KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập.
1.2 Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các thao tác trên máy tính thông qua các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng hàm, địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thểbằng cách thực hiện ngay trên máy tính.
1.3 Thái độ:
Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra.
Tuần 14 - Tiết 28 Ngày dạy: 17/11/2014 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể. - Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để thực hiện các thao tác trên máy tính thông qua các câu hỏi, bài tập cụ thể - Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng hàm, địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thểbằng cách thực hiện ngay trên máy tính. Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra. 2. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Sử dụng công thức; hàm để tính toán trên trang tính - Học sinh biết các thao tác cơ bản trong trang tính: mở hay lưu một bảng tính; xác định được ô thông qua địa chỉ ô. - Học sinh thông hiểu các hàm để sử dụng đúng hàm tính toán. - Vận dụng các hàm đã được học. - Vận dụng các bước thực hiện nhập công thức, hàm vào ô tính và sử dụng địa chỉ ô trong công thức vào giải quyết bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 7 70 % 2 7 70% Thao tác với bảng tính - Học sinh biết các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. -Hiểu các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. - Vận dụng các thao với bảng tính: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu, công thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 10 100% 3 10 100% 3. ĐỀ BÀI: Bài 1: Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: (4đ) A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 10 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 11 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2: (Sử dụng hình của Bài 1) (3đ) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3: (3đ) a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 HƯỚNG DẪN CHẤM: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Thực hiện được mỗi ý được 1 điểm Cộng 1 điểm cho mức độ thành thạo các thao tác của các em. 4 2 - Lựa chọn hàm, viết đúng cú pháp hàm; mỗi ý được 1 điểm. 3 3 - Thực hiện được và thành thạo các thao tác với bảng tính; Mỗi ý được 1 điểm. 3 4. KẾT QUẢ 4.1. Thống kê chất lượng: Lớp TSHS Giỏi Tỉ lệ Khá Tỉ lệ TB Tỉ lệ Yếu Tỉ lệ 7A1 7A2 7A3 4.2. Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&----------
Tài liệu đính kèm: