1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- HS biết:
Hs biết tìm hiểu về các thành phần trên bảng tính.
- HS hiểu:
Hs hiểu được các thao tác chọn đối tượng trên Excel.
1.2. Kỹ năng:
- Hiểu được bảng tính là gì, chức năng của các thành phần cơ bản trên trang tính.
1.3. Thái độ:
- Nghiêm túc, có ý thức. Chấp hành nghiêm chỉnh nội qui phòng máy.
2. TRỌNG TÂM
Bảng tính.
Các thành phần chính trên trang tính.
Chọn các đối tượng trên trang tính.
Dữ liệu trên trang tính.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
3.2. Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới.
4. TIẾN TRÌNH
Bài: 2 – tiết: 5,6 Tuần dạy: 3 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - HS biết: Hs biết tìm hiểu về các thành phần trên bảng tính. - HS hiểu: Hs hiểu được các thao tác chọn đối tượng trên Excel. 1.2. Kỹ năng: - Hiểu được bảng tính là gì, chức năng của các thành phần cơ bản trên trang tính. 1.3. Thái độ: - Nghiêm túc, có ý thức. Chấp hành nghiêm chỉnh nội qui phòng máy. 2. TRỌNG TÂM Bảng tính. Các thành phần chính trên trang tính. Chọn các đối tượng trên trang tính. Dữ liệu trên trang tính. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính. 3.2. Học sinh: Dụng cụ học tập, sách, vở, xem trước bài mới. 4. TIẾN TRÌNH 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Lớp 7a1: Lớp 7a2: Lớp 7a3: 4.2. Kiểm tra miệng: Câu 1: Em hãy nêu các cách để khởi động chương trình bảng tính Excel? 10 đ Tl: Nháy chuột vào biểu tượng của Excel tren màn hình. 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc của bảng tính Gv: Thế nào gọi là Bảng tính ? Hs: trả lời Gv: Vậy số lượng các trang tính có bị giới hạn không? Hs: Trả lời Gv: Nêu cách đổi tên trang tính, chèn thêm trang tính Hs: Ghi bài 1. Bảng tính: - Bảng tính được tạo thành từ các trang tính + Trang tính bao gồm các ô, cột, hàng. + Trang tính được kích hoạt là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. + Mỗi bảng tính chứa rất nhiều trang tính. + Đổi tên trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần đổi, chọn Rename + Chèn trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần chèn, chọn Insert\Wordsheet. Hoạt động 2: Tìm hiểu các thành phần trên trang tính. Gv: Ngoài các thành phần của trang tính như ô tính, hàng, cột thì còn có các thành phần gì nữa? Hs: Nêu Hộp tên, Khối, Thanh công thức Gv: Rút ra kết luận và lấy ví dụ về khối ô. Hs: Chỉ ra tên hàng, tên cột Gv: Ví dụ minh hoạ cụ thể. Hs: Lắng nghe, ghi chép 2. Các thành phần chính trên trang tính. - Hộp tên: Là ô hiển thị địa chỉ của ô được chọn. - Khối: là nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Vd: C3:H6 - Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chọn. Tiết 2 - Hoạt động 3: Chọn các đối tượng trên trang tính GV: Quan sát hình vẽ 15 SGK và cho cô biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. HS: Trả lời GV: Nhận xét và tổng kết lại HS: lắng nghe, ghi chép GV: Cho HS quan sát các hình vẽ 16 -19 trong sách giáo khoa và rút ra nhận xét. HS: Tập trung nghiên cứu và phát biểu. GV: Hãy quan sát hình vẽ 19 SGK, em hãy cho biết có gì khác so với các hình vẽ khác? HS: Có 2 khối ô được chọn, đó là C6:D10 và F6:F12 GV: Vậy để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau chúng ta làm thế nào? HS: Trả lời GV: Tổng kết lại HS: Ghi chép 3. Chọn các đối tượng trên trang tính. - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó nháy chuột - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng cần chọn - Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô góc đối diện. - Chọn đồng thời nhiều khối: + B1: Chọn khối đầu tiên + B2: Nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo. Lưu ý: Có thể sử dụng kết hợp giữa phím Shift + tổ hợp phím, phím Ctrl để chọn các ô rời rạc. Hoạt động 4: Tìm hiểu các loại dữ liệu trên trang tính GV: Em hãy cho cô biết trên trang tính có những loại dữ liệu gì? HS: Có dữ liệu số, chữ GV: Đưa ra kết luận HS Nghe giảng, ghi chép GV: Em hãy quan sát hình ảnh và cho cô biết dữ liệu nào là dữ liệu kiểu ký tự, dữ liệu nào là dữ liệu kiểu số? HS: lần lượt nhận dạng các kiểu giữ liệu GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh. HS: Lắng nghe, ghi chép. 4. Dữ liệu trên trang tính: a. Dữ liệu số: - Là các số 0,1, 9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. VD: 120; +38; -150. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. - Thông thường, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. b. Dữ liệu ký tự: - Là các dãy các chữ cái, chữ số và các ký hiệu. VD: Lớp 7A, Cộng hòa. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí tự căn thẳng lề trái trong ô tính. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Câu 1: Số trang tính trên trên một bảng tính là: + a/ chỉ có một trang tính. + b/ Chỉ có ba trang tính. + c/ Có thể có nhiều trrang tính. + d/ Có 100 trang tính. - Đáp án câu 1: c. - Câu 2: Hộp tên hiển thị: + a/ Địa chỉ của ô tính đang được kích hoạt. + b/ Nội dung của ô tính đang được kích hoạt. + c/ Công thức của ô đang được kích hoạt. + d/ Kích thước của ô được kích hoạt. - Đáp án câu 2: a. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: + Học bài mới ghi. + Trả lời các câu hỏi trong sgk tr 18. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Chuẩn bị cho bài thực hành 2: “Làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính”. 5. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: