các công tác định dạng giống nh hình 66 GV : yêu cầu Thựchiện định dạng văn bản với phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ khác nhau. Hàng 1 có các ô A1 đến G1 được gộp thành 1 ô và nộ dung được căn giữa bảng Hoạt động 2: : Thực hành thành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu GV: tiết 2 của bài này triển khai cho hs lam bài tập 2 HS: nghiên cứu đề bài và làm bài 2 Bài tập 1: Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đờng biên và tô màu nền. Bài tập 2: Thực hành thành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu và tô màu a) Lập trang tính hình 67 b) Lập công thức để tính mật độ dân số (ngời/km2) của BRUNAY trong ô E6 sau đó sao chép công thức vào các ô tơng ứng của cột E để tính mật độ dân số của các nớc còn lại c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tơng ứng nh hình 68 d)Lu bảng tính trên với tên Các nớc DNA 4. Củng cố: Nhận xét đánh giá cho điểm theo từng nhóm. Nhận xét đánh giá tiết thực hành 5. Dặn dò: Thực hành trên máy nếu có điều kiện. Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. IV. Rút kinh nghiệm: Tiết 40. Thực hành §6: TRÌNH BÀY BẢNG ĐIỂM LỚP EM (tiếp) NS:
Tài liệu đính kèm: