? 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
C6: Ở hình 3.3 hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác?
Tiết 2Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNGKIỂM TRA BÀI CŨCõu 1:Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là gỡ? Hóy xỏc địch GHĐ, ĐCNN của một cỏi thước qua hỡnh vẽ sau:GHĐ = 16 cmĐCNN = 0.5 cm- Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trờn thước.- Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch liờn tiếp trờn thước.KIỂM TRA BÀI CŨCõu 2: Quan sỏt hỡnh vẽ sau đõy, cho biết cỏch đặt mắt ở hỡnh 1 cỏch nào đỳng? Nhỡn xiờn sang bờn trỏiNhỡn xiờn sang bờn phảiNhỡn vuụng gúc với cạnh thướcTiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNGLàm thế nào biết chớnh xỏc cỏi bỡnh, cỏi ấm chứa được bao nhiờu nước?Ấm này đun được bao nhiờu nước?2 lớt II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:C2: Quan sát hình 3.1 (sgk/ 12) và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó ?Ca đong 1/2 lít: GHĐ ............ ĐCNN............. Ca đong 1 lít: GHĐ ................. ĐCNN................ Can đong 5 lít: GHĐ............ ĐCNN...........1/2 litẵ lớt1lớt1/2 lớt5 lớt1lớt I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNGC3: ở nhà, nếu không có ca (can) đong em có thể dùng dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng? Chai 65 (650ml). Chai 333ml. Chai 250ml, chai 50 (500ml), chai 1l, chai 1,25(l), chai1,5(l) Thùng gánh nước (20 lít) . Xô (15 lít) . Gàu nước (5 lít) Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3), lít (l) 1 lớt = 1 dm3; 1ml = 1 cm3(= 1 cc)C4. Hóy quan sỏt cỏc bỡnh chia độ trong cỏc nhúm và cho biết GHĐ và ĐCNN (tương ứng hỡnh 3.2 trong GSK) Bỡnh trụ (Hỡnh a) GHĐ............. ĐCNN ......... Ca đong ( Hỡnh b) GHĐ............. ĐCNN.......... Bỡnh tam giỏc (Hỡnh c) GHĐ............. ĐCNN...........100ml2ml250ml50ml300ml50ml II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH C5: Dụng cụ đo thể tớch chất lỏng gồm:ca, can, chai, lọ (đó biết trước thể tớch) và bỡnh chia độ.Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: Hình 3.3 b Đặt bình thẳng đứngC6: Ở hỡnh 3.3 hóy cho biết cỏch đặt bỡnh chia độ nào cho phộp đo thể tớch chất lỏng chớnh xỏc?Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3), lít (l) 1ml = 1 cm3(= 1 cc) 1 lớt = 1 dm3Tiết 03. ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:C7. Xem hỡnh 3.4, hóy cho biết cỏch đặt mắt nào cho phộp đọc đỳng thể tớch cần đo Hình 3.4 b - Đặt mắt ngang với mức chất lỏng. II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3), lít (l) 1ml = 1 cm3(= 1 cc) 1 lớt = 1 dm32. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:C5: Dụng cụ đo thể tớch chất lỏng gồm: ca, canchai, lọ (Đó biết trước thể tớch) và bỡnh chia độ.C8.Hóy đọc thể tớch đo theo cỏc vị trớ mũi tờn chỉ bờn ngoài bỡnh chia độ Hình 3.5 a Thể tích chất lỏng là:............ Hình 3.5 b Thể tích chất lỏng là:........... Hình 3.5 c Thể tích chất lỏng là:............70cm350cm340cm3Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: Rỳt ra kết luận:C9: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống các câu sau:- ngang- gần nhất- thẳng đứng- thể tớch - GHĐ- ĐCNNe) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (6)............... với mực chất lỏng . d) Đặt mắt nhìn (5).............với độ cao mực chất lỏng trong bìnhc) Đặt bình chia độ (4)....................a) Ước lượng (1).................. cần đo.Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần:b) Chọn bình chia độ có (2)............... và (3)................. thích hợp.thể tớchGHĐthẳng đứngnganggần nhấtĐCNNTiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNGĐo thể tích nước chứa trong hai bìnha) Chuẩn bị: - Bình chia độ dạng hình trụ và bình chia độ dạng ca đong - Hai chai nhựa đựng nước khác nhau b) Tiến hành đo:- Ước lượng thể tích nước chứa trong hai chai và ghi kết quả vào bảng 3.1 Đo thể tích của nước đựng trong hai chai bằng bình chia độ, ghi kết quả vào bảng 3.1 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH 2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: 3. Thực hành:Vật cần đoDụng cụ đoThể tớch ước lượng (ml)Thể tớch đo được (ml)GHĐĐCNNNước trong bỡnh 1Nước trong bỡnh 2Bảng 3.1Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3), lít (l) 1 lớt = 1 dm3; 1ml = 1 cm3(= 1 cc)2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: 3. Thực hành:Ghi nhớĐơn vị đo thể tớch là một khối ( kớ hiệu m3)Đo thể tớch chất lỏng thường dựng đơn vị lớt.Đơn vị đo thể tớch thường dựng trong y tế là cc 1dm3 = 1l = 1000 ml = 1000ccĐể đo thể tớch chất lỏng ta dựng bỡnh chia độ hay dựng can, ca, chai lọ ... đó biết trước dung tớch (thể tớch) Cỏch đo thể tớch bằng bỡnh chia độ:a. Ước lượng thể tớch cần đo.b. Chọn bỡnh chia độ cú GHĐ và ĐCNN thớch hợpc. Đặt bỡnh chia độ thẳng đứng.d. Đặt mắt nhỡn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bỡnh chia độ e. Đọc và ghi kết quả theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG II.ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG 1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích: I. ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH Đơn vị đo thể tích là mét khối (m3), lít (l) 1 lớt = 1 dm3; 1ml = 1 cm3(= 1 cc)2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng: 3. Thực hành:HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ+ Học thuộc phần ghi nhớ, học bài kết hợp với liờn hệ thực tế + Sưu tầm cỏc chai lọ cú ghi dung tớch rồi thực hiện cỏch đo thể tớch chất lỏng.+ Làm bài tập 3.1 đến 3.4 SBT + Mỗi em mang theo sợi chỉ buộc vào một bu lụng và một hũn sỏi sạch bằng khoảng ngún chõn cỏi.+ Đọc trước nội dung bài 4 và kẻ sẵn bảng 4.1 Tiết 02 – Bài 3: ĐO THỂ TÍCH CHẤT LỎNG
Tài liệu đính kèm: