I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính.
- Mở và lưu bảng tính trên máy.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng mở và lưu bảng tính trên máy
3. Thái độ:
-.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Phòng máy , phấn màu, thước thẳng, giáo án
HS: Đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ngày soạn: 08 / 09 / 2014 Ngày dạy: 11 / 09 / 2014 Tuần: 4 Tiết: 7 Bài thực hành 2(t1) LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết phân biệt được bảng tính, trang tính và các thành phần chính của trang tính. - Mở và lưu bảng tính trên máy. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng mở và lưu bảng tính trên máy 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Phòng máy , phấn màu, thước thẳng, giáo án HS: Đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) 7A5: 7A6: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong thực hành 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1:(12’) Mở và lưu bảng tính bảng tính. GV: Ta có thể mở một bảng tính mới hoặc một bảng tính đã được lưu trên máy. GV: Cách thực hiện để mở một bảng tính mới. GV: Cách thực hiện để mở một bảng tính đã được lưu trên máy tính. GV: Để lưu bảng tính ta thực hiện như thế nào. GV: Để lưu bảng tính với một tên khác ta chọn Menu File => Save as HS: Chú ý lắng nghe => ghi nhớ kiến thức. HS: Để mở một bảng tính mới ta nháy nút New trên thanh công cụ. HS: Để mở một bảng tính đã có trên máy tính ta mở thư mục chứa tệp và nháy đúp chuột trên biểu tượng của tệp. Để lưu bảng tính ta chọn Menu File => Save. . HS: Chú ý thực hiện Hoạt động 2: (22’) Bài tập 1: Tìm hiểu các thành phần chính của trang tính. GV: Khởi động Excel nhận biết các thành phần chính trên trang tính? GV: Nháy chuột để kích hoạt các ô khác nhau và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên. GV: Nhập dữ liệu tuỳ ý vào các ô và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên. HS: Các thành phần chính trên trang tính gồm : - Ô tính. - Cột. - Hàng. - Khối - Hộp tên. - Thanh công thức. HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên 4. Củng cố - dặn dò: (10’) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - Về nhà xem trước bài thực hành IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần: 4 Tiết: 8 Ngày soạn: 08 / 09 / 2014 Ngày dạy: 11 / 09 / 2014 Bài thực hành 2 (t2) LÀM QUEN VỚI CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Thực hiện được việc chọn các đối tượng trên trang tính. - Phân biệt và nhập được một số kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng chọn các đối tượng trên trang tính. 3. Thái độ: -.Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Phòng máy , phấn màu, thước thẳng, giáo án HS: Đồ dùng học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Ổn định lớp: (1’) 7A5: 7A6: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong thực hành 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:(10’) Bài tập 2: Chọn các đối tượng trên trang tính. GV: Thực hiện các thao tác chọn một ô, một hàng, một cột và một khối trên trang tính. GV: Giả sử cần chọn cả ba cột A, B, C. Khi đó em cần thực hiện thao tác gì? Hãy thực hiện thao tác đó và nhận xét. GV: Nháy chuột ở hộp tên và nhập dãy B100 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter => nhận xét kết quả. HS: Thực hành trên máy tính => Nhận xét kết quả. Hoạt động 2:(6’) Bài tập 2: Mở bản tính. GV: Yêu cầu HS - Mở một bảng tính mới - Mở bảng tính “ danh sách lớp em” đã được lưu trong bài thực hành 1. HS: Thực hiện + Chọn Menu File => New + Chon Menu File => Open => chọn tệp “ danh sach lop em” => Open. Hoạt động 3:(20’): Bài tập 4: Nhập dữ liệu vào trang tính. GV: Yêu cầu HS nhập dữ liệu ở hình 21 vào trang tính danh sách lớp em vừa mở ở trong bài tập 3. HS: Thực hành trên máy tính theo sự hướng dẫn của giáo viên A B C D E F 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng 3 1 Đinh Vạn Hoàng An 12/5/1994 1.5 36 4 2 Lê Thị Hoài An 1/2/1995 1.48 35 5 3 Lê Thái Anh 30/4/1994 1.52 37 6 4 Phạm Như Anh 2/3/1995 1.5 38 7 5 Vũ Việt Anh 24/10/1993 1.48 35 8 6 Phạm Thanh Bình 28/7/1995 1.52 34 9 7 Nguyễn Linh Chi 16/5/1996 1.51 37 10 8 Vũ Xuân Cương 12/3/1994 1.5 36 11 9 Trần Quốc Đạt 27/10/1995 1.48 35 12 10 Nguyễn Anh Duy 8/12/1994 1.52 35 13 11 Nguyễn Trung Dũng 25/4/1996 1.48 34 14 12 Hoàng Thị Hường 14/5/1994 1.5 37 4. Củng cố - dặn dò: (8’) - Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành của học sinh - Về nhà xem lại bài thực hành IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: