Chương I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC
VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
TIẾT 1 THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1. Mục tiêu
a) Về kiến thức
Thông tin là gì?
Hoạt động thông tin của con người.
Mối liên hệ giữa hoạt động thông tin và tin học.
b) Về kỹ năng : Rèn kỹ năng lĩnh hội môn học mới
c) Về thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a) Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án.
- Kiến thức.
- Các ví dụ vận dụng.
b) Chuẩn bị của học sinh
- Chuẩn bị bài ở nhà.
3. Tiến trình bài dạy
a) Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra)
* Đặt vấn đề (1’): Thông tin là gì? Tin học là gì các em cùng nghiên cứu bài hôm nay?
ư mục chứa dữ liệu chính của người dùng như My Documents (tài liệu của tôi) *Khu vực 2: All Program. Nháy vào nút này sẽ hiện rabảng chọn các chương trình đã cài đặt trong máy tính. *Khu vực 3: Các phần mềm người dùng hay sử dụng nhất trong thời gian gần đây. *Khu vực 4: Các lệnh vào ra Windows. c) Biểu tượng -My Documents: Chúa tài liệu của người dùng đăng nhập -My Computer: Chứa biểu tượng các ổ đĩa -Recycle: Chứa các tệp và thư mục bị xóa Một số thao tác với biểu tượng: *Chọn: Nháy chuột vào biểu tượng *Kích hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu tượng *Di chuyển: Nháy chuột để chọn biểu tượng. Thực hiện việc kéo thả để di chuyển biểu tượng tới vị trí mới. d) Cửa sổ -Nhận biết thành phần chính của cửa sổ như thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, các thanh cuốn, các nút điều khiển. e) Kết thúc phiên bản làm việc -Nháy chuột vào nút Start\Log Off -Nháy nút Log Off f) Ra khỏi hệ thống -Nháy nút Start\Turn Off Computer\Turn Off. V. Củng cố - Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung thực hành và xem trước bài thực hành 3 Tuần: 14 Ngày soạn: Tiết: 28 Ngày dạy: BÀI TẬP I. Mục tiêu: - Giúp cho HS nắm lại lý thuyết thông qua các bài tập - Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ II. Phương pháp: - Hướng dẫn giải một số bài tập, giúp học sinh ôn tập lại kiến thức của chương III III. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, SGK, màn hình và máy vi tính (nếu có) - Học sinh: sách, tập, viết. IV. Nội dung: 1- Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp 2- KTBC: Em hãy cho biết cách khởi động Windows? Cách thoát khỏi Windows? 3- Bài mới: Giáo viên Học sinh Nội dung Giải bài tập: GV:Đưa ra bài tập 1 cho GV:Nhận xét từng đáp án và khẳng định đáp án đúng là A GV:Đưa ra bài tập 2 cho GV:Nhận xét từng đáp án và khẳng định đáp án đúng là: Mỗi cửa sổ đang mở sẽ được thể hiện bằng một nút trên thanh công việc. GV:Đưa ra bài tập 3 cho GV:Nhận xét và đưa ra đáp án đúng là: Khi khởi động Windows thì nhấn nút Power và khi thoát khỏi Windows thì không được nhấn nút Power vì làm như vậy sẽ bị lỗi chương trình lâu ngày sẽ làm cho máy dễ bị hư - GV cho thêm một số bài tập HS làm theo nhóm HS:Các nhóm lên bảng trình bày đáp án của mình HS làm theo nhóm HS:Đại diện các nhóm lên trình bày đáp án của mình HS làm theo nhóm HS:Đại diện các nhóm lên trình bày đáp án của mình HS thảo luận theo nhóm 1) Nút Start nằm ở đâu trên màn hình nền: A)Nằm trên thanh công việc B)Nằm tại một góc của màn hình C)Nằm trong cửa sổ My Computer Hãy chọn câu trả lời đúng. 2) Có cách nào để biết rằng hiện tại em đang mở bao nhiêu cửa sổ trong Windows? Hãy nêu chi tiết cách nhận biết. 3) Khi khởi động Windows thì nhấn nút Power nhưng đến khi thoát khỏi Windows thì cũng nhấn nút Power phải không? Tại sao? V. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại các thao tác chính với tệp tin và thư mục? -Về nhà xem lại các bài tập đã giải, nắm lại lý thuyết ở bài trước, xem trước bài thực hành 3 Tuần: 15 Ngày soạn: Tiết: 29+30 Ngày dạy: Bài thực hành số 3: CÁC THAO TÁC VỚI THƯ MỤC I. Mục tiêu Học sinh có thể nhận biết được Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows. Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục. Biết thực hiện các thao tác với thư mục. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy 2. Học sinh Bài cũ ở nhà Chuẩn bị bài mới III. Tiến hành lên lớp 1. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Kiểm tra vệ sinh phòng học Kiểm tra tác phong học sinh 2. Kiểm tra bài cũ 3. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Sử dụng My Computer Yêu cầu học sinh nhấp đúp vào biểu tượng My Computer để mở cửa sổ My Computer Sau đó yêu cầu học sinh bấm vào nút để hiển thị cửa sổ dưới dạng hai ngăn 1. Sử dụng My Computer Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên Cửa sổ My Computer dưới dạng cấu trúc thư mục Hoạt động 2: Xem nội dung đĩa - Yêu cầu học sinh nháy chuột vào biểu tượng ổ đĩa C hoặc D để xem nội dung của ổ đĩa tương ứng. 2. Xem nội dung đĩa Xem nội dung ổ đĩa Hoạt động 3: Xem nội dung thư mục - Yêu cầu học sinh nháy chuột vào biểu tượng của thư mục ở ngăn bên trái để xem nội dung thư mục. 3. Xem nội dung thư mục Xem nội dung thư mục Hoạt động 4: Thực hành các thao tác với thư mục Để tạo thư mục mới Mở thư mục sẽ chứa thư mục đó Bấm chuột phải tại vùng trống chọn New chọn Folder Ghi tên thư mục cần tạo vào ô New Folder Để đổi tên thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy vào đó một lần nữa Gõ tên mới rồi bấm Enter Để xóa thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần xóa Bấm phím Delete 4. Tạo thư mục mới Gõ tên thư mục vào ô New Folder 5. Đổi tên thư mục Thực hiện các thao tác để đổi tên thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần đổi tên Nháy vào đó một lần nữa Gõ tên mới rồi bấm Enter 6. Xóa thư mục Để xóa thư mục Nháy chuột vào tên thư mục cần xóa Bấm phím Delete Tuần: 16 Ngày soạn: Tiết: 31+32 Ngày dạy: Bài thực hành số 4: CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN I. Mục tiêu Học sinh có thể nhận biết được Làm quen với hệ thống quản lí tệp trong Windows. Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục. Biết thực hiện các thao tác với thư mục. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy 2. Học sinh Bài cũ ở nhà Chuẩn bị bài mới III. Tiến hành lên lớp 1. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Kiểm tra vệ sinh phòng học Kiểm tra tác phong học sinh 2. Kiểm tra bài cũ 3. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Sử dụng My Computer Yêu cầu học sinh nhấp đúo vào biểu tượng My Computer để mở cửa sổ My Computer 1. Sử dụng My Computer Thực hành trên máy theo yêu cầu của giáo viên Cửa sổ My Computer dưới dạng cấu trúc thư mục Hoạt động 2: Đổi tên, xóa tập tin -Hướng dẫn HS cách đổi tên tập tin giống như đổi tên thư mục. Thực hiện các thao tác để đổi tên tập tin Nháy chuột vào tên tập tin cần đổi tên Nháy vào đó một lần nữa Gõ tên mới rồi bấm Enter Để xóa tập tin Nháy chuột vào tên tập tin cần xóa Bấm phím Delete 2. Đổi tên tập tin, xóa tập tin a. Đổi tên tập tin Thực hiện các thao tác để đổi tên tập tin Nháy chuột vào tên tập tin cần đổi tên Nháy vào đó một lần nữa Gõ tên mới rồi bấm Enter b. Xóa tập tin Để xóa tập tin Nháy chuột vào tên tập tin cần xóa Bấm phím Delete Hoạt động 3: Sao chép tập tin vào thư mục khác Chọn tập tin cần sao chép Bấm chuột phải chọn Copy Edit => Copy Ctrl+C Biểu tượng trên thanh công cụ Chọn thư mục cần sao chép tới Bấm chuột phải chọn Paste Edit => Paste Ctrl+V Biểu tượng trên thanh công cụ 3. Sao chép tập tin vào thư mục khác Chọn tập tin cần sao chép Bấm chuột phải chọn Copy Edit => Copy Ctrl+C Biểu tượng trên thanh công cụ Chọn thư mục cần sao chép tới Bấm chuột phải chọn Paste Edit => Paste Ctrl+V Biểu tượng trên thanh công cụ Hoạt động 4: Di chuyển tập tin sang thư mục khác Chọn tập tin cần di chuyển Bấm chuột phải chọn Cut Edit => Cut Ctrl+X Biểu tượng trên thanh công cụ Chọn thư mục cần sao chép tới Bấm chuột phải chọn Paste Edit => Paste Ctrl+V Biểu tượng trên thanh công cụ 4. Di chuyển tập tin sang thư mục khác Chọn tập tin cần di chuyển Bấm chuột phải chọn Cut Edit => Cut Ctrl+X Biểu tượng trên thanh công cụ Chọn thư mục cần sao chép tới Bấm chuột phải chọn Paste Edit => Paste Ctrl+V Biểu tượng trên Tuần: 17 Ngày soạn: Tiết: 33 Ngày dạy: KIỂM TRA THỰC HÀNH I. Mục tiêu Kiểm tra lại quá trình học tập của HS trong chương 3 bằng các thao tác trên máy. Kiểm tra đánh giá các thao tác với thư mục và tập tin trên máy. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy 2. Học sinh - Bài cũ ở nhà III. Tiến hành lên lớp 1. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Kiểm tra vệ sinh phòng học Kiểm tra tác phong học sinh 2. Các hoạt động dạy học A. Đề bài Yêu cầu: Hãy thực hiện các thao tác trên máy thực hành những công việc sau: Tạo cây thư mục trên? Sao chép thư mục TO 1 sang thư mục LOP 6A Di chuyển thư mục TO 2 sang thư mục LOP 6B Đổi tên thư mục TO 3 thành thư mục TO 5 Xóa thư mục TO 4 Cho cây thư mục sau: D:\ THCS TQK KHOI 9 KHOI 8 KHOI 7 KHOI 6 LOP 6A LOP 6B LOP 6C LOP 6D TO 1 TO 2 TO 3 TO 4 Tuần: 18 Ngày soạn: Tiết: 34 Ngày dạy: ÔN TẬP I. Mục tiêu - Ôn tập lại quá trình học tập của HS trong chương 3 bằng các thao tác trên máy. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy 2. Học sinh - Bài cũ ở nhà III. Tiến hành lên lớp 1. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Kiểm tra vệ sinh phòng học Kiểm tra tác phong học sinh 2. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Các thao tác với thư mục - Yêu cầu HS sử dụng các kiến thức đã học giải quyết BT sau D:\ THCS TQK KHOI 9 KHOI 8 KHOI 7 KHOI 6 LOP 6A LOP 6B LOP 6C LOP 6D TO 1 TO 2 TO 3 TO 4 Yêu cầu: Hãy thực hiện các thao tác trên máy thực hành những công việc sau: Tạo cây thư mục trên? Sao chép thư mục TO 1 sang thư mục LOP 6A Di chuyển thư mục TO 2 sang thư mục LOP6B Đổi tên thư mục TO 3 thành thư mục TO 5 Xóa thư mục TO 4 1. Các thao tác với thư mục - Thực hành ngay trên máy giải bài tập của giáo viên Hoạt động 2: Các thao tác với tập tin -Yêu cầu HS sử dụng các kiến thức đã học giải quyết BT sau D:\ THCS TQK KHOI 9 KHOI 8 KHOI 7 KHOI 6 LOP 6A LOP 6B LOP 6C LOP 6D TO 1 TO 2 TO 3 TO 4 Yêu cầu: Hãy thực hiện các thao tác trên máy thực hành những công việc sau: a. Tạo cây thư mục trên? ( với TO1, TO 2, TO 3, TO 4là các tập tin trong thư mục LOP6D) Sao chép tập tin TO 1 sang thư mục LOP 6A Di chuyển tập tin TO 2 sang thư mục LOP 6B Đổi tên tập tin TO 3 thành tập tin TO 5 e. Xóa tập tin TO 4 2. Các thao tác với tập tin - Thực hành ngay trên máy giải bài tập của giáo viên Hoạt động 3: Củng cố - Ra bài tập về nhà - Về nhà học kỹ các thao tác với thư mục và tập tin - Chuẩn bị tuần sau Kiểm tra HKI Tuần: 19 Ngày soạn: Tiết: 35+36 Ngày dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu Kiểm tra lại quá trình học tập của HS trong chương 3 bằng các thao tác trên máy. Kiểm tra đánh giá các thao tác với thư mục và tập tin trên máy. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy 2. Học sinh Bài cũ ở nhà III. Tiến hành lên lớp 1. Ổn định lớp Kiểm tra sỉ số Kiểm tra vệ sinh phòng học Kiểm tra tác phong học sinh 2. Các hoạt động dạy học A. Đề bài: D:\ THCS TQK KHOI 9 KHOI 8 KHOI 7 KHOI 6 LOP 6A LOP 6B LOP 6C LOP 6D TO 1 TO 2 TO 3 TO 4 Yêu cầu: Hãy thực hiện các thao tác trên máy thực hành những công việc sau: a. Tạo cây thư mục trên? ( với TO1, TO 2, TO 3, TO 4 là các tập tin trong thư mục LOP6D) Sao chép tập tin TO 1 sang thư mục LOP 6A Di chuyển tập tin TO 2 sang thư mục LOP 6B Đổi tên tập tin TO 3 thành tập tin TO 5 Xóa tập tin TO 4 B. HS thực hành ngay trên máy Ngày soạn: 01/01/2017. Ngày dạy:04/01/2017 05/01/2017 Dạy lớp: 6B, A Dạy lớp: 6B, A Chương IV: SOẠN THẢO VĂN BẢN Tiết 37+38 -Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN 1. Mục tiêu a) Về kiến thức Học sinh biết khởi động phần mềm MicroSoft Word 2003 để soạn thảo văn bản b) Về kỹ năng Tìm hiểu của sổ Word Biết cách mở văn bản Biết cách lưu văn bản c. Về thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên Giáo án Kiến thức b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, sgk, vở ghi, đồ dùng học tập 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề (1’)Ngày nay việc soạn thảo văn bản chủ yếu sử dụng máy vi tính, Vậy soạn thảo văn bản trên máy tính ntn các em cùng nghiên cứu bài hôm nay . b) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản - Giới thiệu cho HS biết phần mềm dùng để soạn thảo văn bản. Cách tạo văn bản truyền thống Tạo văn bản bằng máy tính 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản Nghe GV giới thiệu về phần mềm dung để soạn thảo văn bản Hoạt động 2: Khởi động Word 2003 Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng trên nền Desktop Cách 2: Start => Programs => MicroSoft Office => MicroSoft Word 2. Khởi động Word 2003 Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng trên nền Desktop Cách 2: Start => Programs => MicroSoft Office => MicroSoft Word Hoạt động 3: Quan sát cửa sổ Word Giáo viên giới thiệu cho HS biết về cửa sơ Word - Bảng chọn: - Nút lệnh: 3. Có gì trên cửa sổ Word Giáo viên giới thiệu cho HS biết về cửa sơ Word - Bảng chọn: - Nút lệnh: Hoạt động 4: Mở văn bản a. Mở văn bản mới C1: Bấm vào nút lệnh (New) trên thanh công cụ C2: File => New b. Mở văn bản cũ Nháy nút lệnh (Open) và thực hiện các bước trên hộp thoại Open 4: Mở văn bản a. Mở văn bản mới C1: Bấm vào nút lệnh (New) trên thanh công cụ C2: File => New b. Mở văn bản cũ Nháy nút lệnh (Open) và thực hiện các bước trên hộp thoại Open Hoạt động 5: Lưu văn bản Chon ổ đĩa cần lưu Gõ tên cần lưu vào đây a. Lưu với tên mới File => Save As => Gõ tên cần lưu vào ô File name => Save b. Lưu với tên cũ C1: File => Save C2: Biểu tượng Trên thanh công cụ C3: Ctrl + S 5. Lưu văn bản a. Lưu với tên mới File => Save As => Gõ tên cần lưu vào ô File name => Save b. Lưu với tên cũ C1: File => Save C2: Biểu tượng Trên thanh công cụ C3: Ctrl + S Hoạt động 6: Thoát khỏi Word 6. Kết thúc C1: File =>Exit C2: Bấm vào trên thanh tiêu đề c) Củng cố - luyện tập (3’) Giáo viên củng cố các kiến thức đã học d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) Ôn lại các kiến thức đã học Học thuộc các kiến thức đã học Chuẩn bị tốt cho giờ thực hành. 4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng: . . . Ngày soạn: 08/01/2017. Ngày dạy:11/01/2017 Dạy lớp: 6B, A TIẾT 39 - Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN 1. Mục tiêu a) Về kiến thức Học sinh biết được các thành phần của văn bản văn bản Phân biết con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột b) Về kỹ năng Biết cách gõ văn bản bằng chữ Việt c. Về thái độ: giáo dục học sinh yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên Giáo án Kiến thức b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, sgk, vở ghi, đồ dùng học tập 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ * Đặt vấn đề (1’) Hôm nay các em cùng nghiên cứu cách soạn thảo văn bản đơn giản b) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Các thành phần của văn bản - GV: Giới thiệu cho HS biết các thành phần của văn bản Khi học tiếng Việt, em đã biết, thành phần cơ bản của văn bản là: từ, câu và đoạn văn. 1.Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. 2. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng. Dòng có thể chứa các từ của nhiều câu. 3. Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Khi soạn thảo văn bản bằng Word, em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn. 4. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản. 1. Các thành phần của văn bản a.Kí tự: Kí tự là con chữ, số, kí hiệu,... Kí tự là thành phần cơ bản nhất của văn bản. b. Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng. Dòng có thể chứa các từ của nhiều câu. c. Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Khi soạn thảo văn bản bằng Word, em nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn. d. Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản. Hoạt động 2: Con trỏ soạn thảo 2. Con trỏ soạn thảo Hoạt động 3: Quy tắc gõ văn bản trong Word GV: Giứoi thiệu cho HS biết về quy tắc gõ văn bản trong Word - Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống (dấu cách) được tạo bằng cách nhấn phím Spacebar. Word sẽ coi một dãy các kí tự nằm giữa hai dấu cách là 1 từ. - Nhấn phím Enter một lần duy nhất để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn tiếp theo. - Trước các dấu ngắt câu: dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. - Sau các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “, không được có dấu cách. Trước các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và “không được có dấu cách. 3. Quy tắc gõ văn bản trong Word - Các từ phân cách nhau bởi một kí tự trống (dấu cách) được tạo bằng cách nhấn phím Spacebar. Word sẽ coi một dãy các kí tự nằm giữa hai dấu cách là 1 từ. - Nhấn phím Enter một lần duy nhất để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn tiếp theo. - Trước các dấu ngắt câu: dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu hai chấm (:), dấu chấm phẩy (;), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?) không được có dấu cách. - Sau các dấu mở ngoặc và các dấu mở nháy, gồm các dấu (, [, {, ‘ và “, không được có dấu cách. Trước các dấu đóng ngoặc và các dấu đóng nháy tương ứng, gồm các dấu ), ], }, >, ’ và “không được có dấu cách. Hoạt động 4: Cách gõ văn bản chữ Việt - GV giới thiệu cho HS biết hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là kiểu TELEX và VNI Để có chữ Gõ kiểu TELEX Kiểu VNI ă aw a8 â aa a6 đ dd d9 ê ee e6 ô oo o6 ơ ow o7 ư uw u7 Để có dấu Huyền f 2 Sắc s 1 Nặng j 5 Hỏi r 3 Ngã x 4 4. Cách gõ văn bản chữ Việt Để có chữ Gõ kiểu TELEX Kiểu VNI ă aw a8 â aa a6 đ dd d9 ê ee e6 ô oo o6 ơ ow o7 ư uw u7 Để có dấu Huyền f 2 Sắc s 1 Nặng j 5 Hỏi r 3 Ngã x 4 c) Củng cố - luyện tập (3’) Giáo viên củng cố các kiến thức đã học d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) Ôn lại các kiến thức đã học Học thuộc các kiến thức đã học Chuẩn bị tốt cho giờ thực hành. 4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng: . . . Ngày soạn: 09/01/2017. Ngày dạy:12/01/2017 Dạy lớp: 6B, A Tiết 40 -Bài thực hành 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM 1. Mục tiêu a) Về kiến thức HS có thể làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bản chọn, một số nút lệnh. b) Về kỹ năng Luyện kỹ năng gõ văn bản Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản c. Về thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy b. Chuẩn bị của học sinh: Học bài cũ, sgk, vở ghi, đồ dùng học tập 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ (Không kiểm tra) * Đặt vấn đề : Trực tiếp vào bài b) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1: Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word - Yêu cầu HS khởi động Word và tìm hiểu về cửa sổ Word + Thanh tiêu đề + Thanh Menu + Một số thanh công cụ + Vùng soạn thảo + Thanh cuộn 1. Khởi động Word và tạo một văn bản mới Cách 1: Nhấp đúp vào biểu tượng trên nền Desktop Cách 2: Start => Programs => MicroSoft Office => MicroSoft Word Hoạt động 2: Soạn một văn bản đơn giản - Yêu cầu HS gõ đoạn văn bản sau, sau đó lưu với tên: Bien dep 2. Soạn một văn bản đơn giản - Trình bày đoạn văn bản trên máy theo yêu cầu c) Củng cố - luyện tập (3’) Giáo viên củng cố các kiến thức đã học d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) Ôn lại các kiến thức đã học Học thuộc các kiến thức đã học Chuẩn bị tốt cho giờ thực hành. 4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng: . . . Ngày soạn: 15/01/2017. Ngày dạy:18/01/2017 Dạy lớp: 6B, A Tiết 41-BÀI THỰC HÀNH 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (tt) 1. Mục tiêu a) Về kiến thức - Làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn. một số nút lệnh. b) Về kỹ năng - Làm quen với vị trí các phím trên bàn phím và gõ chữ Việt bằng một trong hai cách gõ Telex hay Vni - Bước đầu tạo và lưu một văn bản chữ Việt đơn giản. c. Về thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giáo viên : Phòng máy vi tính b. Chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, sgk, vở ghi, đồ dùng học tập : sách, tập, viết. 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ * Đặt vấn đề Trực tiếp vào bài b) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Cho HS khởi động Word GV:Cho HS gõ đoạn văn Biển Đẹp trang 77 SGK. Lưu ý HS nếu gõ sai không cần sửa GV:Cho HS lưu văn bản với tên Bien dep GV:Cho HS di chuyển con trỏ soạn thảo bằng cách nháy chuột hoặc dùng mũi tên 4 chiều. GV:Cho HS sử dụng thanh cuốn để xem nội dung văn bản GV:Hướng dẫn cách thể hiện văn ở các dạng khác nhau GV:Hướng dẫn thu nhỏ phóng to cửa sổ GV:Cho HS đóng cửa sổ HS:Tiến hành khởi động Word HS:Làm theo hướng dẫn của GV HS:Gõ đoạn văn bản vào. HS:Chọn File\Save +)Loock in: Chọn ổ đĩa D +)File name: gõ tên “Bien dep” +)Click nút Save HS:Làm theo hướng dẫn HS:Kéo thanh cuốn lên xuống để xem HS:Chọn View\Normal, View\Print Layout, View\Outline HS:Chọn các nút lệnh thu nhỏ phóng to như: HS: Nháy nút lệnh Close(x) 1. Khởi động Word. 2. Soạn thảo văn bản đơn giản. 3. Tìm hiểu cách di chuyển con trỏ soạn thảo c) Củng cố - luyện tập (3’) GV: Nhắc lại các thao như mở Word, mở tệp tin mới, lưu tệp tin, mở tệp tin có trên máy tính, thoát khỏi Word và làm lại một lần nữa cho HS xem. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (2’) Ôn lại các kiến thức đã học Học thuộc các kiến thức đã học Chuẩn bị tốt cho giờ thực hành. GV: Về học lại cho thật là kỹ phần lý thuyết, em nào có điều kiện thì nên thục hành trên máy thường xuyên Chuẩn bị bài15: Chỉnh sửa văn bản 4. Những kinh nghiệm rút ra sau khi giảng: . . . Ngày soạn: 16/01/2017. Ngày dạy:19/01/2017 Dạy lớp: 6B, A Tiết 42-Bài 15: CHỈNH SỬA VĂN BẢN 1. Mục tiêu a) Về kiến thức Học sinh có thể thực hiện được một số thao tác để chỉnh sửa văn bản: Xoá và chèn thêm văn bản b) Về kỹ năng Chọn (bôi đen) phần văn bản Sao chép và di chuyển văn bản c. Về thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh a. chuẩn bị của giáo viên Giáo án Kiến thức Phòng máy b. chuẩn bị của học sinh: học bài cũ, sgk, vở ghi, đồ dùng học tập - Bài cũ ở nhà 3. Tiến trình bài dạy a) Kiểm tra bài cũ * Đặt vấn đề (1’) Trực tiếp vào bài b) Dạy nội dung bài mới Hoạt động của giáo viên và học si
Tài liệu đính kèm: