A. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Giới thiệu cho HS các hàm trong chương trình bảng tính, cách sử dụng hàm.
2/ Kỹ năng:
- Hs hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản trong bài học.
3/Thái độ:
- Nghiêm túc, tức cực học tập.
B. Trọng tâm:
- Cách sử dụng hàm để tính toán.
C. Chuẩn bị
1/ Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu.
2/ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, dụng cụ học tập.
D. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 05/10/2012. Ngày dạy: 09/10/2012. Tiết 17: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Giới thiệu cho HS các hàm trong chương trình bảng tính, cách sử dụng hàm. 2/ Kỹ năng: - Hs hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản trong bài học. 3/Thái độ: - Nghiêm túc, tức cực học tập. B. Trọng tâm: - Cách sử dụng hàm để tính toán. C. Chuẩn bị 1/ Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 2/ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, dụng cụ học tập. D. Tiến trình bài dạy: I/ Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số II/ Kiểm tra bài cũ: (4’) A B C D E F G 1 STT Họ Tên Toán Lý Tin Tổng TBC 2 1 Hải Anh 2 5 6 ? 3 2 Ngọc Anh 4 9 7 ? 4 3 Minh Ánh 8 3 9 ? Hãy tình tổng điểm 3 môn cho HS1, HS2. Hãy tính TBC=(toán+lý+Tin)/3 cho HS1, HS2. III/ Bài mới(40’) Đặt vấn đề: (1’) Ngoài cách tính theo công thức ở học hôm trước thì chúng ta còn có thể tính toán thông qua các hàm đã thiết kế sẵn trong chương trình bảng tính, việc sử dụng các hàm đó vào chương bảng tính như thế nào? thì cô và các em sẽ đi tìm hiểu nó trong bài học ngày hôm nay. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(10’) Giới thiệu về hàm trong chương trình bảng tính GV: Đưa ra bài tập tính trung bình cộng của 3 số cụ thể. VD: Cần tính TBC của 3 số 3,10,12 ? - Gọi HS nêu cách làm đã học ở bài trước. HS: =(3+10+12)/3 - GV: giới thiệu một cách tính nhanh, hiệu quả hơn đó là các Hàm có sẵn trong Excel (AVERAGE). -Chương trình bảng tính có hàm Average để tính công thức trên bằng cách nhập vào ô tính nội dung sau đây: =Average(3,10,12) -Em có thể thay địa chỉ của ô tính bởi các biến có trong hàm trên giống như trong các công thức. Giả sử A1=3, A2=10, A3=2 =Average(A1,A2,A3) 1. Hàm trong chương trình bảng tính: • Hàm là một số công thức được định nghĩa từ trước. • Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Hoạt động 2:(10’) Hướng dẫn HS cách sử hàm trong chương trình bảng tính GV: Hãy nhắc lại 4 bước nhập công thức vào ô tính. HS: Nhắc lại GV: Hướng dẫn các bước sử dụng hàm để tính HS: Ghi bài - Cần nhấn mạnh cho HS biết: Dấu = ở đầu là kí tự bắt buộc. 2. Cách sử dụng hàm. + Chọn ô cấn nhập hàm. + Gõ dấu = + Gõ tên hàm theo cú pháp của hàm. + Nhấn Enter. Hoạt động 3:(13’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính GV: Cho ví dụ: 15, 3, 2 Câu hỏi: để tính tổng này em thực hiện như thế nào? HS: trả lời =15+3+2 GV: Giới thiệu cách tính tổng khác như sau: =Sum (15,3,2) Hoặc Giả sử A1=15, B1= 3, D1=2 thì = sum(c2,d2,e2). - GV: cho vài ví dụ nêu qui tắc ghi hàm tính toán: được cách nhau bởi dấu phẩy(,) GV: Các biến số a,b,c có giới hạn số lượng không? HS: Không GV: Hãy lên bảng xác định các ô thuộc khối C2:D4 GV: Hãy lên bảng viết công thức tính tổng các ô thuộc khối C2: D4. HS: =sum(C2:D4). GV: Hãy tính tổng tất cả các ô thuộc 2 khối c2:d4 và F2:F4. HS: Thực hiện Chú ý: Hàm sum còn cho phép sử dụng địa chỉ các khối trong công thức tính giúp đơn giản trong việc liệt kê các giá trị tính toán. -Công thức nào sau đây cho kết quả khác các công thức còn lại. =SUM(C3,D3,E3) =SUM(C3:E3) =SUM(C3,D3:E3) =SUM(8,D3,E3) =SUM(8,C3:E3) =C3+D3+E3. HS: trả lời câu E 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: a. Hàm tính tổng. Tên hàm: Sum Cú pháp: =Sum(a,b,c) Trong đó: a,b,c: Là các biến số, (các biến số có thể là địa chỉ ô tính, điạ chỉ khối), số lượng các biến không hạn chế. - Hàm Sum cho phép sử dụng địa chỉ khối trong công thức tính. IV. Củng cố (4') - GV khái quát toàn bộ nội dung đã học. - Gọi 1 số em lên áp dụng hàm để tính toán1 số bài tập trên máy tính. - Cho HS trả lời câu 1,2 trang 31 sgk. V. Dặn dò (1') - Học bài và đọc trước những hàm chưa học của bài sử dung hàm để tính toán. ¶ Ngày soạn: 05/10/2012. Ngày dạy: 09/10/2012. Tiết 18: Bài 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN A. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Giới thiệu cho HS các hàm trong chương trình bảng tính, cách sử dụng hàm. 2/ Kỹ năng: - Hs hiểu và nắm vững những kiến thức cơ bản trong bài học. 3/Thái độ: - Nghiêm túc, tức cực học tập. B. Trọng tâm: - Cách sử dụng hàm để tính toán. C. Chuẩn bị 1/ Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu. 2/ Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa, dụng cụ học tập. D. Tiến trình bài dạy: I/ Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số II/ Kiểm tra bài cũ: (4’) ? - Hãy trình bày các bước sử dụng hàm trong Excel. ? III. Bài mới: Đặt vấn đề: (1’) Ở tiết trước chúng ta đã biết được hàm tính tổng, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp các hàm còn lại trong bài 4 này. HĐ của GV và HS Nội dung Hoạt động 1:(23’) Giới thiệu 1 số hàm trong chương trình bảng tính: * Cho ví dụ tính trung bình cộng của: 5, 9, 6. Yêu cầu HS tính theo cách tính thông thường. =(5+9+6)/3 - GV tiếp tục giới thiệu hàm Average và cách ghi hàm.=AVEARGE(5,9,6) - Cho vài ví dụ tương tự: Tính giá trị trung bình của: + Các địa chỉ, địa chỉ và số, địa chỉ và khối. - Cần nhấn mạnh đối với các hàm đều có thể sử dụng kết hợp các đia chỉ với số GV: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa chứa các số: 10,7,9,27,2 thì công thức tính trung bình cộng như thế nào? HS: :=Average(A1:A5) ? hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4 HS: Thực hiện GV: Hãy sử dụng hàm Max để viết công thức lấy giá trị lớn nhất trong khối ô C3 :E4. GV: Hãy quan sát bảng tính : Hình 30- sgk-34 và tìm ra giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4 GV: Hãy sử dụng hàm Min để viết công thức lấy giá trị nhỏ nhất trong khối ô C3 :E4. HS: Thực hiện GV: Nhận xét, tổng kết HS: Lắng nghe, ghi chép * Nhắc lại cho HS nhớ khi sử dụng hàm đều có thể kết hợp địa chỉ ô, số, địa chỉ khối... 3. Một số hàm trong chương trình bảng tính: b. Hàm tính trung bình cộng: Tính trung bình cộng của một dãy các số. Tên hàm Average Cách nhập: =Average(a,b,c...) Trong đó a,b,c là các số hay địa chỉ ô tính, số lượng các biến không hạn chế. c) Hàm xác định giá trị lớn nhất: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Tên hàm: Max Cách nhập: =Max(a,b,c) VD: =MAX(2,3,6,1) 6 d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: Xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. Tên hàm: Min Cách nhập: =Min(a,b,c,) VD: =MIN(2,3,6,1) 1 Chú ý: Các hàm cho phép sử dụng kết hợp các biến số, địa chỉ ô tính và địa chỉ của khối. Hoạt động 2:(10’) Bài tập GV : Đưa ra 1 số bài tập HS : Trả lời GV : GV nhận xét bổ sung 4- Bài tập vận dụng: Câu 1: Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? =Average(C4:F4) =Average(8,D4:F5) =AVERAGE(C4,7,E4:F4) =Average(C4,D4,E4,F4) Câu 2: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lược chứa các số 4, 3.Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: =sum(A1,B1) =sum(A1,B1,B1) =sum(A1,B1,-5) D) =average(A1,B1,5,0) IV. Củng cố: (5') -GV khái quát toàn bộ nội dung của bài, nhấn mạnh trọng tâm. - Sử dụng hàm sum, average, max, min V. Dặn dò (2') - Về nhà các em xem trước bài mới, chuẩn bị cho 2 tiết thực hành tới
Tài liệu đính kèm: