1.MỤC TIÊU
1.1 Kiến thức
- HS biết:
+ Hoạt động 1: Học sinh biết cấu trúc của bảng tính; biết các thao tác với các trang tính: đổi
tên trang tính, chèn hay xóa trang tính, thay đổi thứ tự trang tính.
+ Hoạt động 2: Học sinh biết thêm chương trình bảng tính còn có 3 thành phần chính khác: Hộp tên; khối và thanh công thức. Học sinh hiểu được khối là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật để có thế xác định được địa chỉ khối.
- HS hiểu:
+ Hoạt động 1: Học sinh hiểu cấu trúc của bảng tính; biết các thao tác với các trang tính: đổi
tên trang tính, chèn hay xóa trang tính, thay đổi thứ tự trang tính.
+ Hoạt động 2: Học sinh hiểu thêm chương trình bảng tính còn có 3 thành phần chính khác: Hộp tên; khối và thanh công thức. Học sinh hiểu được khối là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật để có thế xác định được địa chỉ khối
Tuần 03– Tiết : 05 Ngày dạy: 02/09/2014 BÀI 02: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH 1.MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức - HS biết: + Hoạt động 1: Học sinh biết cấu trúc của bảng tính; biết các thao tác với các trang tính: đổi tên trang tính, chèn hay xóa trang tính, thay đổi thứ tự trang tính. + Hoạt động 2: Học sinh biết thêm chương trình bảng tính còn có 3 thành phần chính khác: Hộp tên; khối và thanh công thức. Học sinh hiểu được khối là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật để có thế xác định được địa chỉ khối. - HS hiểu: + Hoạt động 1: Học sinh hiểu cấu trúc của bảng tính; biết các thao tác với các trang tính: đổi tên trang tính, chèn hay xóa trang tính, thay đổi thứ tự trang tính. + Hoạt động 2: Học sinh hiểu thêm chương trình bảng tính còn có 3 thành phần chính khác: Hộp tên; khối và thanh công thức. Học sinh hiểu được khối là nhóm các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật để có thế xác định được địa chỉ khối. 1.2 Kỷ năng - Học sinh thực hiện được: + Các thao tác với các trang tính: đổi tên trang tính; chèn hay xóa trang tính; thay đổi thứ tự trang tính và xác định được hộp tên và thanh công thức trên trang tính; xác định được địa chỉ khối. - Học sinh thực hiện thành thạo được: + Các thao tác với các trang tính: đổi tên trang tính; chèn hay xóa trang tính; thay đổi thứ tự trang tính và xác định được hộp tên và thanh công thức trên trang tính; xác định được địa chỉ khối. 1.3 Thái độ - Thói quen: Học tập tích cực, hăng say. - Tính cách: Chăm ngoan. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Bảng tính. - Các thành phần chính trên trang tính 3. CHUẨN BỊ 3.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút) Lớp 7A1: Lớp 7A2: Lớp 7A3: Lớp 7A4: Lớp 7A5: Lớp 7A6: 4.2 Kiểm tra miệng (5 phút) Đề ra: Câu 1: Nêu cách thực hiện các thao tác: Khởi động Excel, lưu kết quả và thoát khỏi Excel?(5đ) Câu 2: Để sửa nội dung trên ô dữ liệu có mấy cách?(5đ) Đáp án: Câu 1: a.Khởi động - Chọn Start\All program\ Microsoft Excel - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên desktop. a. Lưu file: - Chọn File\Save hoặc sử dụng nút lệnh Save b. Thoát: - Chọn File\Exit hoặc sử dụng nút lệnh phía trên bên phải trang tính . Câu 2: Sửa chữa nội dung cho 1 ô thì có mấy cách tiến hành.2 cách: - Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. - Nháy chọn ô cần sửa và nhấn phím F2. 4.3 Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc của bảng tính (15p) Gv: Một bảng tính có có được từ nhiều trang tính khác nhau. (Ví dụ như tập) Hs: Lắng nghe. Gv: Vậy theo các em số lượng các trang tính có bị giới hạn không? Hs: Trả lời Gv: Giới thiệu cách đổi tên trang tính, chèn thêm trang tính và xóa trang tính, thay đổi thứ tự các trang tính. Hs: Ghi bài Gv: Gọi một số học sinh thực hiện lại các thao tác trên. Hs: Thực hiện lại thao tác theo yêu cầu của giáo viên. Gv: Gọi học sinh khác nhận xét . Hs: Nhận xét thao tác của bạn 1. Bảng tính : - Bảng tính được tạo thành từ các trang tính + Trang tính bao gồm các ô, cột, hàng. + Trang tính được kích hoạt là trang tính đang được hiển thị trên màn hình, có nhãn trang màu trắng, tên trang viết bằng chữ đậm. + Mỗi bảng tính chứa rất nhiều trang tính. - Một số thao tác với các trang tính: + Đổi tên trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần đổi, chọn Rename + Chèn trang tính: Nháy chuột phải vào tên trang tính cần chèn, chọn Insert/Wordsheet. + Xóa trang tính: Nháy chuột phải vào trang tính muốn xóa, chọn Delete. + Thay đổi thứ tự trang tính: Chọn trang tính, nhấn giữ chuột trái và rê chuột đến thứ tự tùy ý. Hoạt động 2: Các thành phần chính trên trang tính (15p) Gv: Ngoài các thành phần của trang tính như ô tính, hàng, cột thì còn có các thành phần gì nữa? Hs: Nêu Hộp tên, Khối, Thanh công thức Gv: Rút ra kết luận và lấy ví dụ cụ thể về hộp tên, khối, thanh công thức. Hs: Chú ý lắng nghe, nắm kiến thức. Gv: Đưa ra một số ví dụ, gọi Hs trả lời. Hs: Trả lời. 2. Các thành phần chính trên trang tính: Ngoài các thành phần của trang tính như ô tính, hàng, cột thì trên trang tính còn có các thành phần khác: Hộp tên: Là ô hiển thị địa chỉ của ô được chọn. - Khối: là nhóm ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Vd: B4:C8 - Thanh công thức: Cho biết nội dung của ô đang được chọn. 4.4 Tổng kết (5 phút) - Gọi Hs thực hiện lại các thao tác với các trang tính: đổi tên trang tính; chèn hay xóa trang tính; thay đổi thứ tự trang tính. 4.5 Hướng dẫn học bài (3 phút) + Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay. - Thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện). - Làm các bài tập 1,2 và 3 trong Sgk. + Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Xem trước nội dung mục 3 và mục 4 để chuẩn bị cho tiết học sau. - Nêu những dạng dữ liệu mà Excel có thể xử lí?. 5.PHỤ LỤC - Sgk tin học quyển 1. ------------------------------------------------------------- Tuần 03– Tiết : 06 Ngày dạy: 02/09/2014 BÀI 02: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH(tt) 1.MỤC TIÊU 1.1 Kiến thức - HS biết: + Hoạt động 1: Học sinh biết cách chọn các đối tượng trên trang tính (Chọn một ô, một hàng, một cột, một khối và chọn đồng thời nhiều khối) + Hoạt động 2: - Học sinh biết có thể nhập nhiều dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Có hai dạng dữ liệu thường dùng : Dữ liệu kí tự và dữ liệu số - Học sinh biết ở chế độ ngầm định trong ô tính dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ; dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề trái - HS hiểu: + Hoạt động 1: Học sinh hiểu cách chọn các đối tượng trên trang tính (Chọn một ô, một hàng, một cột, một khối và chọn đồng thời nhiều khối) + Hoạt động 2: - Học sinh hiểu có thể nhập nhiều dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Có hai dạng dữ liệu thường dùng : Dữ liệu kí tự và dữ liệu số - Học sinh biết ở chế độ ngầm định trong ô tính dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ; dữ liệu kiểu kí tự được căn thẳng lề trái 1.2 Kỷ năng - Học sinh thực hiện được: + Các thao tác chọn đối tượng trên trang tính: Chọn một ô, một hàng, một cột, một khối và chọn đồng thời nhiều khối. + Xác định được ô tính nào chứa dữ liệu kiểu số và ô tính nào chứa dữ liệu kí tự trong các ô dữ liệu có sẵn.. - Học sinh thực hiện thành thạo được: + Các thao tác chọn đối tượng trên trang tính: Chọn một ô, một hàng, một cột, một khối và chọn đồng thời nhiều khối. + Xác định được ô tính nào chứa dữ liệu kiểu số và ô tính nào chứa dữ liệu kí tự trong các ô dữ liệu có sẵn.. . 1.3 Thái độ - Thói quen: Học tập tích cực, hăng say. - Tính cách: Chăm ngoan. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP - Chọn các đối tượng trên trang tính. - Dữ liệu trên trang tính. 3. CHUẨN BỊ 3.1 Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 3.2 Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới. 4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện(1 phút) Lớp 7A1: Lớp 7A2: Lớp 7A3: Lớp 7A4: Lớp 7A5: Lớp 7A6: 4.2 Kiểm tra miệng Đề ra: Câu 1: Nêu cách thực hiện các thao tác: Khởi động Excel, lưu kết quả và thoát khỏi Excel?(5đ) Câu 2: Để sửa nội dung trên ô dữ liệu có mấy cách?(5đ) Đáp án: Câu 1: a.Khởi động - Chọn Start\All program\ Microsoft Excel - Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên desktop. a. Lưu file: - Chọn File\Save hoặc sử dụng nút lệnh Save b. Thoát: - Chọn File\Exit hoặc sử dụng nút lệnh phía trên bên phải trang tính . Câu 2: Sửa chữa nội dung cho 1 ô thì có mấy cách tiến hành.2 cách: - Nháy đúp chuột vào ô cần sửa. - Nháy chọn ô cần sửa và nhấn phím F2. 4.3 Tiến trình bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Chọn các đối tượng trên trang tính. (15p) Gv: Quan sát hình 15 Sgk và cho thầy biết cách chọn các đối tượng trên trang tính. Hs: Quan sát hình vẽ, nghiên cứu Sgk trả lời câu hỏi. Gv: Nhận xét và tổng kết lại Hs: Lắng nghe, ghi chép Gv: Cho Hs quan sát các hình vẽ 16 -18 trong sách giáo khoa và rút ra nhận xét. Hs: Tập trung nghiên cứu và phát biểu. Gv: Hãy quan sát hình vẽ 19 SGK, em hãy cho biết có gì khác so với các hình vẽ khác? Hs: Có 2 khối ô được chọn, đó là C6:D10 và F6:F12 Gv: Vậy để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau chúng ta làm thế nào? Hs: Trả lời Gv: Tổng kết lại. Gọi Hs thực hiện thao tác. 3. Chọn các đối tượng trên trang tính. Để chọn các đối tượng trên trang tính, em thực hiện như sau: - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó và nháy chuột. - Chọn 1 hàng: Nháy chuột tại nút tên hàng. - Chọn 1 cột: Nháy chuột tại nút tên cột. - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô góc đối diện. (ô chọn đầu tiên sẽ là ô được kích hoạt) - Chọn đồng thời nhiều khối: Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo. Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại dữ liệu trên trang tính: (15p) Gv: Em hãy cho thầy biết trên trang tính sau đây có những loại dữ liệu gì? Hs: Có dữ liệu số, chữ. Gv: Đưa ra kết luận: Có thể nhập nhiều dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Có 2 dạng dữ liệu thường dùng là dữ liệu số và kí tự. Hs: Nghe giảng, ghi chép Gv: 1. Em hãy quan sát hình ảnh và cho thầy biết dữ liệu nào là dữ liệu kiểu ký tự, dữ liệu nào là dữ liệu kiểu số? 2. Có nhận xét gì về vị trí của dữ liệu số và kí tự so với lề ô tính? Hs: Lần lượt nhận dạng các kiểu dữ liệu và đưa ra nhận xét. Gv: Nhận xét câu trả lời của học sinh. Hs: Lắng nghe, ghi chép. 4. Dữ liệu trên trang tính: Có thể nhập nhiều dạng dữ liệu khác nhau vào các ô của trang tính. Có hai dạng dữ liệu thường dùng : Dữ liệu kí tự và dữ liệu số : a. Dữ liệu số: - Là các số 0,1, 9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. Vd: 120; +38; -150. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ô tính. - Thông thường, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân. b. Dữ liệu ký tự: - Là các dãy các chữ cái, chữ số và các ký hiệu. Vd: Lớp 7A, Cộng hòa. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kí tự căn thẳng lề trái trong ô tính. 4.4 Tổng kết Câu 1:Cụm từ “F8”trong hộp tên có nghĩa là: Phím chức năng F8 Phông chữ hiện thời là F8 Ô ở cột F hàng 5 Ô ở hàng F cột 5 Câu 2: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? Kí tự Số Thời gian Tất cả các kiểu dữ liệu trên (Thông qua các câu hỏi nhắc lại kiến thức của bài.) 4.5 Hướng dẫn học bài + Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà các em xem lại các kiến thức đã học của bài học hôm nay. - Thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện). - Làm các bài tập 4 và 5 trong Sgk. + Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Xem trước nội dung bài thực hành số 2 để chuẩn bị cho tiết học sau. - Nêu cách lưu bảng tính với tên khác hoặc địa chỉ khác? 5.PHỤ LỤC - Sgk tin học quyển 1.
Tài liệu đính kèm: